Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

GIAI MA DE 206 QG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.37 KB, 11 trang )

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Mơn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sính: ………………………………………………………..

Mã đề thi 206

Số báo danh: .....................................................
Câu 1: Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này
phát ra không thể lả ánh sáng màu
A. vàng.
B.cam
C. tím.
D.đỏ
Câu 1:Chọn C. Ta có: λkt <λhq
Bước sóng củấnh sáng kích thích ln nhỏ hơn bước sóng củấnh sáng huỳnh quang mà do λtím<λlục kt
Nên nếu kích thích ánh sáng màu lục không xảy ra ánh sáng huỳnh quang màu tím.

Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A.Sóng điện từ là sóng ngang.
B.Sóng điện từ mang năng lượng.


C. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạhoặc giao thoa.
Câu 2:Chọn C.
Sóng điện từ truyền được trong chân không. Nên C sai
Câu 3: Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có
A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.
B.cùng số prôtôn và khác số notron.
C. cùng số notron và khác số nuclon.
D. cùng số notron và cùng số prỏtôn.
Câu 3: Chọn B.
Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có cùng số prôtôn và khác số notron.
Câu 4: Suất điện động cám ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
e 110 2 cos100 t (V ) (t tính bắng s). Tần số góc của suất điện động này là

A.100 rad/s
Câu 4: Chọn D.

B.50 rad/s.

C.50πrad/s.

D. 100π rad/s

e E0 cos t .Đề cho e 110 2 cos100 t (V ) =>  100 rad / s
Ta có:
Câu 5: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đối với
ánhsáng
A. chàm.
B.cam
C. Lục.

D.đỏ.
Câu 5: Chọn A.
Theo thứ tự chiết suất tăng dần theo bước sónggiảm dần: nđ < ncam< nvàng< nlụcCâu 6: Đơn vị của điện thế là
A.culơng (C)
B.ốt (W)
C. Ampe (A).
D.vơn (V)
Câu 6:Chọn D.
Đơn vị của điện thế là vơn (V)

Câu 7: Cường độ dịng điện i = 2 2 cosl00πt (A) cógiá trị hiệu dụng là
A. 2 A.
Câu 7: Chọn C.

B. 2 2 A.

C. 2A.

D.4A.

Cường độ dòng điện i = I 2 cosωt . Đề cho i = 2 2 cosl00πt (A) => I= 2A
Câu 8: Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng λ.Trên cùng một hướngtruyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại đó dao độngngược pha nhau




B. 4 .


A.2λ.
Câu 8:Chọn D.


D. 2 .

C. λ

Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại

2

đó dao động ngược pha nhau là
Câu 9: Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kíinh R đặt trong khơng khí. Cường độ dòng điện chạy
trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại tâm của vịng dây được tính bỡi
cơng thức:
B 2 .10 7

R
I

A.
Câu 9:Chọn B.

B.

B 2 .10 7

I
R


C.

B 2 .107

I
R

D.

B 2 .107

R
I .

B 2 .10 7

I
.
R

độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện tròn gây ra tại tâm của vịng dây
Cơng thức xác định
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động
này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao động bằng :

(2n  1)
2 với n = 0, ± 1, ± 2
A. 2 n với n = 0, ± 1, ± 2..
B.

C. (2n  1) với n = 0, ± 1, ± 2..

D.

(2n  1)


4 với n = 0, ± 1, ± 2

Câu 10:Chọn C.
Biên độ dao động tổng bợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị nhỏ nhất khi độ
A

A  A

min
1
2
Khi  (2n  1)
lệch pha cùa hai dao động bằng :
Câu 11:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật,
phát biểu nào sau đây sai?
A Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.
B.Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc
C.Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng.
D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.
Câu 11:Chọn B.
2

Gia tốc của vật trong dao động điều hòa : a   x : Tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. Luôn hướng về vị tri cân

bằng. Luôn ngược dấu với li độ của vật. ( A,C và D đúng )
Câu 12:Phản ứng hạtnhân nào sau đây là phản ứng phân hoạch?
2
1
A.

