Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.59 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ 2019 – MÔN LÝ- ĐỀ 02 - BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA 2019 CỦA BỘ
Biên soạn: gv NGUYỄN THANH HẢI – 094792xxxx ( trao đổi đáp án – giải đáp thắc mắc )
……………………………………………*………………………………………..

π
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có phương trình i = 10cos(100πt + 2 ) (A). Pha ban đầu của dòng điện là

A. 10 A.

π
C. 2 rad.

B. 100π rad/s.

π
D. - 2 rad.

Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là

v


f

A. v  f
B.


Câu 4. Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.

C.

v

f


D. 2 f 

B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.

Câu 5. Một vật dao động điều hịa có phương trình x  5 cos(4 t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao
nhiêu?
A. 5 cm; (4πt) rad.
B. 5 cm; 0 rad.
C. 5 cm; 4π rad.
D. 5 cm; π rad.
Câu 6 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp
xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A. 110 √ 2 V.
B. 220 √ 2 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 7. Khi có hiện tượng sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn

hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Câu 8. Một hệ dao động có tần số riêng fo thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều
hoà với tần số f trong mơi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số
A. f + fo.
B. f.
C. f0.
D. 0,5(f + f0).
Câu 9. Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây?
A. Tia gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia Ron-ghen
D. Tia hồng ngoại
Câu 10. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos (100πt) (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200V.
B. 50V.
C. 100 2 V.
D. 100V.
Câu 11. Hai dao động điều hịa, cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A 1, A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động này là
A12  A 22
A12  A 22
A. A1 + A2.
B. |A1 – A2|.
C.
D.
Câu 12. Hiện tượng nào cần điều kiện nhiệt độ rất cao, hàng trăm triệu độ ?

A. phóng xạ.
B. phân hạch.
C. nhiệt hạch.
D. quang hóa.
Câu 13. Cho một tia sáng trắng, hẹp truyền qua lăng kính. Dùng màn hứng chùm tia sáng ló, trên màn ta thấy
A. một vạch sáng tím. B. một dải màu như cầu vồng.
C. một vạch sáng màu đỏ. D. một vạch sáng trắng.
Câu 14 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng có bước sóng càng lớn thì càng dễ gây ra hiện tượng quang điện.
B. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s trong mọi môi trường.
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.


D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 15 . Hiện tượng phóng xạ
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 16. Một sóng ngang được mơ tả bởi phương trình u = Acos(2πt – 0,02πx) (trong đó x, u được đo bằng cm và t đo
bằng s). Bước sóng là
A. 100 cm.
B. 5 cm.
C. 200 cm.
D. 50 cm.



Câu 17. Khi điện tích q dịch chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều E , với d MN .cos  và
thì cơng của lực điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. A = q.E.
B. A = E.d.
C. A = q.E.d.
D. A = q.d.
Câu 18 . Hạt nhân

14
6C

và hạt nhân

14
7N

 
  MN ; E





có cùng

A. số prơtơn.
B. điện tích.
C. số nuclơn.
D. số nơtron.
Câu 19 . Trong sơ đồ khối của máy phát sóng vơ tuyến, khơng có mạch (bộ phận)
A. phát dao động cao tần. B. biến điệu.
C. tách sóng.

D. khuếch đại.
Câu 20 . Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?
A. kích thích phát quang.
B. nhiệt.
C. hủy diệt tế bào.
D. gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 21 . Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài.
B. Lân quang.
C. Quang điện trong.
D. Huỳnh quang.
Câu 22. Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phơtơn do laze phát ra có độ sai lệch
A. bước sóng là rất lớn.
B. năng lượng là rất lớn. C. tần số là rất nhỏ.
D. tần số là rất lớn.
Câu 23 Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện
qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln cùng pha nhau.
B. ln ngược pha nhau.
C. với cùng tần số.
D. với cùng biên độ.
Câu 24 . Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (trong đó U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f 1 thì cơng
suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở bằng
A. 2 P.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.
Câu 25. Một tụ điện trên vỏ có ghi 24nF – 500V được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì số electron bị mất đi trên bản
dương là
A. 6,75.1013

B. 8,75.1013
C. 13,5.1013
D. 7,5.1013
Câu 26. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa
với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s.
Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
Câu 27. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0sin(ωt + 2π/3). Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3ωL.

B. ωL = 3R.

C. R =

3 ωL.

3 R.

D. ωL =

Câu 28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm.Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính.
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo và cách vật 40 cm.Khoảng cách từ AB đến thấu kính có giá trị
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 cm.
B. 60 cm.
C. 43 cm.

