Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 Điểm)
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NGƠ THÌ NHẬM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I
NĂM HỌC: 2016-2107
MÔN THI: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 60 phút;
Mã đề thi 168
Câu 1: Một lị xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia
chịu tác dụng của một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 30N/m.
B. 1,5N/m.
C. 25 N/m.
D. 150N/m.
Câu 2: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì đột ngột tăng ga chuyển
động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể
từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
2
C. a = 0,2 m/s ; v = 18 m/s.
D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s.
Câu 3: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến
6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. s = 25 m.
B. s = 100 m.
C. s =500m.
D. s = 50 m.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do?
A. Hiệu các quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một đại
lượng không đổi.
B. Gia tốc của vật có giá trị tăng dần theo thời gian.
C. Chuyển động có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới.
D. Chuyển động có tốc độ tăng đều theo thời gian.
Câu 5: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu ? Cho biết khoảng cách giữa Mặt
Trăng và Trái Đất là r =38.107m, khối lượng của Mặt Trăng m = 7,37.1022kg, khối lượng Trái Đất
M=6,0.1024kg.
A. 20,4.1020N.
B. 20,4.1021N.
C. 20,4.1019N.
D. 20,4.1022N.
Câu 6: Hệ số ma sát trượt hầu như khơng phụ thuộc vào
A. mặt tiếp xúc có nhẵn hay khơng.
B. diện tích mặt tiếp xúc.
C. vật liệu làm vật.
D. tính chất mặt tiếp xúc.
Câu 7: Một vật có khối lượng m=100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển
động, vật đi được 100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
= 0,05. Lấy g = 9,8m/s 2. Lực phát động song song với phương chuyển động của vật có độ lớn
là :
A. 99N
B. 100N
C. 697N
D. 599N
Câu 8: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau
đây là ĐÚNG?
A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2.
C. Trong mọi trường hợp F thoả mãn: F1-F2 F F1+F2.
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
Câu 9: Một vật chuyển động trịn đều theo quỹ đạo có bán kính R=100cm với gia tốc hướng tâm
ah=4cm/s2. Chu kỳ chuyển động của vật đó là
A. T=12π (s).
B. T=6π (s).
C. T=8π (s).
D. T=10π (s).
Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, có dạng: x = 5+ 60t (x:
km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
Trang 1/4 - Mã đề thi 168
A. Từ điểm M, cách O là 5km/h, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
Câu 11: Chỉ ra câu SAI.
A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với
véctơ vận tốc.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn khơng đổi.
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian
bằng nhau thì bằng nhau.
D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo
thời gian.
Câu 12: Một canô chạy thẳng đều xi theo dịng từ A đến B cách nhau 36 km mất 1h30ph
(1,5h). Vận tốc của nước đối với bờ là 1 m/s. Thì vận tốc của canơ đối với nước là :
A. 20,4 km/h.
B. 23 km/h.
C. 24 km/h.
D. 27,6 km/h.
Câu 13: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp
dẫn giữa chúng có độ lớn
A. tăng gấp bốn.
B. giữ nguyên như cũ.
C. tăng gấp đôi.
D. giảm đi một nửa.
Câu 14: Chọn câu SAI? Chuyển động tròn đều có
A. Quỹ đạo là đường trịn.
B. Tốc độ góc là không đổi.
C. Véctơ gia tốc không đổi.
D. Tốc độ dài là không đổi.
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng ?
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
B. Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
C. Lực tác dụng lên vật kết quả là làm cho vật bị biến dạng hoặc làm cho vật chuyển động.
D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
Câu 16: Thả một hòn đá từ miệng xuống đến đáy một hang sâu. Sau 4,25s kể từ lúc thả hịn đá
thì nghe tiếng hịn đá chạm vào đáy. Tính chiều sâu của hang. Biết vận tốc truyền âm trong khơng
khí là 320m/s. Lấy g = 10m/s2.
A. 82,5m.
B. 80m.
C. 75m.
D. 60m.
Câu 17: Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi của
chuyển động thẳng nhanh dần đều.
A. v - v0 = 2as
B. v + v0 = 2as
C. v2 - v02 = 2as
D. v02 + v2 = 2as
Câu 18: Một xe tải có khối lượng m=5tấn chuyển động qua một cầu vượt (xem như là cung trịn
có bán kính r = 50m) với vận tốc 36km/h. Lấy g=9,8m/s 2. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại
điểm cao nhất có độ lớn bằng
A. 59000N.
B. 60000N.
C. 40000N.
D. 39000N.
Câu 19:Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ
một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng (hình vẽ). Góc nghiêng = 300.
Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 . Xác định lực
căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 43 (N).
B. T = 50 (N), N = 25 (N).
C. T = 43 (N), N = 43 (N).
D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 20: Trong các cách việt hệ thức của lực quán tính sau đây, cách nào viết ĐÚNG.
