Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De KSCL THPTQG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.27 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

ĐỀ KSCL THPT QUỐC GIA 2018-2019
MƠN: HĨA
MÃ ĐỀ THI
Thời gian làm bài:50 phút
104
(40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi 12 tháng 05 năm 2019
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Phương trình phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
B. KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl 3 + 3H2
Câu 2: Sục khí CO2 vào nước vơi trong dư. Hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng và sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa màu đen.
D. xuất hiện kết tủa màu đen và sau đó kết tủa tan.
Câu 3: Kim loại Cu không tác dụng với
A. dung dịch HNO3 loãng.
B. dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch HCl loãng.
D. dung dịch AgNO3.
Câu 4: Cho dãy các chất sau: poli(etylen terephtalat), tristearin, saccarozơ, glyxylglyxin (GlyGly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.


Câu 5: Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Xenlulozơ.
B. Polietilen.
C. Poli (phenol-fomanđehit).
D. Poli (hexametylen ađipamit).
Câu 6: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Na.
D. Cs.
Câu 7: Dung dịch K2Cr2O7 có màu
A. tím.
B. vàng.
C. da cam.
D. xanh.
Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Gly-Ala.
B. Metylamin.
C. Axit glutamic.
D. Anbumin.
Câu 9: Nicotin được đánh giá là chất dễ gây nghiện nhất trong nhóm các chất gây nghiện.
Nicotin có trong thành phần của
A. Rượu.
B. Bánh kẹo.
C. Thực phẩm.
D. Thuốc lá.
Câu 10: Criolit đuược sử dung trong q trình sản xuất nhơm có cơng thức hóa học là
A. MgCO3.CaCO3.
B. Al2O3.2H2O
C. Na3AlF6.

D. Fe3O4.
Câu 11: Hóa chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH
A. Al(OH)3.
B. CH3COONa.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
Câu 12: Thủy phân hồn tồn tinh bột trong mơi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glucozơ và fructozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
Câu 13: Cơng thức hóa học của triolein là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện và nhiệt luyện
A. Na.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Câu 15: Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nơng nghiệp. Ure thuộc
loại phân
A. kali.
B. phức hợp.
C. đạm.
D. lân.
Trang 1/7 - Mã đề thi 104



Câu 16: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?
A. MgO.
B. Na2O.
C. CaO.

D. CuO.

Câu 17: Cho một lượng Na vào dung dịch chứa 0,12 mol AlCl 3, sau phản ứng hồn tồn, thu
được 4,48 lít khí H 2 (đktc) và m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 9,36.
B. 7,80.
C. 6,24.
D. 7,02.
Câu 18: Cho dãy các chất sau: Al, Fe(OH) 3, CrO3, BaCrO4, Cr2O3. Số chất trong dãy tan được
trong dung dịch KOH loãng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 19: Cho glyxin tác dụng với metanol trong HCl khan, thu được chất hữu cơ X. Cho X tác
dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Chất X và Y tương ứng là
A. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.
B. ClH3NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COONa.
D. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH.
Câu 20: Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit,
poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
A. 4.
B. 3.
C. 6.

D. 5.
Câu 21: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng),
số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 1.
Câu 22: Trung hòa dung dịch chứa 7,2 gam amin X đơn chức cần dùng 100 ml dung dịch H 2SO4
0,8M. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 12,8.
C. 9,6.
D. 15,5.
Câu 24: Phản ứng nào sau đây không có phương trình ion thu gọn là
Ba2+ + HCO3- + OH- → BaCO3 + H2O?
A. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O.
B. Ba(HCO3)2 + KOH → BaCO 3 + KHCO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 → 2BaCO3 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + NaHCO3 → BaCO3 + NaOH + H2O.
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn khí CO đi qua FeO nung nóng.
(b) Đốt miếng Mg rồi nhanh chóng cho vào hỗn hợp gồm Al và Fe 2O3.
(c) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn).
(d) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.