D. 26 cm.
Câu 29 . Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu vàng và màu lam từ khơng khí tới mặt chất lỏng với góc tới 260. Biết
chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu vàng và ánh sáng màu lam lần lượt là 1,42 và 1,54. Góc tạo bởi tia khúc xạ
màu lam và tia phản xạ
A. 137,470.
B. 72,020.
C. 136,020.
D. 73,470
Câu 30. Biết năng lượng ở trạng thái dừng thứ n của nguyên tử hidro có biểu thức

En 

13, 6
eV
n2
. Một nguyên tử hidro

17

15 eV chuyển lên mức năng lượng cao hơn. Cho r0
đang ở mức năng lượng thấp thì nhận một photon có năng lượng
là bán kính Bo. Trong q trình đó, bán kính ngun tử hidro đã
A. tăng thêm

45r0

B. tăng thêm

30r0


C. tăng thêm

27r0

D. tăng thêm

24r0


Câu 31. Một con lắc lị xo có khối lượng 200 g dao động cưỡng bức
định dưới tác
A(cm)
dụng của ngoại
biến thiên điều
12
8
4
ω (rad/s)
O

2

4

6

8

hoà với tần số
Đồ thị biểu diễn

phụ thuộc của
biên độ vào tần

32

ổn

N (10 24 )

lực
16

f .
t (ngày)

O

16

32

sự
số

2

của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy  10 . Độ
cứng của lò xo là

A. 50 N/m

B. 32 N/m
C. 42,25 N/m
D. 80 N/m
Câu 32. Một nguồn phát sóng âm có cơng suất khơng đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ
âm. Một người đứng ở A cách nguồn âm một khoảng d thì nghe thấy âm có cường độ là I. Người đó lần lượt di chuyển
theo hai hướng khác nhau: khi theo hướng AB thì người đó thấy âm nghe được to nhất có cường độ âm là 4I và khi đi
theo hướng AC thì người đó nghe được âm to nhất có cường độ âm là 9I. Góc BAC có giá trị xấp xỉ bằng
A.490
B. 1310
0
C. 90
D. 510
Câu 33 . Bắn một hạt α có động năng 4,21 MeV vào hạt nhân nito đang đứng yên gây ra phản ứng: 714 N+ α → 817O + p. Biết
phản ứng này thu năng lượng là 1,21 MeV và động năng của hạt O gấp 2 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân p là
A. 1,0 MeV.
B. 3,6 MeV.
C. 1,8 MeV.
D. 2,0 MeV.

SS

Câu 34. Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 2 là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong khơng khí có bước sóng trong khoảng 380 nm đến
760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên
màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm
B. 534,8 nm
C. 570 nm
D. 672,6 mn.
Câu 35. Số hạt nhân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật đuợc mô tả như đồ thị

hình bên. Biết rằng cứ một hạt nhân của chất phóng xạ bị phóng xạ sẽ tạo ra 2 tia phóng xạ. Số tia phóng xạ được sinh ra
sau 32 ngày là
A. 28.1024 hạt
B. 30.1024 hạt
C. 60.1024 hạt
D. 2.1024 hạt
Câu 36. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung
thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0 0, chu kỳ dao động riêng của
mạch là T1 (s). Khi α = 600, chu kỳ dao động riêng của mạch là 2T1 (s). để mạch này có chu kỳ dao động riêng là 1,5T1 thì
α bằng
A. 450
B. 350
C. 250
D. 300
Câu 37. Cường độ điện trường của một điện tích phụ thuộc vào khoảng cách r được
tả như đồ thị bên. Biết r2 = 0,5(r1 + r3 ) và các điểm cùng nằm trên một đường sức.
trị của x bằng
A. 17 V/m.
B. 16 V/m.
C. 13,5 V/m.
D. 22,5 V/m.


Giá

2
1

Wđ (J)



Câu 38. Một con lắc lò xo đang dao động điều hịa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của con
lắc theo thời gian t. Hiệu t2 – t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s.
B. 0,24 s.
C. 0,22 s.
D. 0,20 s.
Câu 39 . Trong giờ thực hành học sinh muốn tạo một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ
cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu mất một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm
vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban đầu, học sinh này dùng ampe kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng
200
ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 43 . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vịng nữa thì tỉ cường độ dòng
40
điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 9 . Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vịng
dây đúng như dự định, thì số vịng dây học sinh đó phải quấn thêm tiếp bao nhiêu ?
A. 168 Vòng.
B. 120 Vòng.
C. 60 Vòng.
D. 50 Vòng.
Câu 40. Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song
v
với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vng góc với trục
(
Ox tại điểm O. Trong hệ trục vng góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối
1
quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ
)
giữa vận tốc và li độ của vật 2. Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật
x
trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối

lượng của vật 1 là
(
1
1
2
A. 3 .
B. 27 .
)
C. 3.
D. 27.