A. F = - m a
B. F = ma
C. F = m a
D. F = - ma
Câu 21: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được 34,3m. Lấy g = 9,8m/s 2. Thời gian
rơi đến lúc chạm đất là
A. 4s.
B. 10s.
C. 2s.
D. 8s.
Trang 2/4 - Mã đề thi 168
Câu 22: Một lực tác dụng vào một vật có khối lượng 10kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 4m/s
đến 10m/s trong thời gian 2s. Hỏi lực tác dụng vào vật và quãng đường mà vật đi được trong
khoảng thời gian ấy là bao nhiêu?
A. 3N và 14m.
B. 30N và 14m.
C. 30N và 1,4m.
D. 3N và 1,4m.
Câu 23: Các công thức liên hệ giữa gia tốc với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của
chất điểm chuyển động trịn đều là gì?
v
v2
v2
v r ; aht
v
;
a
v r; aht
2
ht
r
r .
r
r .
A.
B.
C. v r; aht v r .
D.
Câu 24: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây.
Dây làm với tường một góc = 200 (hình vẽ). Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu
với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là :
A. 88N.
B. 10N.
C. 78N.
D. 32N
Câu 25: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3 m/s theo chiều âm. Lúc 7h vật
cách gốc tọa độ 20 m. Viết phương trình chuyển động của vật chọn gốc thời gian lúc 7h.
A. x = 20+3t (t có đơn vị là giờ).
B. x = 20+3t (t có đơn vị là giây).
C. x = 20-3t (t có đơn vị là giờ).
D. x = 20-3t (t có đơn vị là giây).
Câu 26: Một vật được xem là chất điểm nếu:
A. Vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
B. Vật có khối lượng rất nhỏ.
C. Vật có vận tốc rất nhỏ.
D. Vật có kích thước rất nhỏ so với các vật khác.
Câu 27: Từ độ cao h = 80 m so với mặt đất, một vật nhỏ được ném ngang với vận tốc đầu v 0 =
20 m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2. Tính từ lúc ném vật, sau
khoảng bao lâu thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật hợp với nhau góc α = 600 ?
A. 1,73 s.
B. 1,15 s.
C. 3,46 s.
D. 0,58 s.
Câu 28: Một vật có khối lượng 1kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy
đang đi lên chậm dần đều với gia tốc không đổi. Số chỉ của lực kế là 6,8N. Gia tốc thang máy là
bao nhiêu? (Lấy g=9,8m/s2).
A. 5m/s2
B. 3m/s2
C. 4m/s2
D. 2m/s2
Câu 29: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao h = 1,25m.
Khi ra khỏi mép bàn, nó rơi xuống nền nhà tại điểm cách mép bàn L = 2,0m (theo phương
ngang)? Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của viên bi lúc rời khỏi bàn là:
A. 12 m/s.
B. 3 m/s.
C. 6 m/s.
D. 4m/s.
Câu 30: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với
A. độ biến dạng của lò xo.
B. độ dãn của lò xo.
C. độ nén của lị xo.
D. chiều dài của lị xo.
Câu 31: Cơng thức của định luật Húc là:
A. F=ma .
B. F=G
m1 m2
r2
.
C. F=k |Δl| .
D.
F=μN
Câu 32: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay địn của ngẫu lực d = 20 cm.
Mômen của ngẫu lực là:
A. 100Nm.
B. 2,0Nm.
C. 0,5Nm.
D. 1,0Nm.
Câu 33: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách
điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa
bên trái là:
A. 180N.
B. 90N.
C. 160N.
D.80N.
Câu 34: Một người lái đị chèo đị qua một con sơng rộng 400m. Muốn cho đị đi theo đường AB
vng góc với bờ sơng, người ấy phải ln hướng con đị theo hướng AC. Đị sang sơng mất một
Trang 3/4 - Mã đề thi 168
thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so
với dòng nước là:
A. 1 m/s.
B. 5 m/s.
C. 1,6 m/s.
D 0,2 m/s.
Câu 35: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của hai kim và tỉ
số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim là:
v ph
ph
A.
g
= 12;
C.
= 16
B.
v ph
ph
g
vg
=
v ph
ph
g
= 16;
vg
= 12
4 v ph
3
g
v
g
D.
= 3;
= 4
3
4
v
g
4 ;
= 3
ph
II. TỰ LUẬN ( 3 Điểm)
Bài 1(1 điểm). Một vật khối lượng 5kg đang chuyển động với vận tốc có độ lớn là 10m/s trên
mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của lực kéo khơng đổi có độ lớn 20N theo phương hợp với
phương ngang góc 300 . Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g =
10m/s2. Xác định quãng đường vật đi được sau 2s kể từ khi bắt đầu chịu tác dụng của lực
kéo?
Bài 2(2 điểm). Một vật đang chuyển động với vận tốc v o thì bắt đầu lên một con dốc dài
cao
30( cm)
. Hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là
μ
=0,25. Cho
(
2
g = 10 m/s
50( cm)
).
,
a. Tìm gia tốc khi vật lên dốc và vo để vật dừng lại ở đỉnh dốc ?
b. Ngay sau đó vật lại trượt xuống dốc. Tìm vận tốc của nó khi xuống đến chân dốc ?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 168