Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.49 KB, 2 trang )

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: a/ Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2, chia hết cho 9. Áp dụng: Điền vào dấu * để
8 *1 chia hết cho 9.

b/ Hãy nêu điều kiện để một tổng chia hết cho một số và nêu điều kiện của một tổng
không chia hết cho một số.
c/ Cho các tổng sau:
A = 35 + 49 + 210;

B = 42 + 50 +140;

C = 56 +18 + 3

Trong các tổng trên, tổng nào chia hết cho 7.
Câu 2: a/ Cho các số sau: 0; 2; 4; 5. Trong các số đó số nào là số nguyên tố, số nào là hợp
số, số nào chia hết cho cả 2 và 5.
b/ Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn. Hãy tìm giao của
hai tập hợp A và P.
12; x M
8 và 50 < x < 100 .
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết x M

Câu 4: Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả
bánh lẫn kẹo. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa. Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc
bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Câu 5: Tìm x Ỵ N biết 7 chia hết cho x – 1.
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khơng tính tổng và hiệu, xét xem tổng hiệu sau có chia hết cho 9 không?
a/ 234 +135

b/ 581 - 7.18



Câu 2: Thực hiện phép tính:
a/ 276 + 400 + 324

2
2
b/ 3.5 - 27 : 3

58 : 56 ) .2
(
c/

2
80 - é
130 - ( 12 - 4) ù
ê
ú
ë
û
d/

Câu 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 56 và 288
Câu 4: Bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố, hãy:
a/ Tìm ƯC(30; 18)

b/ Tìm BC(20; 24)


12, x M
15 và xM

18 .
Câu 5: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng: x M

Câu 6: Một thùng trứng vịt có khoảng 150 đến 200 trứng. Nếu đếm từng chục (10 trứng)
thì vừa hết, nếu đếm từng tá (12 trứng) thì cũng vừa hết. Hỏi số trứng vịt có trong thùng?
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Xét xem tổng, hiệu sau có chia hết cho 7 khơng?
a) 49  63 ;

b) 42  15  20

c) 98  35 ;

d) 63  21  25

Câu 2: a) Trong các số sau: 602; 2505; 8470; 3608. Số nào chia hết cho cả 2 và 5
b) Trong các số sau: 8712; 1905; 3870; 2370. Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9
Câu 3: Tìm x, biết:
a) x Ư(42) và x 10

b) x  B(12) và 30 x 90

Câu 4: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố, rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các
số nguyên tố nào?
a) 120

b) 425

Câu 5: Số học sinh khối 7 của một trường là một số lớn hơn 300 và nhỏ hơn 400. Mỗi lần
xếp hàng 6, hàng 8, hàng 10 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi học sinh khối 6 trường đó có

bao nhiêu học sinh?
Câu 6: Một mảnh vải có chiều dài 75m chiều rơng 45m. Người ta muốn chia mãnh vải đó
thành những hình vơng đều bằng nhau. Hỏi cách chia nào thì cạnh hình vng là lớn nhất
và bằng bao nhiêu mét
Câu 7:
2
3
4
19
20
a) Cho A = 5  5  5  5  ...  5  5 . Chứng minh A chia hết cho 6
2
3
4
49
50
b) Cho B = 3  3  3  3  ...  3  3 . Chứng minh B chia hết cho 12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×