………………………………………………………HẾT………………………….
Câu 1. Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tich q = -8.10 -5 C dao động
trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ E = 4000 V/ m, tại nơi có g = 9,79
m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2,4 s
B. T = 3,32 s C. T = 1,66 s
D. T = 1,2 s

qE
1, 75m / s 2
m
l
T 2
3,32s
g/
g / g 

Câu 2 ( Lý 11 ) . Khi chiếu tia sáng đến mặt bên của lăng kính, nếu có tia ló thì
A. ln ln có tia ló ở mặt bên thứ hai.

B. tia ló lệch về phía đáy của lăng kính.
C. tia ló ln lệch về phía đỉnh của lăng kính. D. đường đi của tia sáng luôn đối xứng qua mặt phân giác của góc ở đỉnh.
Câu 3( Lý 11 ) . Để sửa tật mắt cận thị phải đeo A. kính lúp B. kính hiển vi C. thấu kính hội tụ C. thấu kính phân kỳ
Câu 4( Lý 11 ) . Một người cận thị có khi đeo kính cận có độ tụ D=-2 điốp sát mắt thì nhìn được vật ở vơ cực khơng điều
tiết. Người này khơng sử dụng kính cận mà dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm để nhìn một vật cách mắt 9,5cm trong trạng thái
khơng điều tiết. Kính phải đặt cách mắt là
A. 5 cm
B.10 cm
C. 4,5 cm
D. 1,2 cm
OCV=-fk= 50 cm

d=9,5-l; d/ =l-50

1
1
1
  /  l 5cm
f
d d

Câu 4. Ánh sáng có tần số nhỏ nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. tím.
B. đỏ.
C. lam.
D. chàm.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y –âng, ánh sáng từ nguồn S gồm hai bức xạ đơn sắc ánh sáng tím có bước
sóng 1 = 400nm và ánh sáng lam có 2 = 500nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có cùng màu với vị trí trung
tâm cịn có A. 4 vân sáng tím và 5 vân sáng lam.
B. 3 vân sáng tím và 4 vân sáng lam.

C. 4 vân sáng tím và 3 vân sáng lam.
D. 3 vân sáng tím và 3 vân sáng lam.


k1 2 5
 
k
1 4
Câu 6 ( Lý 11 ). Một khung dây dẫn phẳng diện tích S = 5 cm2 gồm 40 vòng dây, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B. Khi quay khung dây theo mọi hướng thì từ thơng qua khung dây có giá trị cực đại bằng 6.10 -3 Wb. Giá trị của B là
A. 0,3 T.

B. 0,2 T.

C. 0,1 T.

 max NBS B = 0,3 T

D. 0,5 T.

CÂU HỎI VỀ NHÀ
Câu 1 . Nguyên tử hiđrô gồm hạt nhân và electron quay xung quanh hạt nhân. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron là

N .m 2
2
lực Cu-lông. Cho e=1,6.10-19C, k=9.109 C
, me=9,1.10-31kg. Ở trạng thái cơ bản electron chuyển động trên quỹ đạo K
có bán kính r=53 pm thì vận tốc của nó là
A. 2,18. 107m/s
B. 2,18.106m/s C. 2,10. 105m/s


D. 2,10. 108m/s

ke 2
v
me r

Fđ=Fht
=2,18.106 m/s
Câu 2 . Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì
A. càng dễ phá vỡ. B. càng bền vững.
C. có số khối càng lớn.
D. có điện tích càng lớn.
Câu 3 ( Lý 11 ). Hai dòng điện cường độ I1 = I2 = 24 A chạy trong 2 dây dẫn thẳng song song dài vơ hạn có chiều ngược
nhau, được đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I 1: 6 cm và cách I2: 8 cm có
độ lớn là A. 10-4 T.
B. 10-5 T.
C. 6.10-5 T.
D. 8.10-5 T.

B1 2.10 7.

I1
r1 = 6.10-5 T

B2 2.10 7.

I2
2
2

r2 = 8.10-5 T = BM  B1  B2 = 10-4 T

Câu 4 ( Lý 11 ). Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2  và R2 = 8 , khi đó cơng
suất tiêu thụ ở hai bóng đèn là như nhau. Giá trị của điện trở trong của nguồn là A.3 . B.1 . C.2 . D. 4 .
2

2

 E 
 E 
P1 
 R1 P1 
 R2
R

r
R

r
 1

 2

;

Mà P1 = P2  r = ?
Câu 5 ( Lý 11 ). Một điện tích điểm Q đặt tại điểm O. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua O, cùng một
bên so với O. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là 72 V/m và 18 V/m. Cường độ điện trường do Q
gây ra tại trung điểm của AB là
A. 16 V/m.

B. 22,5 V/m.
C. 32 V/m.
D. 45 V/m.
2

E A =k .

|Q|
2

OA

;

EB =k .

