Tuần: 35
Ngày soạn: 22/04/2018
Tiết: 69
BÀI TẬP
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng
trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng
trên màn hình nền.
Câu 2: Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy.
B. File/New.
C. File/Save.
D. File/Open.
Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và
chọn lệnh:
A. Insert\ Picture
B. Edit\ Picture
C. Format\ Picture D. Table\ Insert\
Picture
Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phơng (Font) chữ
B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3
phương án đều đúng
Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh
trên thanh công cụ
định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A.Picture Insert From File
.
B. Insert From File Picture.
C.Insert Picture From File.
D. Tất cả đúng.
Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu
chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
B. Sau từ một dấu cách;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Không bắt buộc.
Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh
trên thanh công cụ
định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân
B. Dùng để chọn kiểu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ
D. Dùng để chọn màu chữ
Câu 11: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :
A. Nháy nút lênhj
;
B. Nháy nút lệnh
;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Không khôi phục được.
Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ
chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. FormatColumns to the Left.
B. InsertColumns to the Left
C. TableInsertColumns to the Left.
D. InsertTableColumns to the
Left.
Câu 13. Để tìm từ trong văn bản ta vào:
A. File \ Find
C. Edit \ File
B. Edit \ Find
D. Find \ File
Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?
a.
b.
c.
d.
Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng
nút lệnh nào?
A. Save hoặc nút lệnh .
C. Open hoặc nút lệnh .
B. Nút lệnh
.
D. Tất cả sai.
Câu 16: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
a
b
c
d
Câu 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm vừa
nghiêng;
Câu 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ?
A. Nút lệnh
B. Chọn lệnh trong bảng chọn
C. Cả a và b đúng D. Cả
a và b sai
Câu 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải
có
cơng dụng?
A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar
C. Làm cho cửa sổ
nhỏ lại
B. đóng cửa sổ làm việc
D. Tất cả các ý a,b
và c trên
Câu 21: Muốn tăng khoảng cách các dòng cho đoạn văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A.
B.
;
C.
;
D.
;
Câu 22. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm
A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.
C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng.
D. Tất cả đúng.
Câu 23: Các nút lệnh
lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
Câu 24. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút
lệnh nào sau đây?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu 25. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh
nào?
A.
Và
B.
Và
C.
Và
D.
Và
Câu 26. Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản trong những trường hợp nào sau
đây ?
A. Tạo các biểu đồ
C. Viết bài văn hay bài thơ
Câu 27: Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang;
C. Phải in ra nhiều bản;
trang lẻ.
B. Tính điểm tổng kết cuối năm
D. Vẽ hình
B. Chỉ in được một trang;
D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc
Câu 28. Cửa sổ của chương trình soạn thảo văn bản có những đối tượng chính :
A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn và thanh công cụ
B. Thanh tiêu đề, thanh công cụ và thanh cuốn
C. Thanh công cụ, các thanh cuốn, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
D. Tất cả các đối tượng nói trên
Câu 29. Để mở một văn bản mới (văn bản trống), thực hiện thao tác:
A. Nháy nút lệnh Save
B. Nháy nút lệnh New
C. Nháy chọn lệnh File New
D. Cả B và C đều đúng
Câu 30. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
A. Lệnh Copy và nút lệnh
B. Lệnh Save và nút lệnh
C. Lệnh Open và nút lệnh
D. Tất cả đều sai
Câu 31. Muốn chọn phông chữ em dùng nút lệnh nào dưới đây:
A)
B)
C)
lệnh trên đều không được.
Câu 32: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A.
;
B.
;
C.
;
D) Tất cả các nút
D.
.
Câu33. Muốn lưu văn bản, thực hiện thao tác:
A. Lệnh Copy và nút lệnh
B. Lệnh Save và nút lệnh
C. Lệnh Open và nút lệnh
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Đối với cột của bảng em có thể:
A. Xóa bớt một cột;
B. Chèn thêm một cột;
C. Cả A và B đúng;
D. Khơng thể chèn thêm hoặc xóa cột
của bảng.
Câu 35. Để chọn (hay đánh dấu) toàn bộ văn bản, em sử dụng tổ hợp phím:
A) CTRL + V
B) CTRL + A
C) SHIFT + A
D)
SHIFT + V
Câu 36. Kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là:
A) Kiểu VietWare.
B) Kiểu VNI.
C) Kiểu Telex.
D) Cả B và
C.
Câu 37. Khi đặt lại hướng trang văn bản, các kết quả định dạng văn bản em đã làm
trước đó có bị mất khơng?
