Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

De cuong on thi tpth

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.7 KB, 12 trang )

LÝ THUYẾT HỌC BÀI
Các cái nhất
Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti.
B. Xesi.(Cs)
C. Natri.
D. Kali.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Crom(Cr)
C. Sắt
D. Đồng
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. W
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.(W)
B. Thủy ngân (Hg).
C. Nhôm (Al).
D. Kẽm.
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất
A. Xesi(Cs)
B. Liti
C. Natri


D. Kali
Câu 7: Kim loại nào sau đây nặng nhất ( có khối lượng riêng lớn nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri(Na)
B. Liti(Li)
C. Kali(K)
D. Osimi (Os)
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.(Au)
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhơm.
Câu 9: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau tăng theo
thứ tự:
A.Cu < Al < Ag .
B. Al < Ag < Cu .
C. Al < Cu < Ag.
D. Ag < Cu < Al .
Câu10 : Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
Câu 11: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 12: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 1.
Câu 13: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 14: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 15: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 16: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 19: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Công thức-tên gọi
Câu 1. Thạch cao sống là :
A. 2CaSO4. H2O
B. CaSO4.2H2O
Bài 2: Công thức phèn chua là
A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.
Câu 3: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.
B. NH4H2PO4.
Câu 4: Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?

C. CaSO4.4H2O

D. CaSO4

B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Ca(H2PO4)2.


D. CaHPO4.


A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O
B. Thạch cao khan CaSO4
C. Thạch cao nung 2CaSO4.H2O
D. A, B, C đều đúng.
Câu 5.. Để sát trùng, tẩy uế tạp chất xung quanh khu vực bị ơ nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng
đó là chất gì ?
A. Ca(OH)2
B. CaO
C. CaCO3
D.CaOCl2
Câu 6. Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?
A. CaCl2
B. Ca(ClO)2
C. CaClO2
D. CaOCl2.
Câu 7. Thành phần chính của đá vơi có cơng thức:
A. CaO
B. Na2CO3
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 8. CaO có tên gọi là:
A. đá vôi
B. vôi sống.
C. vôi tôi
D. thạch cao
Câu 9. Công thức của thạch cao:

A. CaCO3.
B. CaSO4
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 10: Câu nào đúng khi nói về: Gang?
A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 11: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng đôlômit
Câu 12: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. NaHSO4.
C. Ca(OH)2.
D. HCl.
Câu 13: Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. FeSO4.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 14: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. Hematit nâu(Fe2O3.nH2O)
B. Manhetit(Fe3O4).
C. Xiđerit(FeCO3).
D. hematit đỏ(Fe2O3).
Câu 15: Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là

A. quặng manhetit.
B. quặng boxit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng pirit.
Câu 16. Nguyên liệu chính dùng để làm phấn, bó xương gảy, nặn tượng là
A. đá vôi
B. vôi sống
C. thạch cao
D. đất đèn
Câu17. Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây.
A. CaCO3. MgCl2
B. CaCO3. MgCO3
C. MgCO3. CaCl2
D. MgCO3.Ca(HCO3)2
Câu 18. Oxit nào là oxit axit?
A. CrO3.
B. CrO.
C. Cr2O3.
D. CuO.
Câu 19: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si
B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
Câu 21: Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca3(PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. CaHPO4.
Câu 22: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3
D. NaCl
Câu 23: Phân đạm cung cấp cho cây:
A. N2
B. NHNO3
C. NH3
D. N dạng NH4+, NO3Câu 24: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N
B. %N2O5
C. %NH3
D. % khối lượng muối
Câu 25: Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2O
B. % P2O5
C. % P
D. %PO43Câu 26: Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3
B. (NH2)2CO
C. NH3
D. Chất khác
Câu 27: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O
B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2

C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4)
D. Ca(H2PO4)2


Câu 28: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 29: thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A.Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 ,Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4,(NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 ,Ca(H2PO4)2
Câu 30: Phân đạm 2 lá là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH4)2SO4.
D. NaNO3.