H  13 H  24 He  01n.
95

1
235
Y +
0n +
92 U  39
.
C
Câu 12:Chọn C.

138
53

4
14
17
1
B. 2 He  7 N  8 O  1 H

1

I + 30n

1
0

n +

1
14
14
1
D. 0 n  7 N  6 C  1 H

235
92

95

U  39Y +

138
53

1

I + 30 n

Phản ứng hạtnhân phân hoạch:
Câu 13: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c= 3.108m/s. Chiếu bức xạ có tần số fvào kim
loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhỏ nhất của f là:
14


A. 6.10 Hz .
Câu 13:Chọn A.
f0 

c
3.108

6.1014 Hz
6
0 0,5.10

14
B. 5.10 Hz

14
C. 2.10 Hz

14
D. 4,5.10 Hz .


90
40

Z r có năng lượng liên kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng củahạt nhân này là
A. 19,6 MeV/nuclôn.
B. 6,0 MeV/nuclôn. C. 8,7 MeV/nuclôn.
D. 15,6 MeV/nuclôn.

Câu 14:Hạt nhân

Câu 14:Chọn C.

W
783
  lk 
8,7
A
90
MeV/nuclôn

Câu 15:Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của nước
và của không khi đối với ánh sáng đơn sắc này lần lược là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở
mặt phân cách gỉữa nước và khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này là:
0

0

0

0

A. 48,61 .
B. 36,88
C. 53,12
D. 41, 40 .
Câu 15:Chọn A.
Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách gỉữa nước và khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này là:
sin igh 

n2

1

 igh 480 60662639 48036'
n 1 1,333

Câu 16:Trong thi nghiệm giao thoa sóng trên mặt nuớc, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng.Sóng truyền trênmặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB,
khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là
A. 8 cm.
B. 2cm
C. 1 cm
D.4 cm
Câu 16:Chọn B.
Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp làλ/2 =4/2 =2 cm
Câu 17: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi
được. Nếu tăng f thì cơngsuất tiêu thụ của điện trở
A. Tăng rồi giảm.
B. Khơng đổi
C.giảm
D.tăng
Câu 17:Chọn B.
Vì đoạn mạch chỉ có R nêncơngsuất tiêu thụ của điện trở R khơng phụ thuộc vào f.
Câu 18: Một vịng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s,
từ thơng qua vịng dây giảm đều từ giá trị 4.10-3Vb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng
dây có độ lớn lả
A.0,8 V.
B. 8 V
C. 2 V
D.0,2 V
Câu 18:Chọn D.

ec 


0  4.10 3

0, 2 V
t
0,02

Câu 19: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hịa vói chu kì
riêng 1 s.Khối lượngcủa vật là
A. 100 g.
B. 250 g
C. 200 g
D.150 g
Câu 19:Chọn B.
T 2

m
T 2 .k 1.10
 m  2  2 0, 25kg 250 g
k
4
4.

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồnsáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
450nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vânsángliên tiếp là
0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai kheđến màn bằng
A. 1,2 m.
B. 1,6 m

C. 1,4 m
D.1,8 m
Câu 20:Chọn B.
i

.D
ia 0,72.10 3.1.10 3
 D  
1,6m
a

0, 45.10 6

Câu 21: Một ống Cu-lit-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt
ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anơt và catốt là 10 kV thì tốc độ của êlectron khi đập vào anốt là
v1. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV thì tốc độ của electron đập vào anơt làv2.
Lấy me= 9,1.10-31 kg và e= l,6.10-19 C. Hiệu v2 – v1 cỏ giá trị là
7
A. 1,33.10 m / s .

7
B. 2,66.10 m / s

5
C. 4, 2.10 m / s

4
D. 8, 4.10 m / s .



Câu 21:Chọn A.