E A  OB 

 4  OB 2.OA
EB  OA 

|Q|
2

OB

E M =k .
2

|Q|

OM2 ;
2

EM  OA 
 1 

  EM 
 .E A
E A  OM 
 1,5 
= 32 V/m

1
OM = 2 (OA + OB) =1,5.OA

Câu 6 . Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ 5 cm, tỉ
1
A. 2

1
B. 3 .

1
C. 4 .

số giữa thế năng và động năng của vật là
D. 1.
Câu 7 . Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện
nay là
A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây.

C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 8 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U √ 2 cos(ωt – π/6) (V) thì cường độ
dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = I √ 2 cos(ωt + π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A. 0,86.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
Câu 9 . Đặt điện áp u=U 0 cos (100 πt )(V ) vào hai đầu đầu đoạn mạch A, B gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm

L=

1


H và tụ có điện dung

C=

400
µF mắc nối tiếp. Tại thời điểm, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây bằng


40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu A, B có giá trị bằng
A. 160 V.
B. - 160 V.
C. 80 V.
D. - 80 V.
Z C =75 Ω => uC =− 3 uL =−120 V .
+ Cảm kháng: Z L=25 Ω , dung kháng:



+ Điện áp tức thời: u uL  uC  120  40  80 V
Câu 10 . Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là sóng điện từ.
B. Tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt,
D. C ó bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.
D. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
* Câu 11 . Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hút
tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K chuyển lên
chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ góc đã
A. tăng 8 lần.
B. tăng 27 lần. C. giảm 27 lần. D. giảm 8 lần.

e2
v2
ke 2
ke 2
k 2 m  v 
  
r
r
mr
mr 3
v

r;
Ta có :




210
84

r3
M
1
1
 230 3  23 
K
27
n ro
3

Po

* Câu 12 . Hạt nhân
phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb có chu kì bán rã là T. Vào thời điểm t 1 tỉ số giữa hạt
nhân Pb và hạt nhân Po là a. Vào thời điểm t2 = t1 + 3T tỉ số đó bằng
A. 8a.
B. 8a+7.
C. 3a.
D. 8a + 9.
Câu 13 . Cho phản ứng hạt nhân:
2

2
1

D 12 D  32 He 10 n  3, 25MeV . Xác định năng lượng liên kết của hạt nhân


3
2

He .

D

Biết độ hụt khối của 1 là ΔmD = 0,0024u và u = 931,5 MeV/c2.
A. 7,72MeV.
B. 6,5 MeV.
C. 2,11 MeV.
D. 4,24 MeV.
Câu 14 . Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 50Hz và cùng pha. Tại
một điểm M trên mặt nước cách A 28cm và cách B khoảng 22cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung tực AB có 3
dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 0,75m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,5 m/s.
Câu 15 . Một người định quấn máy biến áp có điện áp hiệu dụng ngõ vào (cuộn sơ cấp) là

U1 220 V và điện áp hiệu

U 24

dụng muốn đạt được ở ngõ ra (cuộn thứ cấp) là 2
V. Xem máy biến áp là lý tưởng. Các tính tốn về mặt kĩ thuật
cho kết quả cần phải quấn 1,5 (vịng/vơn). Người đó quấn đúng hồn tồn cuộn sơ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những
vịng cuối của cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp sơ cấp là 110V thì điện áp thứ cấp đo được 10V. Số vòng dây bị

quấn ngược chiều là
A. 12 B. 20 C. 3
D. 6

 N1 1,5.220 330

N 1,5.24 36
Nếu quấn đúng thì số vịng sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp là  2
Giả sử người đó quấn ngược n vịng thì từ trường cảm ứng trong n vòng này sẽ triệt tiêu từ trường cảm ứng của n vòng

10 36  2n

 n 3
330
quấn đúng, do vậy 110
Câu 16. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 u 2 A cos 40 t cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường

trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là
A. 2,00 cm.
B. 2,46 cm.
C. 2,46 cm.
D. 4,92 cm
2v 2.80


4

40

Bước sóng của sóng
cm.
+ M cực đại và ngược pha với nguồn thì
d 2  d1 k

d1  d 2 n với n, k không cùng chẳn hoặc không cùng lẻ.
+ Để M gần ∆ nhất → k = 1, n khi đó có thể nhận các giá trị 2, 4, 6…..thõa
mãn bất đẳng thức tam giác
13
n  3, 25
d1  d 2  13 →

→ nmin = 4.
+ Ta có :


62 x 2  h 2
 2
2
2
10  13  x   h
Từ hình vẽ :
→ x = 4,04 cm
13
 4,04 2,46
→ Vậy khoảng cách giữa M và ∆ khi đó là 2
Câu 17 ( Lý 11 ). Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có
kết luận gì về hai thanh đó ?
A. Đó là hai thanh nam châm.
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.

C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
d 2  d1 4

d1  d 2 16 cm →

d 2 10

d1 6 cm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×