Câu 31: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 ,KNO3
B. (NH4)2HPO4,NaNO3
C. (NH4)3PO4 , KNO3
D. NH4H2PO4 ,KNO3
Giải thích-hiện tượng
Bài 1: Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vơi trong hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hố nâu trong khơng khí.

D.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Bài 2. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3 ?
A. Sủi bọt khí , dung dịch vẫn trong suốt và không màu.
B. Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa.
C. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt.
D. Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH 3.
Câu 3:. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat (NaAlO2.)
A. Khơng có hiện tượng xảy ra vì CO2 là axit yếu.
B. Có kết tủa keo nhưng không tan lại khi CO2 dư.
C. Có kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan lại.
D. Có kết tủa trắng keo, sau đó kt tan khi CO dư.
Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat(NaAlO2.)
A. Khơng có hiện tượng xảy ra vì khơng tạo nên kết tủa.
B. Có kết tủa keo nhưng khơng tan lại khi HCl dư.
C. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan lại.
D. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan khi HCl dư.
Bài 5: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong các hang động?
0

t
A. Mg(HCO3)2   MgCO3  + CO2 + H2O.

0

t
B. Ba(HCO3)2   BaCO3  + CO2 + H2O.

t0

C. Ca(HCO3)2   CaCO3  + CO2 + H2O.

A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2.
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm nhập thực của
nước mưa với đá vôi?
A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2
B. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2
t

C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2
D. CaCO3   CaO + CO2
Bài 7: Cho từ từ từng lượng nhỏ natri (Na) vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện tượng xãy ra là
A. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không tan.
B. Natri tan , sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa tan.
C. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa hoá nâu.
D. Natri tan, sủi bọt khí, thấy xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 9: Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch Na2CO3
A. Khơng có hiện tượng xảy ra vì Al2(CO3)3 là hợp chất khơng bền, dễ bị phân huỷ.
B. Có kết tủa Al2(CO3)3 màu trắng xuất hiện.
C. Có kết tủa trằng keo của Al(OH)3 và khí CO2 thốt ra.
D. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện và khí có mùi trứng thối thốt ra
Câu 10: Nước cứng khơng gây ra tác hại nào dưới đây?


A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.

D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 11: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 12: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 13: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 14. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì
A. có kết tủa màu xanh thẫm.
B. khơng có hiện tượng.
C. có kết tủa màu trắng xanh.
D. có kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 15:Hãy dự đốn hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.
Câu 16: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.

D. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang khơng màu.
Câu 8:Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện khơng tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.
ĐIỀU CHẾ KL
Câu 1 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 2: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. điện phân MgCl2 nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl2.
D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 3: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 4: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al 2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn gồm
A. Cu, Al, Mg.

B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, Mg.
D. Cu, Al2O3, MgO.
Câu 5: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp
rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 6: Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4
B. H2 + CuO → Cu + H2O
C. CuCl2 → Cu + Cl2
D. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2
Câu 7: Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 8: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 9: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na2O.
B. CaO.
C. CuO.
D. K2O.



Câu 10: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy đó là ?
A. Na.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 11: Để khử những ion kim loại trong oxit ở nhiệt độ cao thì dùng chất khử?
A. C, CO2, H2O, Na
B. CO, H2, Al2O3, K
C. C, CO, H2, Al
D. Cả A, B, C
Câu 12: Cho hổn hợp các chất ZnO, Al2O3, HgO tác dụng với H2 dư ở nhiệt độ phù hợp thì thu?
A. Mg, Zn, Hg
B. Zn, Al2O3, Hg
C. ZnO, Hg, Al
D. ZnO, Al2O3, Hg
Câu 13: Cho hổn hợp MgO, Fe2O3, CuO tác dụng với CO dư ở nhiệt độ cao thì thu được?
A.Mg, Cu, Fe
B. MgO, Fe, CuO
C. MgO, Fe, Cu
D. Mg, Cu, FeO
Câu 14. Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?
A. Dung dịch CuSO4dư
B. Dung dịch FeSO4dư
C. Dung dịch FeCl3
D, Dung dịch ZnSO4 dư
TỔNG HỢP
Câu 1: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là?
A. Ag.
B. Au.

