Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra Hoc ky 1 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.14 KB, 3 trang )

PHÒNG GD VÀ ĐT NGHI LỘC
TRƯỜNG THCS NGHI YÊN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ
Năm học 2017- 2018- Mơn thi: Tốn – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu I. (2,5 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức A = 100  25 .
b. Tìm các căn bậc hai của 81.
c. Tìm điều kiện của x để
d. Rút gọn A:
 1
A 

 x1

x  5 có nghĩa.
1 

x 1 

với x  0 và x 1

Câu II. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2x + 4
a. Hàm số đã cho là đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?
b. Tính giá trị của y khi x = 1.
c. Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
Câu III. (1,5 điểm)
a. Xác định hệ số b của hàm số y = x + b, biết đồ thị của hàm số đi qua A(–1; 3).


b. Tìm m để đồ thị hàm số trên song song với đường thắng y = (m-1)x + 5 ( m ≠ 1)?
Câu IV. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC, đường cao AH, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A
b) Tính đường cao AH?
c) Tính diện tích tam giác AHC?
Câu V. (1.5 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vng góc với AB cắt
tiếp tuyến tại A của đường tròn ở M.
a) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Tính OM biết R = 15cm; AB = 24cm.


HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC
(gồm có 02 trang)
Nội dung u cầu

Câu
Câu I
(2,5 đ)

1. A = 100  25
= 10+ 5= 15
2. Các căn bậc hai của 81 là 9; – 9 (thiếu 1 ý cho 0,25)
3. x  5 có nghĩa khi x  5 0  x  5

Điểm
0,25-0,25
0,5
0,25-0,25


1  
1 
 1
A 

  x 

x 1  
x
 x1
4.
1.



 

x  1  1.
x 1

=



x  1 x 1

x (mỗi ý 0,25)

2 x

= x =2
Vậy M không phụ thuộc vào x
Câu II
Hàm số y = 2x + 4
(2,0 đ) 1. Hàm số đồng biến trên R, vì a = 2 > 0
2. Khi x = 1 => y = 2. 1 + 4 = 6
3. Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 4
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x + 4
Câu III 1. Thay x = –1; y = 3 vào hàm số y = x + b, ta được:
(1,5 đ) –1 + b = 3 => b = 4

3x  2y 2


 x  2y 6

c
Câu IV
(1.5 đ)

4x 8
 x 2


6 x  
 y 2
 y  2

0,25-0,25
0,25

0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25-0,25

0,5 – 0,5

C

H

A

1

2

B

Ta có: BC2 = 52 = 25
AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
 BC2 = AB2 + AC2
Vậy tam giác ABC vng tại A.
Ta có: BC . AH = AB . AC (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
 5 . AH = 3 . 4
 AH 

3.4


5
2,4 (cm)

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25


3

42
* HC = 5 = 3,2
1
1
S AHC  AH .HC  .2, 4.3, 2 3,84(cm 2 )
2
2
*

0,25
0,25

Câu V
(1,5 đ)
O


A

H

B

M

1

HS chứng minh được: OAM OBM (c.g.c)
ˆ 900  MB  OB
 OBM

Vậy MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
2

AB 24
 12(cm)
2
Ta có: AH = 2
2
2
OH = 15  12 9(cm)
152
 OM 
25(cm)
9


0.5
0.5

0.25
0.25

Ghi chú:
- Học sinh có lời giải khác với hướng dẫn chấm, nhưng lập luận chặt chẽ và cho kết
quả đúng vẫn được hưởng điểm tối đa.
- Riêng câu IV và V nếu học sinh khơng có hình vẽ hoặc vẽ hình sai thì khơng chấm
điểm bài làm.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×