2eU1
1

2
v1 
eU

m
v
1
e
1

me
2eU 2
1


2
eU  mv 2  
 
 v2  v1 

2
me
2eU 2
eU  1 m v 2


 2 2 e 2
v2  m

e


2eU1
1,3327.107 m / s
me

Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M là
một phần tử dây dao động với biên độ 0,5a. Bỉết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một
khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là:
A. 24 cm.
B.12cm
C. 16 cm
D.3 cm
Câu 22:Chọn A.
aM a sin(

2 d


Biên độ của 1 phần tử M sóng dừngcách nút sóng đoạn d:
aM
2 d
0.5a 1
2 d 
 sin(
)

 
   12d 12.2 24cm
a

a
2

6

Theo đề suy ra:
Câu 23: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng
lượng -3,4 eV, hấp thụ 1 phơtơn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng
- 19

-0,85 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s và 1eV = 1,6.10
14

A. 6,16.10 Hz .
Câu 23:Chọn A.

34
B. 6,16.10 Hz

J . Giá trị của f là:
34
C. 4,56.10 Hz

14
D. 4,56.10 Hz .


 2,55.1,6.10 19
f  
6,16.1014 Hz
h
6.625.10 34

ɛ=hf= -0,85-(-3,4) =2,55eV =>
Câu 24:Vật sáng ABđặt vng góc với trục chính của một thấu kính và cáchthấu kính 12 cm
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A.-24 cm.
B.12cm
C. -12 cm
D.24 cm
Câu 24:Chọn C.
f 

dd '
 0,5d 2
0,5d
0,5 d
 d'

 f 

 d  12cm
d d'
d  0,5d
0,5

Câu 25: Cho mạch điện như hình bên. Biết  =12 V; r = 1Ω;R1 =3 Ω; R2 =

= 4Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R1là
A. 4,5 W.
B. 12,0 W
C. 9,0 W
D. 6,0 W
Câu 25:Chọn B.
I

,r
R2

R3

R
1
R3


12

2 A
R2 R3
4.4
3


1
R1 
r
44

R2  R3
2

2

P I1 R1 2 .3 12W
Công suất tiêu thụ điện của R là
1

Câu 26: Trong khơng khí. khi hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và d+10 cm thì lực tương tác điện
6
7
giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10 N và 5.10 N .Giá trị của d là
A. 2,5 cm.
B. 20cm
C. 5 cm
D.10 cm
Câu 26:Chọn D.



qq
F1 k 1 22

qq
F (d  10)2
F1
( d  10)
2.10  6
d


d
F k 1 2 2   r

 1 




2
r
F2
d2
d
F2
5.10 7
 F k q1q2
 2
( d  10) 2
(d  10)
2  d 10cm
d

=>
4

Câu 27:Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 rad / s Biết điện tích
cực đại của một bản tụ điện là 1 nC. Khi cường độ dịng điện trong mạchcó giá trị 6µA thì điện tích của
một bản tụ điện có độ lớn bằng
 10


 10
B. 4.10 C

A. 8.10 C .
Câu 27:Chọn A.

 10
C. 2.10 C

 10
D. 6.10 C .

Do i và q vuông pha:
2

2

2

2

2

 q   i 
 q 
 i 
 i 
2
9 2

  
 1    1  
  q  Q0     (10 ) 
 
 Q0   Q0 
 Q0 
  Q0 

2

 6.10 6 
 10

 8.10 C
4
 10 

Câu 28: Để xác định điện trở trong r của một
nguồn điện. một học sinh mắc mạch điện như
hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con
chạy C, kết quả đo được mô tả bỡi đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số
chỉ I của ampc kế A như hình bên (H2). Điện trở
cùa vôn kế V rất lớn.Biết R0 = 13 Ω. Giá trị trung
bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là:
A. 2,5 Ω.
B.3,0 Ω
C. 2,0 Ω.
D. 1,5 Ω.
Câu 28:Chọn C.