Số thí nghiệm thu được sản phẩm kim loại sau phản ứng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 26: Cho dung dịch chứa m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 27,0.
B. 14,4.
C. 13,5.
D. 18,0.
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4.
(b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl.
(c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO 3.
(d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl.
(e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl 3.
(f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl 2.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa học là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.
Trang 2/7 - Mã đề thi 104


Câu 28: Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí
CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho

dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 15,675.
B. 1,0 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 0,5 và 20,600.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mơi trường axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ và ngược lại.
(b) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 8%
etanol).
(c) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin đều là chất khí.
(d) Axit glutamic là một chất lưỡng tính.
(e) Saccarozơ là một trong các sản phẩm của quá trình thủy phân tinh bột trong cơ thể.
(f) Phản ứng trùng ngưng ln có sự tạo thành nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 8H12O4. X tác dụng với NaOH, thu được hỗn hợp
Y chứa hai muối cacboxylic đơn chức và ancol Z. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và
Y2 có cùng số nguyên tử hidro, trong đó Y1 có phân tử khối lớn hơn Y2. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. Chất Y1 có phản ứng tráng gương.
C. Y2 có khả năng làm mất màu dung dịch Br 2.
D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với X là 3.
Câu 31: Cho 15 gam glyxin vào dung dịch chứa HCl 1M và H 2SO4 1M, thu được dung dịch Y
chứa 31,14 gam chất tan. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z
chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 43,46.

B. 40,82.
C. 41,25.
D. 42,15.
Câu 32: Cho a gam hỗn hợp X gồm BaO và Al 2O3 vào nước, thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch H2SO4 vào Y, khối lượng kết tủa m (gam) theo số mol H 2SO4 được biểu diễn theo đồ thị sau.

Giá trị của a là
A. 66,3.
B. 51,0.
C. 56,1.
D. 40,8.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là dùng than cốc khử oxit sắt thành sắt.
(b) Thành phần chính của quặng boxit là Al 2O3.2H2O.
(c) Dung dịch Na3PO4 có thể làm mềm nước có tính cứng toàn phần.
(d) Cho dung dịch Na 2CO3 vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn este X hai chức, mạch hở, cần dùng 1,5a mol O 2, sau phản ứng thu
được b mol CO 2 và a mol H 2O. Hiđro hóa hồn tồn 21,6 gam X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
21,9 gam etse Y no. Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam Y trong dung dịch NaOH đun nóng (phản
ứng vừa đủ), thu được ancol Z đơn chức và m gam muối T. Giá trị của m là
A. 22,2.
B. 24,3.
C. 26,8.
D. 20,1.
Câu 35: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,

cường độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu
Trang 3/7 - Mã đề thi 104


thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc).
Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,26.
B. 0,24.
C. 0,15.
D. 0,18.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn x mol hiđrocacbon X (40 < MX < 70) mạch hở, thu được CO 2 và 0,2
mol H2O. Mặt khác, cho x mol X tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH 3, thì có 0,2 mol
AgNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,0.
B. 25,4.
C. 27,8.
D. 24,0.
Câu 37: Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C2H6O5N2) và 0,1 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit
cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai khí A (ở
điều kiện thường đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm, có tỉ khối so với H 2 bằng 22,5) và dung dịch T. Cô
cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ
nhất trong G là
A. 32,93%.
B. 31,33%.
C. 31,11%.
D. 34,09%.
Câu 38: Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO 4 bão hòa + 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.

Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Thí nghiệm 2:
Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm.
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO 4 bão hòa.
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch NaOH 30% và khuấy đều.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
B. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
D. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, không xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 39: Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29
mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ
chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và CO2( trong đó số mol CO2 là 0,1 mol)
Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với
các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi
có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là
A. 0,028.
B. 0,033.
C. 0,035.
D. 0,031.
Câu 40: X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có 1 axit có một liên kết đơi C=C, M X <
MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở và khơng có phản ứng tráng bạc).
Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M được m
gam hỗn hợp F gồm hai muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở (có cùng số ngun tử
cacbon). Đốt cháy hồn tồn m gam F cần vừa đủ 27,776 lít O 2 thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn
hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 66.
B. 61.
C. 26.
D. 41.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Chú ý:
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm, thí sinh khơng dùng bảng TH các nguyên
tố hóa học.

