Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra hoa 10 chuonng halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.24 KB, 3 trang )

Họ và tên:.............................................
Lớp.........

KIỂM TRA 45,
MƠN: HĨA HỌC 10
Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu 1: Các nguyên tử halogen đều có
A. 3e ở lớp electron ngoài cùng.
B. 5e ở lớp electron ngoài cùng.
C. 7e ở lớp electron ngoài cùng.
D. 8e ở lớp electron ngoài cùng.
Câu 2: Chỉ được dùng chai, lọ làm bằng chất liệu nào sau đây để đựng dung dịch axit
Flohiđric?
A. Thuỷ tinh khơng màu
B. Thuỷ tinh có màu xanh.
C. Thuỷ tinh có màu nâu.
D. Nhựa ( chất dẻo)
Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
B. 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O.
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 4: Dãy axit nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HF, HCl, HBr, HI


D. HCl, HBr, HF, HI.
Câu 5: Nước javen là hỗn hợp của
A. HCl, HClO, H2O
B. NaCl, NaClO3, H2O
C. NaCl, NaClO, H2O
D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 6: : Số oxi hóa của clo trong các ion Cl-, ClO-, ClO3-, ClO4- lần lượt là
A. -1, +3, +5, +7
B. -1, +1, +3, +5
C. -1, +1, +5, +7
D. 0, +1, +3, +5
Câu 7: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. Là chất oxi hóa mạnh
C. Tác dụng mạnh với nước
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 8: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 9: Các ngun tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1np6
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np4
Câu 10: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và Cl2 cho cùng một muối clorua
kim loại
A. Cu
B. Ag

C. Fe
D. Zn
Câu 11: Hiện tượng quan sát được khi cho khí clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít
hồ tinh bột?
A. Khơng có hiện tượng gì
B. Có hơi màu tím bay lên
C. Dung dịch chuyển sang mầu vàng
D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng


Câu 12: Brom bị lẫn tạp chất là clo, để thu được brom cần làm cách nào sau đây:
A. dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 loãng
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
C. dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
Câu 13: Trong các halogen sau, halogen nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Br
B. I
C. Cl
D. F
Câu 14: Nước clo có tính tẩy màu vì:
A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu
B. clo hấp thụ được màu
C. clo tác dụng với nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu
D. Tất cả đề đúng
Câu 15: Trong các phản ứng hóa học, halogen chỉ thể hiện
A. tính oxi hóa
B. tính khử
C. Tính oxi hóa và tính khử
D. thay đổi số oxi hóa

Câu 16: Thuốc thử để nhận biết ion clorua có trong dung dịch muối clorua hoặc dung
dịch axit HCl là
A. AgBr
B. Ca(NO3)2
C. AgNO3
D. CaBr2
Câu 17: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì?
A. Cộng hóa trị khơng cực
B. Cộng hóa trị có cực
C. Liên kết ion
D. Liên kết cho nhận
Câu 18: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất
A. oxi hóa
B. Khử
C. vừa oxi hóa, vừa khử
D. khơng oxi hóa, khử
Câu 19: Trạng thái đúng của brom là
A. rắn
B. lỏng
C. khí
D. tất cả đều sai
Câu 20: Chất nào sau đây được dùng để tráng phim ảnh
A. NaBr
B. AgCl
C. AgBr
D. HBr
Câu 21: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. NaBr
C. NaI

D. NaF
Câu 22: Thuốc thử để phân biệt dung dịch KI là
A. quỳ tím
B. clo và hồ tinh bột
C. hồ tinh bột
D. dd AgNO3
Câu 23: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân ngun tử thì khả năng oxi hóa của các
halogen đơn chất
A. tăng dần
B. giảm dần
C. không thay đổi
D. vừa tăng, vừa giảm
Câu 24: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước
máy cịn lưu giữ vết tích của thuốc diệt khuẩn là clo, người ta giải thích khả năng diệt
khuẩn là:
A. clo độc nên có tính sát trùng
B. clo có tính oxi hóa mạnh
C. một nguyên nhân khác
D. clo tác dụng với nước tạo ra HClO, chất này có tính oxi hóa mạnh
Phần II: Tự luận (4 điểm)


Câu 1(2 điểm): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch không màu
riêng biệt sau: KCl , NaBr , HCl , KOH . Viết phương trình phản ứng .
Câu 2 (2 điểm): Cho 1,42 gam hỗn hợp gồm (Fe, Al và Cu) vào dung dịch HCl thấy
thoát ra 896 ml khí H2 (đktc) và 0,32 gam một chất rắn khơng tan.
a, Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c, Tính thể tích dd HCl 0,1M đủ để hồ tan hỗn hợp trên.
(Biết Fe = 56 ; Cu = 64; Al = 27)

BÀI LẦM
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

Phần II: Tự luận (4 điểm)
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×