C. Cu.
D. Al.
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là ?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 4: Sự ăn mịn hóa học là q trình?
A. Khử
B. Oxi hóa
C. Điện phân
D. Oxi hóa - khử
Câu 5: Trong ăn mịn điện hóa thì, điện cực nào bị ăn mịn
A. Cực âm
B. Cực dương
C. Khơng điện cực nào
D. Không xác định được
Câu 6: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư
dung dịch
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
. Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe( Z = 26)?
A. [Ar] 4s23d6.

B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
2+
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
3+
Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe ?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
3+
Câu 10: Cấu hình electron của ion Cr là:
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 11: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3COOCH3. B. CH3OH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 12: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.
B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.
D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 13: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
A- Al, Mg, Ca, K
B- K, Ca, Mg, Al
C- Al, Mg, K, Ca
D- Ca, K, Mg, Al
3+
2+
2+
2+
2+
Câu 14: Cho 4 ion Al , Zn , Cu , Pt . Chọn ion có tính oxi hóa mạnh hơn Pb
A. Chỉ có Cu2+
B. Chỉ có Cu2+, Pt2+
C. ch ỉ có Al3+
D. Chỉ có Al3+, Zn2+
+ 
2+
Câu 15: Xét phản ứng :
Cu + 2Ag
Cu + 2Ag
Chất bị khử là :
A. Cu
B. Ag+
C. Cu2+
D. Ag
2+ 
2+
Câu 16: Xét phản ứng :
Fe + Cu
Fe + Cu

Chất bị oxi hóa :
A. Fe
B. Fe2+
C. Cu2+
D. Cu
Câu 17: Nhận định 2 phản ứng sau:

  CuCl2 + 2FeCl2
Cu + 2 FeCl3 
  FeCl2 + Cu
Fe + CuCl2 

(1)

(2)
Kết luận nào dưới đây đúng
a/ Tính oxi hố của Cu2+>Fe3+>Fe2+
b/ Tính oxi hố của Fe3>Cu2+>Fe2+
2+
c/ Tính khử của Cu>Fe >Fe
d/ Tính khử của Fe2+>Fe>Cu
Câu 18: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn Fe, Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd:
a/ FeCl3
b/ AgNO3
c/ a,b đúng
d/ a,b đều sai
Câu 19: Ion kim loại nào có tính oxi hóa yếu nhất


a/ Ba2+

b/ K+
c/ Fe3+
d/ Cu2+
Câu 20: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg
B. Chỉ có Zn
C. Chỉ có Mg, Zn
D. Chỉ có Cu, Pb
Câu 21: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngồi khơng khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
a/ Al – Fe
b/ Cr – Fe
c/ Cu – Fe
d/ Zn – Fe
Câu 22: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. bọt khí bay ra.
Câu 23: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Câu 24: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al.
B. Al, Mg, Fe.
C. Fe, Al, Mg.
D. Mg, Fe, Al
Câu 25: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. phenol lỏng.

B. dầu hỏa.
C. nước.
D. rượu etylic.
Câu 26: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Pb.
Câu 27: Chất hoà tan CaCO3 là
A. C2H5OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C6H5OH
Câu 28: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
+ +
- 2+
2+
2- A. Na , K .
B. HCO3 , Cl .
C. Ca , Mg .
D. SO4 , Cl .
+
2+
2+
Câu 29: Một cốc nước chứa các ion Na ; Ca ; Mg ; HCO3 ; Cl . Nước trong cốc là:
A. nước mềm
B. nước cứng tạm thời
C. nước cứng vĩnh cửu
D. nước cứng toàn phần

Câu 30. Nguyên tắc làm mềm nước là làm giảm nồng độ của

HCO 

3
A. ion Ca2+, Mg2+
B. ion
Câu 31. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa:

HCO 

C. ion Cl–,

SO24 

D. Mg2+, ion

SO2 

HCO3
HCO 

3
4
3
A. ion
B. ion Cl–
C. ion
D. ion Cl–, ion
Câu 32. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là

