Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De dap an tuyen sinh THPT Ha Tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.2 KB, 5 trang )

Equation Chapter 1
Section 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2016 – 2017

TẠO

MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút

HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 01
Câu 1.

Rút gọn các biểu thức:

2 2
P ( 2  1) 
.
2
2
a)
1 
3 
 1
Q 

 1 



x 3
x  với x  0, x 9 .
 x3
b)
2
2
Câu 2. Cho phương trình: x  2  m  2  x  m  m  3 0

(1).

a) Giải phương trình khi m 0 .
x1 x 2

4
x
,
x
x
x
1
2
2
1
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
thoả mãn
.

Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y ax  a  3 và đường thẳng
(d ') : y  a 2  2a  2  x  5  a


.
d

A 1;7

a) Tìm giá trị a để đường thẳng   đi qua   .
b) Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau.
Câu 4. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng chứa nửa
đường trịn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax vng góc với AB. Từ điểm M
trên Ax kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm, C A ). Đoạn AC
cắt OM tại E, MB cắt nửa đường tròn tại D (D khác B).
a) Chứng minh MAOC và MAED là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh hai tam giác MDO và MEB đồng dạng.
c) Gọi H là hình chiếu vng góc của C lên AB, I là giao điểm của MB và CH.
Chứng minh rằng EI vng góc với AM.
Câu 5. Cho a, b là các số dương thoả mãn ab 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F  2a  2b  3  a 3  b3  

7
2

 a  b .
− HẾT −


Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh .......................................................... Số báo danh ....................................
Equation Chapter 1

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Section 1SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
NĂM HỌC 2016 – 2017
TẠO

MÔN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút

HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 02
Câu 1.

Rút gọn các biểu thức:

3 3
P ( 3  1) 
.
2
3
a)
1 
2 
 1
Q 

 1

x 2 

x  với x  0, x 4 .
 x 2
b)
2
2
Câu 2. Cho phương trình: x  2  m  2  x  m  m  3 0 (1).
a) Giải phương trình khi m 1 .

x1 x 2

5
x
,
x
x
x
1
2
2
1
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
thoả mãn
.

Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y ax  a  1 và đường thẳng
(d ') : y  a 2  3a  3 x  3  a

.

a) Tìm giá trị a để đường thẳng  d  đi qua A  1;3 .

b) Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau.
Câu 4. Cho nửa đường trịn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng chứa nửa
đường trịn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax vng góc với AB. Từ điểm M
trên Ax kẻ tiếp tuyến MP với nửa đường tròn (P là tiếp điểm, P A ). Đoạn AP
cắt OM tại K, MB cắt nửa đường tròn tại Q (Q khác B).
a) Chứng minh MAOP và MAKQ là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh hai tam giác MQO và MKB đồng dạng.
c) Gọi H là hình chiếu vng góc của P lên AB, I là giao điểm của MB và PH
Chứng minh rằng KI vng góc với AM.


Câu 5. Cho a, b là các số dương thoả mãn ab 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
F  2a  2b  3  a 3  b3  

7
2

 a  b .
− HẾT −

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu.
Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh .......................................................... Số báo danh ....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2016 – 2017

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN

Mã đề 01
Chú ý :

- Mọi cách giải đúng, ngắn gọn đều cho điểm tương ứng.
- Điểm toàn bài khơng qui trịn.
- Hội đồng chấm có thể thống nhất để chia các ý có điểm 0.75 và 0.5 thành các ý
0.25 điểm (nếu thấy cần thiết).
CÂU

Câu
1a
1.0 đ
Câu
1b
1.0 đ

NỘI DUNG

ĐIỂ
M

2 2
2 1
P ( 2  1) 
( 2  1)
2
2 2
2 1 1
1
P


2
2
2 , Suy ra
1
1 
3 

 1

x3
x 3
x=
2
x 3

0.5
0.5

( 2  1)

Q 



2. x



x3




x 3



x3
x

0.5
0.5

Câu Khi m 1 , ta có phương trình x 2  4x  3 0
2a
Ta có  ' 1 , giải ra ta có x 1, x 3
1.0đ
Câu 2 Phương trình x 2  2  m  2  x  m 2  m  3 0 có 2 nghiệm khi
1.0 đ
2

 1  b  b  4ac
 ' (m  2) 2  (m 2  m  3) 0  3m  1 0  m 
3
2a
 x1  x 2 2(m  2)

x .x m 2  m  3
Theo hệ thức Vi-ét ta có :  1 2
x1 x 2


4  2
x1  x 22 4x1x 2  (x1  x 2 ) 2  6x1x 2 0
x
x
2
1
Ta có

0,5
0,5
0.50
(*)
0.25

(2)
(3)

0.25


2
2
2
Thay (2) vào (3) ta có 4(m  2)  6(m  m  3) 0  2m  10m  2 0



m


5

21

2

hc m 

5  21
2
.

Đối chiếu điều kiện (*) ta được :
Câu
3a
1.0 đ
Câu
3b
1.0 đ

m

0.25

5  21
2
.

0.25


d
A 1; 7
Tìm giá trị a để đường thẳng   đi qua   .

Do đường thẳng d đi qua
(d)

(d’)

A  1; 7 

, suy ra 7 a.1  a  1  a 3
song
song
với

0.25
nhau

khi

  a 1
 a 2  2a  2 a
a 2  3a  2 0


   a 2  a 2

5  a a  3
 a 1

 a 1

0

AM  AB  MAO
90

0.25

Ta có

0

MC là tiếp tuyến suy ra MCO 90





0

Suy ra MAO  MCO 180
Suy ra MACO nội tiếp được trong một đường
Câu 4a tròn.
1.0 đ Do MA MC, OA OC , suy ra đường thẳng OM

0.50

0


là trung trực của AC nên AEM 90 .



0



0





Do ADB 90  ADM 90  ADM AEM
Suy ra AMDE nội tiếp được trong một đường
tròn.


MAD
Do AMDE nội tiếp, suy ra MED




ABD
ABD
Mặt khác MAD
, suy ra MED
, suy



Câu 4b ra tứ giác DEOB nội tiếp, suy ra MOD MBE ,
1.5 đ

0.50

0.50

0.50


Tam giác MOD và MEB có chung góc OMD , suy ra hai tam giác MDO và
MEB đồng dạng.


c) Gọi S là giao điểm của BC và Ax. Vì MA = MC nên MAC MCA , từ đó suy


ra MSC MCS  MS = MC. Do đó MS = MA.

0.50
0.25

IC MS

1  IC IH
Vì CH // SA nên IH MA
, mà EC = EA nên EI là đường trung
bình của tam giác CAH  IE // AH. Do đó EI  AM


Câu 4c
1.0 đ

0.50

0.25


0.25
Câu 5
1.0 đ

0.25
0.25
0.25
HẾT



×