A) Mất hết
B) Không hề bị mất
C) Mất một phần
D) A và C
đúng
Câu 38. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản
B. Lưu tệp văn bản
C. Trình bày trang
D.
Khơng có đáp án
Câu 39. Có thể đặt hướng trang văn bản và các lề của trang bằng các thao tác nào?
A. FormatBorders
C. Nút lệnh
B. Nút lệnh
trên thanh công cụ
Câu 40. Nút lệnh
và
trên thanh công cụ
D. FilePage Setup/ chọn các tính chất cần thiết
có tác dụng:
A. Khởi động máy in
sai
B. Tắt máy in
C. In văn bản
D. Tất cả đều
II. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1.Các cách khởi động Word? Nêu cách nào là cách khởi động nhanh nhất?
Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng word
trên màn hình nền.
Cách 2: Nháy nút Start\ All Program\ Microsoft Word.
Câu 2: Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng:
Nút
lệnh
Tên
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Sử dụng để
Mở một trang soạn thảo mới
Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
Lưu văn bản
In văn bản
Di chuyển văn bản
Sao chép văn bản
Dán văn bản
Phục hồi văn bản vừa bị xóa
Câu 3.Các bước lưu văn bản?
Bước 1: Chọn File Save
Bước 2: Save in chọn ổ đĩa để lưu văn bản (thường ổ đĩa D)
Bước 3: File name: gõ tên vào
Bước 4: Nháy nút Save
Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (…) để được câu đúng.
A. Phím Delete dùng để xóa kí tự ......................con trỏ soạn thảo.
B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự .....................con trỏ soạn thảo.
Câu 5: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
B1: Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh.
B2: Chọn lệnh Insert→Picture→From File…Hộp thoại Insert Picture xuất hiện.
B3: Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
Câu 6: Nêu các bước tạo bảng
Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.
Bước 2: Nhấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng và số cột rồi
thả nút chuột
Tuần: 35
Ngày soạn: 22/04/2018
Tiết: 70
ƠN TẬP HỌC KÌ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố một số kiến thức cơ bản đã học về soạn thảo văn bản.
- Giải đáp các câu hỏi khó trong SGK.
- Ơn tập nội dung các câu hỏi thi HK II.
2. Kỹ năng
- Phát triển t duy tổng hợp, khái quát.
- Có kĩ năng trình bày văn bản. Làm bài thi đúng chuẩn
3. Thái độ
- Hình thành cho học sinh thái độ tập trung, nghiêm túc, ý thức cao trong giờ học.
II - Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án, bài tập trắc nghiệm, một số câu hỏi lý thuyết.
2. Học sinh: Nghiên cứu bài trớc khi đến lớp, nội dung các câu hỏi khó.
III- Các bước lên lớp:
1 - Ổn định (1’)
2 – Kiểm tra bài củ - Kết hợp trong quá trình làm bài tập
3 – Nội dung bài mới: (40’)
Hoạt Động Giáo viên
Hoạt Động Học sinh
Hoạt động 1: giáo viên đưa
ra một số bài tập
- Hs chú ý ghi chép.
Câu 1 - Định dạng văn bản
gồm mấy loại? Đó là những
loại nào?
Câu 2: Có mấy cách khởi
động Microsoft Word? Có
mấy cách tắt máy tính khi
khơng sử dụng hãy trình bày
đầy đủ những cách mà em đã
học?
Câu 3 - Để chèn hình ảnh
vào trang văn bản ta làm
ntn? Để tạo một bảng biểu ta
làm ntn?
Gv cho hs làm việc theo
nhóm 4 hs/nhóm (10 p)
Gv diễn giảng cho Hs làm
đại diện nhóm lên ghi câu
trả lời. Gv quan sát nhận xét
câu trả lời hs.
Hoạt động 2 – Bài tập thông
hiểu
?1 - Hãy cho biết máy tính sẽ
xác định câu dưới đây gồm
những từ nào?
Nội dung cơ bản
I - Nội Dung Ôn tập
Câu 1:- Định dạng văn bản gồm có
2 loại:
+ Định dạng kí tự.
+ Định dạng đoạn văn bản.
Câu 2: Có 2 cách khởi động
- Kết hợp kiến thức đã học Microsoft Word:
làm việc theo nhóm trình + Nháy ngay biểu tượng Word trên
màn hình Desktop
bày câu trả lời.
+ Chọn Start/ All Progarms/
Microsoft Word 2003
* Có 3 cách tắt máy tính khi khơng
sử dụng:
+ Nháy ngay biểu tượng tắt
máy tính trên màn hình Desktop
+ Chọn Start/ Turn Off
Computer/ Turn Off
+ Tổ hợp phím Alt + F4 ->
Turn Off.