Ta có:
Số liệu: U1 0,70V  I1 20mA 0,02 A (1)
U 2 0, 40V  I 2 40mA 0,04 A (2)

 U1  I1 R0  I1r
 0,70  0,02.13  0,02.r
 U N  Ir U  IR0  Ir  
 
 0, 40  0,04.13  0,04r
 U 2  I 2 R0  I 2 r

Ta có:
 0,70  0, 26  0,02.r
 0,02r 0, 04  r 2

 0, 40  0,52  0,04r

Câu 29:Đặt điện áp xoay chiều u U 0 cos t (Uo và ω cố giá trị dương,
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó tụ điện
điện đung C thay đổi được. Biết R = 5r. Cảm kháng của cuộn dây

A

L, r

R

M

C


B



Z L 6,5r và LC 2  1 .Khi C =Co và khi C = 0,5Co thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là
u1 U 01 cos(t   ) và u2 U 02 cos(t   ) (U vàU có giá tri dương). Giá trị của  là
01

02

A. 0,74 rad.
B. 1,05rad
C. 0,54 rad
D.0,47 rad
Câu 29:Chọn A.
Khi C = C0 và khi C = 0,5C0thì điện áp giữa hai đầu M,B có biểu thức u1 và u2 đều lệch pha như nhau với u
toàn mạch một lượng khơng đổi (rad) nên ta có:  =  - mạch.
tan     tan   m 
 tan  tan    m  
.
1  tan    .tan   m 


Z L  ZC
tan    m 

Khi C = C

:


0

0



Z L  ZC

0

tan    m 

0,5C0:

0



6,5r  ZC

0

r
6r
rR 

 1 .
Z L  ZC Z L  ZC
6,5r  ZC 6,5r  ZC

0
0
0
0
1
.
1
.
r
r R
r
6r
r

Z L  2 ZC

Khi C =

6,5r  ZC

0



Z L  2 ZC

6,5r  2ZC

0


0



6,5r  2 ZC

0

r
6r
r R


 2 .
Z L  2 ZC ZL  2 ZC
6,5r  2 ZC 6,5r  2 ZC
0
0
0
0
1
.
1
.
r
rR
r
6r
r


Từ (1) và (2) và chọn r = 1 và ZC0 = X (điều kiện X < 6,5r) ta có :

 X 7,25
2 X 2  19,5 X  36,25 0  
.
 X 2,5
6,5r  ZC

0

tan     AB 

Thay Z

C0

= X =2,5 và r = 1 vào (1) ta có :

  0,74  rad 



6,5r  ZC

0

10
r
6r



6,5r  ZC 6,5r  ZC
11
0
0
1
.
r
6r

. Mà  - u = 0,74 rad  = 0,74 rad

Câu 30:Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì dịng điện trong
đoạn mạch có cường độ i. Hinh bên là một phần đồ
biểu diễn sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t.
Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,71.
B. 0,50.
C. 0,25 .
D. 0,20.
Câu 30:Chọn C.
a có:
T

u U 0 cos( t  u )
;u  i x;u  i 

i


I
cos(

t


)
0
i

1
p ui  U 0 I 0 [cos(2 t  x)  cos  ]
2

-pmax= - 6 = 0,5U0I0[- 1 + cosφ] (1) và 2ωt0 +x = π + k2π
Lúc t = 0, p = -4 = 0,5U0I0[cosx +cosφ] (2)
Lúc t = 3t0, p = 1 = 0,5U0I0[cos(2ω.3t0 +x) + cosφ]= 0,5U0I0[cos(3π-2x) + cosφ]
= 0,5U0I0[-cos(2x) + cosφ](3)
Lấy (1) chia (2) ta được 6/4=[- 1 + cosφ]/ [cosx +cosφ] Suy ra cosφ = -2 – 3cosx
Lấy (1) chia (3) ta được -6/1 = [- 1 + cosφ]/ [-cos(2x) + cosφ] = [-1 – 2 – 3cosx]/[-2.cos2x +1 -2 -3cosx]
Suy ra cosx = - 0,75 vậy cosφ= 0,25. chọn C

thị


Câu 31: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 8 tổ máy đến nơi tiêu thụ bởi đường dây tải
điện một pha. Giờ cao điểm cần cả 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 75%. Coi điện áp hiệu dụng
ở nhà máy không đổi, hệ số công suất cùa mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt
động là không đổi và như nhau. Khi công suất tiêu thụ điện ở nơi tiêu thụ giảm còn 81,25% so với giờ cao
điểm thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?

