Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

De thi QTSX 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.91 KB, 1 trang )

ĐỀ THI CUỐI KỲ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Học kỳ 1 Năm học 2021– 2022
(Được sử dụng tài liệu)

Môn: QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Thời lượng: 60 phút
Câu 1 ( 2 điểm):
Nhiệt
độ
34
30
29
30

Doanh
thu
1539
1191
990
1239

Nhiệt
độ
30
29
31
28


Doanh
thu
1216
831
1402
745

Nhiệt độ
29
31
33
30

Doanh thu của một chuỗi trà sữa
phụ thuộc vào nhiệt độ trong ngày
được thống kê trong 12 ngày qua
như sau. Hỏi nếu ngày mai nhiệt độ
được dự báo là 29ºC thì doanh thu
dự báo là bao nhiêu
(đơn vị : triệu đồng)

Doanh
thu
887
1205
1490
1107

Câu 2 ( 3 điểm):
Công ty TNHH Thảo Linh có 190 người thợ có thể sản xuất hàng tháng 6.650 sản phẩm. Mức tồn kho ở đầu

tháng 1 là 280 sp. Nhu cầu 6 tháng tiếp theo được dự báo như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
Nhu cầu
6770
6739
6630
6560
6280
6180
Chi phí lao động sx trong giờ : 1,3 triệu đồng/người/tháng
Chi phí lao động sx ngồi giờ: 55.000 đồng/sp
Chi phí đào tạo cơng nhân :1,5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí sa thải cơng nhân : 1,5 triệu đồng /người/tháng
Chi phí tồn kho :
0,03 triệu đồng /sp/tháng
Hãy Tổ chức sản xuất trong giờ bằng nhu cầu mỗi tháng. Tính tổng chi phí
Câu 3 ( 3 điểm):
Có 5 cơng việc được thực hiện trên 5 máy. Mỗi công
việc làm trên mỗi máy tốn 1 khoảng chi phí được cho
ở bảng sau (đơn vị tính là USD), hãy dùng phương
pháp Hungary để
Phân công việc nào trên máy nào tổng chi phí nhỏ
nhất.


Cơng
việc
A
B
C
D
E

Máy
1
48
49
46
59
55

Câu 4 ( 2 điểm):
Nhà máy cơ khí có nhu cầu về một loại phụ tùng thay thế được đặt hàng
10 lần trong năm, thời gian vận chuyển 5 ngày, lượng hàng xuất kho
bình quân là 40 sản phẩm/ngày, chi phí tồn kho hàng năm cho 1 sản
phẩm là 3,5usd. Chi phí thiệt hai do thiếu hàng gây ra là 12usd/ sản
phẩm /năm. Xác suất nhu cầu trong suốt thời gian đặt hàng được cho
theo bảng sau. Hãy tính mức dự trữ an tồn hợp lý (DTAT) ?

Máy
2
61
58
54
67

70

Máy
3
26
34
21
39
32

Máy
4
68
57
64
68
65

Máy
5
69
72
62
85
79

Nhu cầu trong thời kỳ
đặt hàng lại (ROP)
140
200

220
260
320
350

Xác
suất
0,10
0,20
0,20
0,20
0,20
0,10

TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT

GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

TS. NGUYỄN HẢI QUANG

TRẦN THỊ Ý NHI



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×