Trang 4/7 - Mã đề thi 104


TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG

ĐA KSCL THPT QUỐC GIA 2018-2019
MƠN: HĨA
Thời gian làm bài:50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi 12 tháng 05 năm 2019

MÃ ĐỀ THI
326

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40

104
D
A
C
B
B
A
C
D
D
C
A
D
B
B
C
D
C
D
B
A
B
D
A
A
D
D
A

A
A
D
A
C
B
B
C
C
C
C
B
B

485
B
C
D
D
A
B
B
D
B
C
D
A
B
C
A

C
D
B
D
C
A
C
C
D
A
A
A
D
A
B
A
C
D
A
C
B
B
C
B
D

326
C
B
C

A
C
B
A
A
C
B
D
B
C
A
D
A
B
C
A
D
D
A
A
B
B
C
D
A
A
D
B
C
D

B
C
C
D
D
D
B

896
D
B
A
A
C
D
D
C
B
C
C
C
B
B
A
D
D
D
D
B
A

C
A
A
D
C
B
C
B
B
C
C
D
A
B
D
A
B
A
A

132
B
B
C
B
A
D
A
A
C

C
A
D
C
C
D
D
B
D
A
D
C
D
C
A
B
A
B
C
A
D
A
C
B
D
B
B
D
B
C

A

570
B
D
C
A
B
A
C
D
D
D
A
B
C
A
B
D
A
B
A
D
C
C
C
D
C
C
C

A
A
B
B
A
A
C
D
D
B
B
D
B

357
D
A
C
C
B
A
B
A
D
B
D
D
D
A
C

A
B
C
C
B
A
B
A
C
D
C
B
D
B
C
B
A
C
B
D
A
C
D
D
A

961
D
D
C

A
C
B
B
C
A
C
D
A
D
B
C
D
B
C
A
C
D
B
D
B
A
A
B
D
B
A
D
C
C

A
B
A
D
A
B
C

209
C
B
D
A
A
B
C
C
C
D
D
C
C
D
B
A
A
A
D
A
B

C
D
B
C
C
D
A
D
B
A
B
B
A
B
D
C
A
D
B

268
A
D
C
D
B
C
D
B
C

C
B
A
D
B
C
D
A
C
B
B
C
D
B
C
D
C
A
A
D
A
D
A
C
B
D
A
B
B
A

A

238
B
D
C
C
A
A
A
B
D
C
C
B
D
C
D
D
D
A
B
B
D
A
B
D
B
B
C

A
D
C
C
A
B
C
D
C
B
A
A
A

Trang 5/7 - Mã đề thi 104

743
B
D
D
C
B
A
A
C
C
B
B
A
B

C
D
B
A
B
C
B
A
D
B
C
A
D
C
D
B
D
D
A
C
D
C
D
C
A
A
A


ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SƠ CÂU KHĨ

Câu 33. Tại thời điểm t (s) thì tại anot: n Cl2 0,1 mol  n O2 0, 01 mol  n e (1) 0, 24 mol
BT: e
Tại thời điểm 2t (s) thì tại anot: n e (2) 0, 48 mol    n O2 0, 07mol  n H 2 0, 09 mol
 BT:
 e 2n Cu  2n H 2 0, 48  n Cu a 0,15 mol

 2n CO32   n HCO3 n H  0, 2
n CO32  0, 08
n 2

 CO3 2


n 2   n HCO3 n CO 2 0,12 n HCO3 0, 04 n HCO3
Câu 34. Khi cho từ từ X vào Y thì:  CO3
 Hỗn hợp X gồm Na2CO3 (0,1 mol) và KHCO3 (0,05 mol)  a = 0,5.
n 2  n H   2n CO32  n HCO3
Khi cho từ từ Y vào X thì: CO3
 Dung dịch E có chứa SO42- (0,025 mol), HCO3- (0,05 mol)
 BaSO 4 : 0, 025
 m  15, 675 (g)