A. 6.
B. 4
C. 7
D.5
Câu 31:Chọn A.
Cách 1: Gọi công suất mỗi tổ máy là P0.
Ban đầu công suất phát: P1 = 8P0; công suất tiêu thụ lúc đầu là:
Php' 1 

P1' 0, 75 P1

P12 R
R 0, 25
0, 25 P1  2 
U2
U
P1

Cơng suất hao phí:
P2' 0,8125 P1 ' 0,8125.0,75P1 

39
P1 0,609375P1
64

Công suất tiêu thụ giảm:
Công suất phát lúc sau:

P2 P2 ' Php 2 0,609375P1 
2


P22 R
P22 0, 25


P

0,609375P

2
1
U2
P1 .

2

P 
P 
P2
P
0,609375   2  0, 25   2  0, 25  2  0,609375 0
P
P1
 P1 
 P1 
=> 1
P2 13 P2 3
 ; 
P
4 P1 4 .

1
Giải phương trình ta được:
P2 3
  P2 0,75 P1
P1 4

Khi cơng suất tiêu thụ giảm thìP2< P1=>
hay : P2 0,75P1 0,75.8P0 6 P0 .
Cách 2:
Câu 32:Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có cơng suất khơng đổi trong môi trường đẳng hướng, không
hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ âm
tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mứccường độ âm tại C là
3
OC
OA  OB
5
3a (dB). Biết
. Tỉ số OA là:
625
. 81 .

25
B. 9

A
Câu 32:Chọn A.
1
10 LA (1)
2
OA

1
10 LB (2)
2
OB
LB  LA  a
1
10 LC (3)
2
OC
=> LB  LC 3a

625
C. 27

125
D. 27

2

3 2
 0A 
a
(2) / (1) 
 10 (4)  a  log( ) (OA 3 / 5OB )
5
 OB 
OA
(2) / (3) roi chia (4)  ( ) 2 10  4 a  ChonA
0C
=>

Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vng góc
của các vật lên trục Ox dao động với phương trình x1=10cos(2,5πt + π/4) (cm) và x2 = 10cos(2,5πt – π/4)
(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là
A. 806,9 s.
B. 403,2 s
C.807,2 s
D.403,5 s
Câu 33:Chọn D. T= 0,8 s


Ta có: x2-x1= 10 2 cos (2,5πt + π/2)(cm) . ( vẽ giản đồ sẽ dễ thấy hơn)
Mỗi chu kì có 4 lần xảy ra . Sau 504T có 2016 lần. Và sau 3T/8 có 2 lần xảy ra nữa hai vật cách nhau 10
cm. Vậy thời điểm hình chiếu của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là: 504T+3T/8= 403,5 s
Câu 34:Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại 2 điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra 2 sóng có bước sóng λ. Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các
C
phần tử dao động với biên độ cực đại.C là 1 điểm ở trên mặt nước
sao cho ABC là tam giác đều. M là 1 điểm thuộc cạnh CB và nằm
trên vân cực đại giao thoa bậc nhất ( MA-MB =λ ). Biết phần tử
M
tại M dao động cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với
giá trị nào sau đây?
d1
d2
A. 4,5 λ.
B. 4,7 λ
C.4,3 λ
D.4,9λ
Câu 34:Chọn A.
A

B
Điều kiện để M là cực đại giao thoa và cùng pha với hai nguồn là:

d1  d2 n
 1 .

d1  d2 m
n và m là số nguyên
d1  d2  AB
 2

 AB  5
Vì n = 1 => m là số lẻ. Trên hình, theo đề ta có :

 d1  d2 


 d1  d2 7

 d1 4
.

 d2 3

Từ (1) và (2) ta có:
d12 d22  AB 2  2d2 AB.cos 60 0 .