A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3
B. Na2CO3, Na3PO4
C. Na2CO3, HCl
D. Na2SO4 , Na2CO3
Câu 33. Chất nào sau đây không bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu 34: Chất khơng có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaHCO3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 35: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3.
Câu 36: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hố là
A. Fe(NO3)2, FeCl3.
B. Fe(OH)2, FeO.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
D. FeO, Fe2O3.
Câu 37 Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2
B. Fe3O4 , FeO , FeCl2
C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3
D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3
Câu 38 Dãy nào gồm các chất vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ?

A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2
B. Fe3O4 , FeO , FeCl2
C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3
D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3
Câu 39 Trong q trình sản xuất gang, xỉ lị là chất nào sau đây ?
A. SiO2 và C
B. MnO2 và CaO
C. CaSiO3
D. MnSiO3
Câu 40 Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả hai quá trình luyện gang và luyện gang thành thép ?
0

t C
A. FeO + CO   Fe + CO2
t 0C

C. FeO + Mn   Fe + MnO
Câu 41: Câu nào sau đây là không đúng
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca 2+, Mg2+

0

t C
B. SiO2 + CaO   CaSiO3
0

t C
D. S + O2   SO2



B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sơi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
Câu 43:Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là:
A. tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Làm tăng độ dẫn điện.
C. Tạo lớp chất điện li rắn che nay cho nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hóa.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 44: Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích :
A. Khử mùi.
B. Diệt khuẩn.
C. Làm trong nước.
D. Làm mềm nước.
Câu 45: Thành phần nào trong cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Da.
B. Tóc.
C. Xương.
D. Máu.
HỮU CƠ
Este
Câu 1: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.

Câu 2: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat .
D. propyl axetat.
Câu 3: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 4: Este etyl fomiat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 5: Este metyl acrilat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 6: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 7: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. isoamyl axetat.
B. etyl axetat.
C. etyl fomat.
D. benzyl axetat.

Câu 8: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu9: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 10: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 11: Khi xà phịng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol.
D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 12: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 13: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic

Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 15: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.


Câu 17: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 18: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 19: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.

C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 20: Đun nóng este nào sau đây với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là andehit và muối
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5
CACBOHIDRAT
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 5 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ.

B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 6: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ).
B. CH3COOH.
C. HCHO.
D. HCOOH.
Câu 7: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
Câu 8: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 10: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
AMIN – AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN
Câu 1: Anilin có cơng thức là

A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 3: Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.
D. Amoniac.
Câu 4: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl.
B. C6H5CH2OH.
C. p-CH3C6H4OH.
D. C6H5OH.
Câu 5: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic.
B. benzen.
C. anilin.
D. axit axetic.
Câu 6: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. NaCl.
Câu 7: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 8: Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. C6H5OH.
Câu 9: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ?


A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit a-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic.
B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic.
D. Axit a-aminoisovaleric.
Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH

D. H2N–CH2-CH2–COOH
Câu 13: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.
B. C2H5OH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NH2.
Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH.
B. CH2 = CHCOOH.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
Câu 15: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 16: Glixin khơng tác dụng với
A. H2SO4 lỗng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 17: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. este.
Câu 18: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 19: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 20: Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C4H11N là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 21: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 22: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 23: Có bao nhiêu amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 24: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.

D. Isopropylamin.
Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 26: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2
B. C6H5CH2NH2
C. (C6H5)2NH
D. NH3
Câu 27: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin.
B. Benzylamin.
C. Anilin.
D. Phenylmetylamin.
Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2.
B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2.
D. C6H5-CH2-NH2
Câu 29. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 30: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D. 5.
Câu 31: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 32: Có bao nhiêu amino axit có cùng cơng thức phân tử C3H7O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
Câu 33: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH2CH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 34: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
Câu 35: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 36: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với


A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.

