Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De Thi Thu Hoa 2019So Bac Giang lan 1 Co Loi Giai Chi Tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.26 KB, 7 trang )

Chỉ 300.000 nhận trọn bộ các tài liệu dưới đây
- Bộ 200 đề thi thử THPTQG 2018 mơn Hóa file word giải chi tiết
- Bộ 150 đề thi thử THPTQG 2019 mơn Hóa file word giải chi tiết (gồm đề
các trường, đề Lovebook, Megabook, Hocmai, Moon,…) và rất nhiều tài liệu
hữu ích khác. Vui lịng liên hệ ĐT hoặc Zalo: O937.351.1O7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 204
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 41: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 42: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Metan.


D. Benzen.
Câu 43: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. NH4H2PO4.
Câu 44: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl.
B. C6H12O6.
C. HF.
D. H2O.
Câu 45: Điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin.
B. Etylamin.
C. Gly-Ala.
D. Anilin.
Câu 46: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. W.
B. Ag.
C. Au.
D. Cr.
Câu 47: Số oxi hóa của nitơ trong HNO3 là
A. -3.
B. +2.
C. +4.
D. +5.
Câu 48: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện.
B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện.

D. điện phân nóng chảy.
Câu 49: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y trong phịng thí nghiệm:

Chất Y khơng thể là
A. Metyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Glucozơ.
D. Isoamyl axetat.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. AlCl3.
B. Ca(HCO3)2.
C. H2SO4.
D. FeCl3.
Câu 51: Este X có các đặc điểm sau:


- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thủy phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số
nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu không đúng là
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất Y tan vô hạn trong nước.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 52: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 lỗng.
D. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
Câu 53: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
C. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
Câu 54: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm
dưới nước) những khối kim loại nào dưới đây?
A. Pb.
B. Au.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 55: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử etilen là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 56: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch)  CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.
o

t
C. H2 + CuO   Cu + H2O.
D. Fe + ZnSO4  FeSO4 + Zn.
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 58: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. poliacrilonitrin.
B. poli(metyl metacrylat).
C. polistiren.
D. poli(etylen terephtalat).
Câu 59: Cơng thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Trong phân tử valin có số nhóm NH2 lớn hơn số nhóm COOH.
C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
D. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu
được 22,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 21,8.
C. 21,5.
D. 22,4.
Câu 62: Hỗn hợp E gồm amin X có cơng thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có cơng thức dạng
CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được 43,0 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 28,4 gam hỗn hợp E tác dụng với
một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 17,76.
B. 23,28.

C. 15,52.
D. 26,64.
Câu 63: Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: metyl amin; glyxin;
lysin; axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là


A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 64: Cho 12 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp
khí (đktc) gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cơ cạn cẩn thận tồn bộ dung dịch X, thu được 75
gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 2,688.
C. 2,480.
D. 2.016.
Câu 65: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,28.
B. 4,32.
C. 4,64.
D. 4,8.
Câu 66: Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch HCl 0,48M vào 150 ml dung dịch gồm KOH 0,14M và
K2CO3 0,08M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 268,8.
B. 336,0.
C. 224,0.
D. 179,2.

Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol no, đơn chức, mạch hở X thu được 3,136 lít khí CO2 (đktc)
và 3,78 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. CH4O.
B. C3H8O.
C. C3H6O.
D. C2H6O.
Câu 68: Dung dịch X (chứa 19,5 gam hỗn hợp etylamin và glyxin) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
KOH 1M. Dung dịch X trên tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 250.
C. 350.
D. 300.
Câu 69: Khi cho triglixerit X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2.
Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa các giá trị
của V, a và b là
A. V = 22,4(b + 3a).
B. V = 22,4 (4a – b).
C. V = 22,4(b + 6a).
D. V = 22,4(b + 7a).
Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Nước Br2
Kết tủa trắng
Z

NaHCO3
Có khí thốt ra
T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng bạc
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước dư, thu được dung
dịch Y và 5,6 lít khí H 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH) 3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau:

Giá trị của m là
A. 99,00.
B. 47,15.
C. 49,55.
D. 56,75.
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y. Chia Y
làm ba phần bằng nhau:
- Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào phần một đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 100 ml.
- Cho từ từ 450 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai, thu được 3a gam kết tủa.
- Cho từ từ 750 ml dung dịch HCl 1M vào phần ba, thu được a gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 36,90.
B. 28,50.
C. 40,65.
D. 44,40.
Câu 73: Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.