 

Áp dụng định lý hàm cosin trong tam giác MAB ta có:


 AB 4,54 (n)
AB 2  3 AB  7 2 0   9 2  28 2 37 2  
 AB  1,54 (l)
=>
14
Câu 35:Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đứng yên thì gây ra phản ứng:

4
2

He  147 N 

A
Z

X  11H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma.

Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng
1
lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt 1 H có giá trị gần nhất với giá

trị nào sau đây?
A. 2,75MeV.
Câu 35:Chọn C.

B. 2,58 MeV.
4
2


He  147 N 

Năng lượng thu của phản ứng:

A
Z

C. 2,96 MeV.

D. 2,43 MeV.

X  11H  ZA X  178 O

Wthu K X  KH  K  K X  KH 3,79  KH 3,79  K X .


cos  
Định luật bảo toàn động lượng:

2
X

2


18 K X 

2
H


p p  p
17K X  20  3,79  K X


2 pX p
4 85 K X

16,21
KX

4 85

(1)

(với  là góc hợp bởi hướng lệch của hạt X so với hướng chuyển động của hạt α)
Để  đạt giá trị lớn nhất khi tử số (1) phải nhỏ nhất.

18 K X 

16,21
KX

34,16

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho tử số của (1) ta có:
Dấu “=” xảy ra khi: KX = 0,9 MeV KH = 2,89 MeV
Câu 36:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm (399 nm <λ< 750 nm ). Trên màn quan sát tại
M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 <λ2) cho vân tối.
Giá trị lớn nhất của λ1 là

A. 456 nm.
B. 536nm
C. 479nm
D.450 nm
Câu 36:Chọn A.
Cách 1:Giao thoa với ánh sáng có bước sóng:( λmin –λmax ).
xmin k

min .D
[ k  ( n  1)]imin .
a

Có n bức xạ cho vân trùng: thì n bậc quang phổ chồng lên nhau:
Tại M có 1 bức xạ cho vân sáng thỏa :
k (n  1)

xM k

 min .D
a .

 max
750
(3  1)
4, 27
 max   min
750  399

Với
Theo bài tại M có n= 3 vân trùng (1 vân sáng và 2 vân tối) nên chọn k=4 với λmin = 399 nm.

xM (k1  0,5)

1 .D
 .D
(k2  0,5) 2  (k1  0,5)1 ( k2  0,5)2 k min
a
a

Tại M có hai vân tối trùng:
Vì (λ1 <λ2) nên : k2 = 2 và k1= 3
Bước sóng của λ2thỏa :

2 

k min
4.399

638, 4nm
(k2  0,5)
2,5
.

1 

k min
4.399

456nm
(k1  0,5)
3,5


Để 1 lớn nhất thì k1=3 =>
Cách 2: Dùng MODE 7 của MTCT..



u AB 40 cos  100t  
R
L
C
B
A
6  (V) vào hai đầu đoạn

N
M
Câu 37:Đặt điện áp
mạch AB như hình vẽ bên, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C = C0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch AN là 40
A.

2 V. Khi C = 0,5 C0 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là:

u NB 20 3 cos  100t  (V)



u NB 20 3 cos  100t   (V)
2


B.

.



u NB 40 3 cos  100t   (V)
2

C.
.
Câu 37: Chọn D.

D.

u NB 40 3 cos  100t  (V)


-Khi C = C0 thì tổng trở của đoạn mạch AB đạt giá trị cực tiểu mạch có cộng hưởng điện: ZC0 =ZL.
Điện áp hiệu dụng UAN= 40 2 V và ta có:
U R 2  Z L2
20 2 R 2  Z L2
U AN 
40 2V  40 2 
 4 R 2 R 2  Z L2  Z L  3 R
R
R

U 0 NB 


-Khi C = 0,5C0 thì ZC =2ZL
Độ lệch pha lúc sau:
=>

uNB i 

R 2  (Z L  Z C ) 2

40.2 3R



R 2  ( 3R  2 3R) 2

40 3V
.

