Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tuần 14. Nghe-viết: Câu chuyện bó đũa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.76 KB, 9 trang )


Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015
Chính tả(nghe- viết)

Viết:

viên gạch
câu chuyện


Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015
Chính tả (Nghe viết)
Câu chuyện bó đũa

Người cha liền bảo :
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra thì yếu,
hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết thương u, đùm
bọc lẫn nhau. Có đồn kết thì mới có sức mạnh.
Theo Ngụ ngơn Việt Nam
Người
cha
nói
gì nói
với với
cácviết
con?
Đây
lời của
ai
ai?
Lời là


người
cha
được
sau dấu câu gì?
Là lờiviết
củasau
người
với
cácdấu
con.
---Người
cha
khun
các
con
phải
đồn
kết. ngang
Đồn kết
ới có
Được
dấucha
hainói
chấm

gạch
đầumdịng.
sức mạnh, chia lẻ ra sẽ khơng có sức mạnh.



Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015
Chính tả (Nghe viết)
Câu chuyện bó đũa

liền bảo

đùm bọc
đồn kết

liền bảo

Người cha liền bảo :
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia
lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậyđùm
các
bọccon phải
biết thươngđồn
u,
kết đùm bọc lẫn nhau. Có đồn kết
thì mới có sức mạnh.
Theo Ngụ ngơn Việt Nam


Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015
Chính tả (Nghe viết)
Câu chuyện bó đũa

Chỗ sửa
lỗi


Người cha liền bảo :
- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra
thì yếu, hợp lại thì mạnh. Vậy các con phải biết
thương u, đùm bọc lẫn nhau. Có đồn kết thì mới
có sức mạnh.
Theo Ngụ ngơnViệt Nam


Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015
Chính tả (Nghe viết)
Câu chuyện bó đũa

(2). Điền vào chỗ trống
l n
a) l hay

n

. . . ên bảng ,. . . ên người , ấm ...o , . . .o lắng


Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2015
Chính tả (Nghe viết)
Câu chuyện bó đũa

(3) Tìm các từ:
a) Chứa tiếng có âm l hay n:
nội

- Chỉ người sinh ra bố: ông bà …

lạnh

- Trái nghĩa với nóng: . . .
- Cùng nghĩa với không quen: .

..

lạ


Thứ hai ngày 18 tháng 11 năm2013
Câu
chuyện

đũa
Chính tả (NV):

Bài tập củng cố: Chọn phương án đúng
Nhóm từ nào sau đây viết đúng chính tả :
A. hiểu biết ; chim sẻ ; nhắt nhở.
B. hiểu biết ; nhắc nhở ; thắc mắc.
C. nhắc nhở ; thắt mắc ; mải miết.




×