Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi GHKII mon Toan lop 4 nam 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.8 KB, 6 trang )

UBND HUYệN Mai Sơn
TRNG TH CHING SUNG 2

Đề KIM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018

Mơn: TỐN - Lớp 4
Họ và tên học sinh:........................................................
Lớp:...............................................................................
(Häc sinh lµm trực tiếp trên đề)
H tờn ngi coi...............................................Ch kớ:..........................................
H tờn ngi chm ..........................................Ch kớ:..........................................
im

Li nhn xột ca ngi chm thi

..........................

......................................................................................................
......................................................................................................
Đề bài

I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
4
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 5 ? (0,5 điểm) (M1)

A. 20/16

B. 16/10

C. 16/15



D. 12/16

3
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 7 ? (0,5 điểm) (M1)

A. 3/5

B. 9/21

C. 6/16

D. 8/14

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
điểm) (M2)

là: (0,5

Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m 2 6cm2 = ...........
cm2 là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456
B. 4506
C. 456 000
D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số
học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm)
(M3)

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:

là: (0,5 điểm) (M3)
A. 24
B.22
C. 28
D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5
điểm) (M2)


Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5
điểm) (M3)

A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1)

Bài 2: (1 điểm) (M3)

Bài 3: Tính (2 điểm) (M4)

Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4)

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng
bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4)


…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN MƠN TỐN GHKII
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B
D
D
B
A
C
C
D
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)

Bài 2: (1 điểm)


Bài 3: Tính (2 điểm)


Bài 4: Tìm X: (1 điểm)

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng
bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m.


MA TRẬN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ
Số
Mức 4
Mạch kiến
Mức 1 Mức 2 Mức 3
câu
VD sáng TỔNG
thức,
Nhận
Thông
Vận
và số
tạo
kĩ năng
biết

hiểu
dụng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Nhận biết
Số
tính chất cơ câu
bản của
phân số. Đọc
đúng phân
số; Biết thực
1
1
1
1
1
2
1
1
4
3
hiện từng
phép tính với
phân số; Biết
so sánh các
phân số
Số
điểm
Yếu tố hình
học: Đơn vị

đo diện tích;
Số
Nhận biết
câu
hình bình
hành; Hình
chữ nhật
Số
điểm

0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 1,5 0,5

1

1

0,5

0,5

2 2,0

5,0

1

1

1


4

1

0,5

0,5

1

2,0

1


Tổng

Số
câu
Số
điểm

2

1

2

1


1,0

1

1

2

2

1

3

0,5 1,5 1,5 0,5 3,0

5

4

4

6



×