B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Câu 74: Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H 2SO4 (lỗng) sinh ra V
lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 2,24.
Câu 75: Hỗn hợp X gồm hai este Y và Z (MY < MZ) đều mạch hở, có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Thủy phân hoàn toàn 11,26 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được hỗn hợp ancol E và hỗn hợp rắn F. Đốt cháy hồn tồn E cần vừa đủ 4,816 lít khí O 2 (đktc), thu
được 0,43 mol hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Nung F với vôi tôi xút dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 2,912 lít khí CH4 (đktc). Số mol của Y trong 11,26 gam X là
A. 0,03 mol.
B. 0,04 mol.
C. 0,05 mol.
D. 0,02 mol.
Câu 76: M là hỗn hợp gồm ancol X; axit cacboxylic Y (X, Y đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo
bởi X, Y. Chia một lượng M làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hết phần 1 thu được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O.
+ Xà phịng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được ancol X và muối khan T. Đốt
cháy hoàn toàn T được 15,9 gam Na2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Oxi hóa lượng ancol X
thu được ở trên bằng lượng dư CuO, đun nóng được anđehit P. Cho P tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 được 153,9 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este Z
trong M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33%.

B. 63%.
C. 59%.
D. 73%.
Câu 77: Hịa tan hồn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y
(có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H 2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số
mol khí thốt ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thốt ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra khơng hồ tan
trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO 4 trong X là
A. 50,63%.
B. 61,70%.
C. 44,61%.
D. 34,93%.
Câu 78: Cho este đa chức X (có cơng thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X khơng có phản ứng tráng bạc. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu (dư) vào dung dịch Fe(NO 3)3.
(b) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 (dư) vào dung dịch Ca(HCO 3)2.
(d) Cho bột Fe (dư) vào dung dịch FeCl 3.
(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng H 2O (dư).
(f) Sục khí Cl2 (dư) vào dung dịch FeCl 2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.

Câu 80: Cho 4,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2, thu được chất
rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được
3,192 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết
tủa T. Nung T trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 4,2 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm số mol của Fe trong X là
A. 40%.
B. 60%.
C. 25%.
D. 12%.
----------HẾT----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 204
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp


12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhơm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hố học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hố vơ cơ
Tổng hợp hố hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
2


Vận dụng
thấp
3

3
1
6
2
1

1
2
2

Vận dụng
cao
2

TỔNG

2

1

7
0
4
1
10
4

1
1

1

1

1
2

1
2
0
2
1
0
4
1

2
1
2
1

2

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 cịn lại là của lớp 11.

+ Đề thi phân bố chưa đều ở các chương nhìn chung đề khá ổn, rất phù hợp để luyện tập.

Chỉ 300.000 nhận trọn bộ các tài liệu dưới đây
- Bộ 200 đề thi thử THPTQG 2018 mơn Hóa file word giải chi tiết
- Bộ 150 đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa file word giải chi tiết (gồm đề
các trường, đề Lovebook, Megabook, Hocmai, Moon,…) và rất nhiều tài liệu
hữu ích khác. Vui lòng liên hệ ĐT hoặc Zalo: O937.351.1O7


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41D
51B
61A
71C

42B
52B
62A
72D

43C
53D
63D
73A

44A
54C
64A
74B


45B
55A
65B
75A

46D
56D
66B
76C

47D
57C
67D
77C

48D
58D
68D
78A

49C
59D
69C
79C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 51. Chọn B.
Theo đề, công thức cấu tạo của X thoả mãn là HCOOCH3  Y là HCOOH và Z là CH3OH.
B. Sai, Z không tách nước tạo anken.

Câu 57. Chọn C.
(b) Sai, Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Cu và Al2O3.
Câu 62. Chọn A.
(14n  17).1,5a  (14m  47).a 28, 4 a 0,16
 BTKL
  n HCl 0, 4 mol  
 
1,5a  a 0, 4
n 3; m 3
Khi cho X tác dụng với NaOH thì thu được muối H2NC2H4COONa (0,16 mol)  m = 17,76
Câu 63. Chọn D.
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là metyl amin; lysin.
Câu 64. Chọn A.
Hỗn hợp muối gồm Mg(NO3)2 (0,5 mol) và NH4NO3 (0,0125 mol)
BT: e

    8n N 2O  10n N 2  0, 0125.8 0,5.2
 n N 2O n N 2 0, 05 mol  V 2, 24 (l)

n

n

0

N
O
N
2
Ta có:  2

Câu 65. Chọn B.
Dung dịch X chứa Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 . Khi cho X tác dụng với Fe thì:
9,36  8, 4
n Cu(NO3 ) 2 
0,12 mol  BT:
N

 n Mg(NO3 ) 2 0,18 mol  BTKL
  m Mg 4, 64 (g)
64  56
Câu 71. Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp X ban đầu thành Ba, Al và O.
Dựa vào đồ thị thì dung dịch Y gồm Ba2+, AlO2– và OH– dư.
n
0, 2 mol  n OH 
+ Tại vị trí HCl
dư = 0,2 mol
4n
n
–  3n Al(OH) 3  n
– 0, 3 mol
OH  dư = nHCl  AlO 2
+ Tại vị trí: n HCl 0,8 mol ta có: AlO 2
BTDT
n AlO 2 –
   n Ba 2  0,5( n OH 
) = 0,25 mol
dư +
n  3n Al  2n H 2
BT: e

   n O  Ba
0, 45 mol
2
Khi cho X tác dụng với nước thì:
 m X 49,55 (g)
Câu 72. Chọn D.
Dung dịch Y chứa NaOH và NaAlO2
+ Với n HCl 0,1 mol  n NaOH 0,1 mol
+ Với