Câu 3: Chèn hình: Insert -> Picture
- Hs đại diện nhóm lên -> From File…
- Tạo bảng: Insert -> Table. Kéo thả
trình bày câu trả lời.
chuột để chọn hàng và cột.
- Hs chú ý giáo viên sữa
II – Bài tập
bài ghi vào vở.
?1 - Hãy cho biết máy tính sẽ xác
định câu dưới đây gồm những từ
nào?
“Tôi là học sinhcủa trường THCS
VĩnhHậu”
- Hs chú ý lắng nghe ghi
Câu trên gồm 7 từ, 39 kí tự
chép. Hiểu làm bài.
?2 - Em hãy cho biết tính năng của 1
Sai
“Tôi là học sinhcủa trường
số nút lệnh sau :
THCS VĩnhHậu”
Chữ
In
“Sầuriêng là một loạicây ăn
trái rất quýhiếm”
- Hs chý ý nghe giáo viên
- Chữ in nghiêng
Gv nhận xét diễn giảng cho giảng.
hs tránh nhầm lẩn.
- Chữ gạch
?2 - Em hãy cho biết tính
năng của 1 số nút lệnh sau
- Căn lề trái,
phải, thẳng hai lề.
- Hs chý ý nghe giáo viên
Copy
=
Sao
đọc ghi các nút lệnh vào
vở.
Đậm
chân
giữa,
chép
- Paste = Dán
- Hs làm bài tập cá nhân
Gv cho hs hoàn thành cá
nhân.Gv nhận xét bổ sung.
- Save = Lưu
-
Print = In
-Cut= Di
chuyển
?3 - Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào
trong các ô sau cho thích hợp
1) Máy tính có khả năng tư duy logic:
Sai
2) Để tắt máy tính ta vào Start chọn
- Hs chú ý giáo viên sửa Turn Off Computer sau đó chọn Turn
bài tập
Off: Đúng
3) Máy tính chứa xử lí được các loại
mùi vị, cảm xúc: Đúng
4) Máy tính điện tử có khả năng đưa
- Hs chú ý bài tập
ra được hình ảnh các món ăn và mùi
thơm của các món ăn: Sai
?3 - Điền Đ (đúng) hoặc S
(sai) vào trong các ơ sau cho
thích hợp
1) Máy tính có khả năng tư
duy logic:
2) Để tắt máy tính ta vào Start
chọn Turn Off Computer sau
đó chọn Turn Off:
3) Máy tính chứa xử lí được
các loại mùi vị, cảm xúc:
- Hs làm bài cá nhân
4) Máy tính điện tử có khả
năng đưa ra được hình ảnh
các món ăn và mùi thơm của
các món ăn:
Gv cho hs làm bài cá - Hs tiếp thu sửa bài vào
nhân sau đó lên bảng hồn vở.
thành. Gv nhận xét bsung
4 - Củng Cố (3’)
- GV nhận xét về ý thức, kết quả làm bài của HS.
- Nhấn mạnh lại các kiến thức cơ bản.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (1 phút)
- Ơn luyện, học bài kỹ các nội dung cơ ôn tập.
- Chuẩn bị tốt các kiến thức để thi làm bài tốt, tự tin.
IV.
Rút
kinh
nghiệm: ...........................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Kí duyệt tháng 04
…………………………………………
…………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày tháng năm 2018
Tổ trưởng
Lê Thị Thủy
Tuần: 36
Ngày soạn: 29/04/2018
Tiết: 71, 72
KIỂM TRA HỌC KÌ II
(lý thuyết – thực hành)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kiến thức cua HS trong học kỳ I
2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bài kiểm tra.
2. Học sinh: Kiến thức.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
3. Nội dung bài mới
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông
Vận dụng
hiểu
(1)
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
1. Chương
IV: Soạn
thảo văn
bản
Thao các cơ
bản khi sử
dụng phần
mềm
Microsoft
Word.
Soạn thảo và
sữa chữa văn
bản
Định dạng văn
bản và đoạn
văn bản
Thao tác in
văn bản
Tìm kiếm và
thay thế
Thêm hình
ảnh để minh
họa
Trình bày cơ
đọng bằng
bảng
TN
C1
TL
C2,
C3
C1
TN
TL
TN
TL
Vận
dụng (2)
(Nếu
có)
TN TL
TỔNG
SỐ
12
C5,
C6
C4,
C7
C8
C2
C9
7
C10
2
3
10.0
12
TỔNG SỐ
3.5
5.0
1.5
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm):
* Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.5 điểm):
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng
trên màn hình nền;
10.0
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng
trên màn hình nền.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm
phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn cịn nội dung;
B. Sau từ một dấu cách;
C. Sau từ hai dấu cách;
D. Không bắt buộc.
Câu 3: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện :
A. Nháy nút lênhj
;
B. Nháy nút lệnh
;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Khơng khơi phục được.
Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh
;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 5: Muốn tăng khoảng cách các dòng cho đoạn văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A.
C.
B.
;
D.
;
;
Câu 6: Các nút lệnh
lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
Câu 7: Khi in văn bản thì:
A. Phải in nhiều trang;
B. Chỉ in được một trang;
C. Phải in ra nhiều bản;
D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc
trang lẻ.
Câu 8: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Edit→Find…;
B. Format→Find…;
C. View→Find…;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A.
;
B.
;
Câu 10: Đối với cột của bảng em có thể:
A. Xóa bớt một cột;
C. Cả A và B đúng;
của bảng.
C.
;
D.
B. Chèn thêm một cột;
D. Khơng thể chèn thêm hoặc xóa cột
II/ PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm): Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh tương ứng:
Nút lệnh
Tên
.
Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Câu 2 (3.0 điểm): Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
--------------------------------------Hết----------------------------------------.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm 01 trang)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
Ý
Nội dung
D
A
Điểm
0.5
0.5
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
D
A
D
A
B
C
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
Nút
lệnh
Tên
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
CÂU
2
Ý
1
2
3
Sử dụng để
Điểm
Mở một trang soạn thảo mới
Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
Lưu văn bản
In văn bản
Di chuyển văn bản
Sao chép văn bản
Dán văn bản
Phục hồi văn bản vừa bị xóa
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Nội dung
- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn hình ảnh.
- Chọn lệnh Insert→Picture→From File…Hộp thoại Insert
Picture xuất hiện.
- Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
Điểm
1.0
1.0
--------------------------------------------------------------------
ĐỀ THI THỰC HÀNH
Yêu cầu: Khởi động My computer vào ổ đĩa D:\. Lưu văn bản với tên :
Họ và tên_ Lớp_ KI II
1/ - Hãy gõ nội dung sau theo kiểu gõ Telex (6 đ)
Trường Cũ
Đã lâu rồi không về thăm trường cũ
Nhớ hàng cây nhớ ghế đá thân thương
Nhớ thầy cô nhớ những buổi tan trường
Nhớ lớp học ôi vô vàn thương nhớ
1.0
Thời gian ơi xin hãy quay trở lại
Mang em về kỷ niệm dấu u
- Chèn một hình ảnh nào đó mà em thấy có ý nghĩa vào nội dung văn bản trên. Định dạng
hình ảnh theo mẫu.
2/ - Tạo bảng và trình bày theo mẫu sau: (4 đ)
STT
Họ và tên
Điểm mơn
Tốn
Điểm mơn
Ngữ văn
Điểm mơn
Hóa
Điểm tổng
1
Nguyễn Thị Anh
8
9
7
24
2
Phạm Mai Anh
4
7
6
17
3
Phạm Như Tuấn
4
8
5
17
4
Lê Thị Huyền
7
8
8
23
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỰC HÀNH HỌC KÌ II
Đáp án
1/ - HS lưu được văn bản theo yêu cầu.
- HS gõ đúng, chính xác nội dung nội dung, định dạng được đoạn văn
bản.
- HS thực hiện được thao tác chèn hình ảnh.
- HS định dạng hình ảnh theo đúng mẫu.
2/ - Thực hiện được thao tác tạo bảng.
- Nhập nội dung đúng, đủ.
- Định dạng văn bản đúng theo trong nội dung đề.
- Trình bày bài làm đúng, đẹp, dễ hiểu, rõ ràng.
Kí duyệt của BGH
…………………………………………
…………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày tháng năm 2018
P. Hiệu trưởng
Biểu
điểm
1.0 đ
2.0 đ
2.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
Kí duyệt tháng 05
…………………………………………
…………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày tháng năm 2018
Tổ trưởng
Tuần: 37 Phạm Văn Hùng
Ngày soạn: 06/05/2018
Tiết: 73
Lê Thị Thủy
ĐỀ THI THỰC HÀNH (tt)
Yêu cầu: Khởi động My computer vào ổ đĩa D:\. Lưu văn bản với tên :
Họ và tên_ Lớp_ KI II
1/ - Hãy gõ nội dung sau theo kiểu gõ Telex (6 đ)
Trường Cũ
Đã lâu rồi không về thăm trường cũ
Nhớ hàng cây nhớ ghế đá thân thương
Nhớ thầy cô nhớ những buổi tan trường
Nhớ lớp học ôi vô vàn thương nhớ
Thời gian ơi xin hãy quay trở lại
Mang em về kỷ niệm dấu u
- Chèn một hình ảnh nào đó mà em thấy có ý nghĩa vào nội dung văn bản trên. Định dạng
hình ảnh theo mẫu.