B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 37: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C2H6.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 38: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
Câu 39: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 40: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất.
B. 5 chất.
C. 6 chất.
D. 8 chất.
Câu 41: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 42: Trong phân tử tetrapeptit: Ala - Gly - Val - Glu thì amino axit đầu N là:
A. Alanin.

B. Anilin.
C. Glucozơ.
D. Axit glutamic.
Câu 43: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 44: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 45: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 46: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 47: Dung dịch khơng có phản ứng màu biure là:
A. anbumin (lòng trắng trứng).
B. Gly - Vla.
C. Gly - Ala - Val.
D. Ala -Ala -Ala -Val.
polime
Câu 48: Polivinyl clorua có cơng thức là

A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 49: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 50: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 51: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.
D. polistiren.
Câu 52: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 53: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 54: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 55: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 56: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 57: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH2-)n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
Câu 58: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 59: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên


A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n

D. ( C2H4)n
Câu 60. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 61: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 62: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n .
Tơ nilon-6,6 là
A. (1).
B. (1), (2), (3).
C. (3).
D. (2).
Câu 63: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco
Câu 64: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ nilon-6,6.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.

Câu 65: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 66: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 67: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 68: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
Câu 69: Tơ visco khơng thuộc loại
A. tơ hóa học.
B. tơ tổng hợp.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ nhân tạo.
Câu 70. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ tằm.

Câu 71: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng từ caprolactan
CÂU HỎI SỐ ĐẾM
Câu 1: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol.
Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 2: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 3: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng
gương là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 4: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung

dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1) etylamin, (2) đimetylamin, (3) amoniac, (4) anilin. Số dung dịch có thể làm
đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 7: Cho các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Nếu cho từng chất trên phản
ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thì có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 6.

HĨA MƠI TRƯỜNG


Câu 1. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơnghút thuốc lá. Chất gây nghiện
và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. axit nicotinic.
B. moocphin.
C. nicotin.
D. cafein.
Câu 2. Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn ni được sử dụng trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng
khí biogas là

A. phát triển chăn ni.
B. làm nhiên liệu và giảm ô nhiễm môi trường.
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn.
D. góp phần làm giảm giá thành sản xuất dầu, khí.
Câu 3. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây ?
A. Khí clo.
B. Khí cacbonic.
C. Khí cacbon oxit.
D. Khí hidro clo
Câu 4. Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong q trình xản xuất cơng nghiệp nhưng khơng được xử lý triệt để.
Đó là những chất nào sau đây ?
A. SO2 và NO2.
B. H2S và Cl2.
C. NH3 và HCl.
D. CO2 và SO2.
Câu 5. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước ?
A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl- .
B. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.
2+
3+
C. NO3 , NO2 , Pb , As .
D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.
Câu 6.Thiếu chất nào sau đây có thể gây kém trí nhớ và đần độn?
A.Vitamin A.
B. Sắt.
C. Đạm.
D. Iốt.
Câu 7 . Nguyên nhân của sự suy giảm tần ozon chủ yếu là do
A. khí CO2.
B. mưa axit.

C. clo và các hợp chất của clo.
D. quá trình sản xuất quang thép.
Câu 8: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom
lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. lưu huỳnh.
D. muối ăn.
Câu 9: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain.
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein.
D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 10: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO2.
B. CO.
C. HCl.
D. SO2.
Câu 11: Khí nào sau có trong khơng khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2.
B. O2.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 12 : Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí như sau:
1
Do hoạt động của núi lửa.
2
Do khí thải cơng nghiệp, khí thải sinh hoạt.
3
Do khí thải từ các phương tiện giao thơng.

4
Do khí sinh ra từ q trình quang hợp của cây xanh.
+
+
+
+
5
Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2 , Hg2 , Mn2 , Cu2 trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. 2, 3, 5.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2, 4.
Câu 13 : Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi
thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
+
+
+
+
A. Cd2 .
B. Fe2 .
C. Cu2 .
D. Pb2 .
Câu 14: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện
tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×