3a
0, 45  0,1  a 9,1
78
n HCl  n NaOH  n NaAlO2 0, 25 mol

n HCl 0, 45 mol  n Al(OH)3 n HCl  n NaOH 

+ Với n HCl 0, 75 mol  4n NaAlO2  3n Al(OH)3
Vậy X gồm Na (1,05 mol) và Al (0,75 mol)  m = 44,4 (g)
Câu 78. Chọn A.
Vì Y, Z có mạch cacbon khơng phân nhánh nên số chức este tối đa là 2.
n
n CH 3COONa  n CH 2 (COONa) 2 0,13 mol
Khi nung F với vôi tôi xút thì: CH 4

50B
60B
70A
80A



2n CO 2  n H 2O 0, 43  n O (E)
 n CO 2 n O (E) 

n CO 2  n H 2O 0, 43

CH 3OH : 0, 06 mol

C 2H 4 (OH) 2 : 0, 05 mol

Khi đốt cháy hỗn hợp E thì:
Hỗn hợp X gồm Z: (CH3COO)2C2H4 (0,05 mol) và Y: CH2(COOCH3)2 (0,03 mol)
Câu 76. Chọn C.
n n H 2O  n CO2 0,15625 mol
Áp dụng độ bất bão hòa khi đốt cháy hỗn hợp X ta có: Y
n CO2  n Na 2CO3
BT: C
n CO 2 n H 2O 0, 75 mol    C N 
3
2n
Na
CO
2
3
Khi đốt cháy T thì:
(C H COONa)
2

5


n Ag

0,35625 mol  n M n CH 3OH  n Y 0, 2 mol
4

n CH 3OH
Giả sử ancol X là CH3OH khi đó
0, 2n C 2H 5COOCH 3
 % mM 
.100% 58, 67%
0,1n C 2H 5COOH  0,15625n CH3OH  0, 2n C 2H 5COOCH 3
Câu 77. Chọn C.
Giả sử số mol KCl trong X là 1 mol, khi đó quá trình điện phân xảy ra như sau:
  BT:
 e
 2n Cu  2n H 2 2n Cl 2
2a  2b 1 a 0,375mol

 

4b 0,5
n Cl2 4n H 2

b 0,125mol


Theo đề bài ta có:
%m CuSO4 44,61%
Vậy hỗn hợp X gồm CuSO4 (0,375 mol) và KCl (1 mol) 
Câu 78. Chọn A.

Công thức cấu tạo phù hợp của X là (CH3COO)2C2H4; (COOC2H5)2; C2H4(COOCH3)2 (2 đồng phân).
Câu 79. Chọn C.
(a) Cu (dư) + 2Fe(NO 3)3  Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 : thu được 2 muối tan.
(b) CO2 (dư) + NaOH  NaHCO3 : thu được 1 muối.
(c) Na2CO3 (dư) + Ca(HCO 3)2  CaCO3 + 2NaHCO3 : thu được 2 muối tan NaHCO 3 và Na2CO3 dư.
(d) Fe (dư) + 2FeCl 3  3FeCl2 : thu được 1 muối tan.
(e) NaOH + Al + H2O  NaAlO2 + H2 : thu được 1 muối tan.
(f) Cl2 (dư) + 2FeCl2  2FeCl3 : thu được 1 muối tan.
Câu 80. Chọn A.
Rắn Y chứa 3 kim loại là Ag, Cu, Fe (z mol) và dung dịch Z chứa Mg(NO3)2 (x mol) và Fe(NO3)2 (y mol)
24x  56(y  z) 4, 6
 x 0, 075
 BT: e

    2x  3y  3z 4n O 2  2n SO 2 0, 25y.4  0, 285   y 0, 015  %n Fe 40%
40x  80y 4, 2
z 0, 035

Ta có: 

----------HẾT----------

Chỉ 300.000 nhận trọn bộ các tài liệu dưới đây
- Bộ 200 đề thi thử THPTQG 2018 mơn Hóa file word giải chi tiết
- Bộ 150 đề thi thử THPTQG 2019 mơn Hóa file word giải chi tiết (gồm đề
các trường, đề Lovebook, Megabook, Hocmai, Moon,…) và rất nhiều tài liệu
hữu ích khác. Vui lòng liên hệ ĐT hoặc Zalo: O937.351.1O7




×