Khi cho E tác dụng với Ba(OH) dư vào E, thu được kết tủa  BaCO3 : 0, 05
2

Câu 35.
Pt

Gọi CT X là CxHyO4
CxHyO4 +(x+y/4-2) ) O2=> xCO2 + y/2H2O

Ta có (x+y/4 -2)=1,5.y/2=>y=2x-4 => X có 3 lk pi trong đó 1pi ở gốc H..C
=> nX=nH2=0,15=> MX= 144=> X là C2H2(COOCH3)2
=> muối là C2H4(COONa)2=> m= 24,3 gam
Câu 36.
Dung dịc Y chứa Ba(OH)2 (x mol) và Ba(AlO2)2 (y mol)
n
0,6 mol  n OH   4n AlO 2 n H   x  4y 0, 6
Tại H 2SO 4
(1)
m 85,5  233n Ba 2   78n AlO 2 85,5  233.(x  y)  78.2y 85,5
Tại 
(2)
Từ (1), (2) suy ra: x = 0,2 ; y = 0,1  X gồm BaO (0,3 mol) và Al2O3 (0,1 mol)  a = 56,1 (g).
Câu 38. Chọn 61,56%
Xét phản ứng đốt cháy muối ta có: n Na 2CO3 0, 5.0, 47 0, 235 mol
O
  BT:
n CO 2 1, 005 mol
C 2, 64
  2n COONa  2n O 2 2n CO 2  n H 2O  3n Na 2CO3
 
 

n H 2O 0, 705 mol H 3
44n CO 2  18n H 2O 56,91
CH 3COONa : 0,17 mol

BTKL
   m m Na 2CO3  (m CO 2  m H 2O )  mO 2 42,14 (g)
C 2 H 3COONa : 0,3 mol

BTKL

   n H 2O 0, 07 mol  n Z  2n T 0, 47  0, 07 0, 4
Xét phản ứng thuỷ phân E:
Ta
có:
13,9
13,9 C 2 H 5OH : 0,1 mol
 M ancol 
 
 T : C 2 H 3 COOC 2 H 4OOCCH 3  %m T 61,56%
0, 4
0, 2
C 2 H 4 (OH) 2 : 0,15 mol
Câu 39. 0,033 mol.
Ta có nAgCl=nHCl=1,29 mol=> nAg= 0,06=nFe2+.
Dung dịch Y( Fe2+ : 0,06; Fe3+ : a mol; Mg2+: b mol; NH4+: c mol; Cl- : 1,29 mol và NO3-: d mol)
Bảo tồn ĐT có 0,12+ 3a+2b+c=1,29+d(1)
nKOH= 1,39 = 1,29+d=> d=0,1
nFeCO3=nCO2=0,1=> nFe(NO3)2= (a+0,06)-0,1=a-0,04
BT N có
2(a-0,04) + 0,166= 2.0,063+ c + d(2)
Lại có nO=0,68=[33,4- 56(a+0,06)-24b-14.2(a-0,04)-0,1.12]/ 16 (3)
Giải hệ ta có a= 0,09; b= 0,48; c=0,04.
BT H có nH2O=0,648.
Gọi u, v là nN2O và N2 ta có u + v = 0,063(I)
Lại có
28u + 44v = 2,244 (BTKL)
Trang 6/7 - Mã đề thi 104



=> u=0,03 và v=0,033
Câu 40. 31,11%.

X : H OOC- CH 2 -NH 3 NO 3
 KOH


Y : C 2 H 5 NH 3 -OOC-COO-NH 2 (CH 3 ) 2

GlyK : 0,15 mol

KNO3 : 0,15 mol  %m KNO3 31,11%
(C OOK) : 0,1 mol
2


Trang 7/7 - Mã đề thi 104



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×