Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.85 KB, 4 trang )

Chương 1: ESTE - CHẤT BÉO
ESTE
* Este đơn chức: RCOOR’ , Este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) là đồng phân của Axit
CTPT

M

Số đồng phân este

Số đp đơn chức( axit + este)

C2H4O2

60

1

2

C3H6O2

74

2

3

C4H8O2

88


4

6

1. Tên gọi: Tên của este = Tên gốc R’+ tên gốc axit RCOO- (đuôi at)
HCOOCH3 : ( có 2C ) metyl fomat – có khả năng tráng gương; CH3COOH : ( có 2C ) axit axetic
CH3COOCH3 : ( có 3C ) metyl axetat ; HCOOC2H5 : ( có 3C ) etyl fomat– có khả năng tráng gương
CH3COOC2H5

Hoặc C2H5OCOCH3 Hoặc C2H5OOC-CH3 : ( có 4C ) etyl axetat

C2H5COOCH3 Hoặc CH3OCOC2H5 Hoặc CH3OOC-C2H5 : ( có 4C ) metyl propionat
CH2=CHCOOCH3 : metyl acrylat ; CH3COOCH=CH2 : vinyl axetat
2. Lí tính:
- Các este thường là chất lỏng dễ bay hơi, ít tan trong nước, có mùi thơm đặc trưng
- Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit >phenol> ancol > este.
Vd: CH3COOCH3 < CH3CH2CH2OH < CH3CH2COOH
3. Hóa tính
a.Thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch tạo axit và ancol
b.Thủy phân trong mơi trường kiềm (xà phịng hóa) là phản ứng 1 chiều tạo muối và ancol
o

R - COOR' + NaOH  t R - COONa + R' - OH
c. Phản ứng tráng gương : este phải có dạng 1 HCOOR’  2Ag
d. Phản ứng đốt cháy : nếu nCO2 = nH2O  este no đơn chức
+

4. Điều chế: RCOOH + R'OH

0


t
 H,




3n-2
CnH2nO2 + 2 O2  nCO2+ nH2O

RCOOR' + H2O ( Pứ este hóa )

NOTE:
1) Thủy phân este tạo ra 2 sản phẩm đều có thể tham gia pứ tráng gương với AgNO3/NH3
to

HCOOCH = CH2 + NaOH  HCOONa + CH3CHO
 2 muối + H O ( vì tạo ra phenol)
2) Este có dạng: RCOOC6H5 pứ với NaOH  
2
o

RCOOC6H5

t
+ 2NaOH   RCOONa + C6H5ONa + H2O

3) 2 este cùng CTPT => cùng M nNaOH

meste

= M este

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Este no đơn chức, mạch hở có cơng thức tổng qt dạng


A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O2 (n≥2).
D. CnH2nO2 (n≥3).
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. CTCT thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 5: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.

Câu 6: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3CHO.
Câu 7: Este etyl fomat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 8: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 9: Este vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Stearic
Câu 11: Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Stearic

Câu 12: Có thể gọi tên este (C15H31COO)3C3H5 là
A. Triolein
B. Tristearin
C. Tripanmitin
D. Stearic
Câu 13: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3
B. CH3COOH
C. CH3COOCH3
D. HCOOC6H5
Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trị là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước.
D. Este ln có nhiệt độ sơi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 16: Thuỷ phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng, gọi là phản ứng:
A. Xà phịng hố
B. Este hố
C. Hiđrat hoá
D. Kiềm hoá
Câu 17: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Câu 18: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 19: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. Metyl propionat.
B. Propyl fomat.
C. Ancol etylic.
D. Etyl axetat.
Câu 20: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH.
B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 21: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là
A. C2H3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 23: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 tác dụng với dd NaOH
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 25: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3.
D. C2H3COOC2H5
Câu 30: Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
Câu 31: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH mà không tác
dụng với Na
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 32: Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic.
B. Axit butiric.
C. Axit fomic.
D. Axit axetic.
Câu 33: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác

dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Câu 35: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 36: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. Etyl axetat.
B. Propyl fomiat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomiat.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là:
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M

(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat


Câu 39: Cho 16,2 gam hỗn hợp gồm este metylaxetat và este etylaxetat tác dụng với 100 ml dung dịch
NaOH 2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metylaxetat là:
A. 45,68%.
B. 18,8%.
C. 54,32%.
D. 50,00%..
Câu 40: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. Propyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl fomiat.
Câu 41: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới
trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
Câu 42: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.

D. 200 ml.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lit khí
CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2 gam
B. 50,4 gam
C. 12,6 gam
D. 100,8 gam
Câu 44: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 45: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 46: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng
với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Cơng thức cấu
tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
B.(CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 47: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 6.

C. 5.
D. 3.
Câu 48: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 49: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dd NaOH
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 50: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 51: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X. Cơ cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam
B. 16,2 gam C. 19,8 gam D. 23,8 gam
Câu 52: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH 3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng hết với
800 ml dung dịch NaOH 0,1 M, được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được

A. 6,40 gam.
B. 3,28 gam. C. 5,60 gam. D. 4,88 gam




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×