2/ - Tạo bảng và trình bày theo mẫu sau: (4 đ)
STT
Họ và tên
Điểm mơn
Tốn
Điểm mơn
Ngữ văn
Điểm mơn
Hóa
Điểm tổng
1
Nguyễn Thị Anh
8
9
7
24
2
Phạm Mai Anh
4
7
6
17
3
Phạm Như Tuấn
4
8
5
17
4
Lê Thị Huyền
7
8
8
23
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỰC HÀNH HỌC KÌ II
Đáp án
1/ - HS lưu được văn bản theo yêu cầu.
- HS gõ đúng, chính xác nội dung nội dung, định dạng được đoạn văn
bản.
- HS thực hiện được thao tác chèn hình ảnh.
- HS định dạng hình ảnh theo đúng mẫu.
2/ - Thực hiện được thao tác tạo bảng.
- Nhập nội dung đúng, đủ.
- Định dạng văn bản đúng theo trong nội dung đề.
- Trình bày bài làm đúng, đẹp, dễ hiểu, rõ ràng.
Biểu
điểm
1.0 đ
2.0 đ
2.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
1.0 đ
Tuần: 37
Ngày soạn: 06/05/2018
Tiết: 74
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II
I. Mục tiêu cần đạt
- Thấy được những ưu điểm để phát huy và hạn chế để khắc phục
- Giáo dục hs thái độ biết lắng nghe, tiếp thu ý kiến nhận xét để sửa chữa, tiến bộ
- Có ý thức học tập nghiêm túc hơn.
II. Chuẩn bị
- GV: chấm bài, nhận xét, bảng thống kê điểm.
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp(1p)
2. Bài mới
HĐ của GV
HĐ 1 (5p)
Gọi HS đọc lại
đề bài.
HĐ của HS
Ghi bảng
I. Đề bài
HS đọc lại đề
bài
II. Yêu cầu
Trắc nghiệm
HĐ 2 (20p)
1D, 2A, 3B, 4A, 5D, 6A, 7D, 8A, 9B, 10C
HS lần lượt trả
Tự luận
lời
Câu 1. Điền vào bảng sau ý nghĩa cảu các nút lệnh
tương ứng:
Câu1:
Tên
Sử dụng để
Điền vào bảng
New
Mở một trang soạn thảo mới
sau ý nghĩa cảu
Open
Mở tệp văn bản đã có trên đĩa
các nút lệnh HS lần lượt trả
Save
Lưu văn bản
tương ứng:
lời từng nút lệnh
Print
In văn bản
Cut
Di chuyển văn bản
Copy
Sao chép văn bản
Paste
Dán văn bản
Undo
Phục hồi văn bản vừa bị xóa
Câu 2:
Nêu các bước
cơ bản để chèn
hình ảnh từ một HS trả lời
tệp đồ họa vào
văn bản.
HĐ 3(5p)
GV nhận xét:
- Ưu điểm:
- Nhược
điểm:
HS lắng nghe
Câu 2. Các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một
tệp đồ họa vào văn bản.
- Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn
hình ảnh.
- Chọn lệnh Insert→Picture→From File…
Hộp thoại Insert Picture xuất hiện.
- Chọn tệp đồ họa cần thiết và nháy Insert.
III. Nhận xét
IV. Sửa chữa lỗi sai.
Sai
Đúng
V. Trả bài thi
HĐ 4 (6p)
GV đọc điểm
thi
IV. Ghi nhận những ưu, khuyết điểm
a. Ưu điểm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b. Khuyết điểm
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
c. Phân loại
Giỏi
Lớp
SL
Khá
%
SL
TB
%
SL
Yếu
%
SL
%
6A
6B
6C
6D
6E
V. Hướng phấn đấu
- GV: Phân loại HS để có phương pháp dạy phù hợp.
- HS: Cần rèn chữ và kỉ năng làm bài.
Kí duyệt tháng 05
…………………………………………
…………………………………………
Vĩnh Hậu, ngày tháng năm 2018
Tổ trưởng
Lê Thị Thủy