Z L  ZC
3R  2 3R

  

 3   
i u     
R
R
3 =>
6 3 2.


  
  0
u 40 3 cos  100t  (V)
2 2 2
=> NB
.

Câu 38:Pôlôni
210
84

tan  

U 0 ZC

210
84

Po là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu

210
84

Po nguyên chất . Khối lượng trong mẫu

Po ở các thời điểm t = t , t = t +2t và t = t + 3t (t >0 ) có giá trị lần lượt là m , 8 g và 1 g.Giá trị của
0
0
0
0


m0là :
A. 256 g.
B. 128 g
C. 64 g
Câu 38:Chọn D.
Theo đề Sau thời gian t : Khối lượngPôlôni giảm từ 8g xuống còn 1 g:

D.512 g

m
m
m
m2  0  2 0t  60  m0 m2 26 8.64 512 g
m2 m2 m2
2t
m3   3  3T  t 3T
2
2
8
2
2 t /3
T
T
2
. Ta có:
.

Câu 39:Cho hệ cơ như hình bên. Vật m khối lượng
100 g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên

mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lị xo có k= 40
N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với
D
M
k
hệ số ma sát µ = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng n ở vị trí
m
lị xo dãn 4,5 cm, dây D mềm nhẹ, khơng dãn) song
song với trục lị xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g= 10 m/s2 . Thả nhẹ
cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động lần thứ hai thì tốc độ trung bình của
m là:
A. 22,3 cm/s.
B. 19,1 cm/s
C. 28,7 cm/s
D.33,4 cm/s
Câu 39:Chọn B.
 Mg 0, 2.0,3.10
Lực ma sátgiữa M và mlàm cho lị xo có độ dãn

0 

Lần 1 vật m đổi chiều:

 A1 4,5  1,5 3cm

T1 1
m 

 s
t1   2

2 2
k 20

 S1 2 A1 2.3 6cm


Lần 2 vật m đổi chiều:

 A1 3  1,5 1,5cm

T2 1
mM 

 s
t2   2
2 2
k
10

 S2 2 A2 3cm


vTB 

k



0,015m 1,5cm


40

.

.

.

S1  S 2
63

19,0986 (cm / s )


t1  t2

20 10
Chọn B

Vận tốc trung bình:
Câu 40:Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần
số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ
x1 của M1 và vận tốc v2 của M2 theo thời gian t. Hai
dao động của M1 và M2 lệch pha nhau

X1,v2

0

X

1

t(
s)


2



A. 3 .
B. 6
5
2
. 6
D. 3
C
Câu 40:Chọn B.
Từ đồ thị ta thấy v2 đạt cực đại trước khi x1 đạt cực đạilà 2 ơ.

Mỗi chu kì 12 ơ nên: v2 nhanh pha hơn x1 thời gian là T/6 ứng với góc 3 .

Hay v2 sớm pha hơn x1về thời gian làT/6 ứng với góc 3 .
  

Vì v2 vng pha nhanh hơn x2 nên x1 sớm pha hơn x2 là : 2 3 = 6 . Chọn B.
Cách 2:

Phương trình dao động của M
v2 




x1  A1 cos   t    cm  .
3

1 là :

v2 max
A 3

 x2  2
 2  .
2
2
6

Lúc t = 0 ta có :


x2  A2 cos  t    cm 
6

2 là :
Nênphương trình dao động của M

 | 1  2 |
6
1 và M2 lệch pha nhau:
Hai dao động của M


Bí ẩn của sáng tạo làln đam mê và biết khám phá những điều huyền bí!
Nhóm giải đề: Đồn Văn Lượng - Châu Rít - Phùng Ân Hưng - Võ Văn Vương

Trường THPT Trần Cao Vân TP HCM



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×