GIÁO ÁN KIỂM TRA TOÀN DIỆN
Ngày soạn: 28/11/2017
Ngày giảng: 30/11/2017
Người soạn: Nguyễn Thị Mai
Người dạy: Nguyên Thị Mai
TOÁN ( TIẾT 64)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số
- Thực hiện được phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết. Giải bài tốn có một phép trừ dạng 54 – 18.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác, óc tư duy suy luận.
3. Thái độ
- Bồi dưỡng cho học sinh tính cẩn thận, làm tốn một cách tự tin, có hứng thú
trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, máy chiếu,...
- Học sinh: Chuẩn bị bài,....
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp:
1’ - HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
4’
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập.
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
64
74
84
34
-35
-57
- 28
-16
29
17
56
18
- Gọi hs nhận xét.
- Hs nhận xét.
- Nhận xét.
3. Bài mới:
25’
3.1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện
tập. Trong bài học này chúng ta sẽ
được củng cố về phép trừ; tìm số bị
trừ trong một hiệu; giải bài tốn có
lời văn có 1 phép tính.
- Gv ghi tên bài lên bảng.
-Trong phần luyện tập hơm nay có 5
bài tập, tuy nhiên bài tập số 5 giảm
tải, ta sẽ hoàn thành trong buổi
chiều.
3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1.
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài.
- Hỏi: tính nhẩm là gì?
- Hỏi: bài 1 tính theo hàng hay cột?
- Cho hs tự tính nhẩm.
-Yêu cầu hs nêu nối tiếp kết quả.
- Giao viên ghi kết quả lên bảng.
Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
- Cho lớp đọc đồng thanh.
Bài 2:
-Gọi HS đọc
- Bài 2 có mấy yêu cầu?
- Khi đặt tính con đặt thế nào?
- Ta thực hiện tính từ đâu?
- Gv hướng dẫn hs đặt tính và tính
phép tính 84 – 47: ta viết 84 ở dịng
thứ nhất, sau đó viết 47 ở dịng thứ 2,
ta đặt sao cho hàng đơn vị thẳng
hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng
chục. Dấu trừ đặt giữa 2 số. Dấu
gạch ngang thay cho dấu bằng. Bắt
đầu tính từ hàng đơn vị trước. 4
không trừ được 7 ta lấy 14 – 7 bằng
7, viết 7, nhớ 1. 4 thêm 1 bằng 5, 8
trừ 5 bằng 3 viết 3.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào phiếu
học tập. 3 bạn làm phiếu to.
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- 1 HS nêu yêu cầu bài. Tính nhẩm
- Là tính nhẩm kết quả trong đầu.
- Tính theo hàng.
- Hs tính nhẩm.
- Hs lần lượt nêu nối tiếp kết quả
14 - 5 = 9 14 - 7 = 7 14 - 9 = 5
14 - 6 = 8 14 - 8 = 6 13 - 9 = 4
- HS nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS nêu yêu cầu bài 2: Đặt tính,
tính.
- 2 yêu cầu. Đầu tiên ta phải đặt
tính theo hàng dọc sau đó mới tính.
- Ta đặt tính sao cho đơn vị thẳng
cột với đơn vị, chục thẳng cột với
chục.
- Thực hiện tính từ hàng đơn vị.
- Hs chú ý lắng nghe.
- 3 HS làm phiếu to.Lớp làm vào
phiếu.
- Gọi 3 hs lên bảng lần lượt nêu cách
đặt tính và thực hiện phép tính: 7449; 62 – 28; 60 – 12.
- GV: nhận xét.
Bài 3:
-Yêu cầu HS đọc
- Trong BT3 có 3 phần tuy nhiên
phần b,c giảm tải chúng ta sẽ hoàn
thành vào buổi chiều.
- Gọi hs đọc phần a.
- X là thành phần gì trong phép trừ?
- Ta đã biết thành phần nào?
- Hỏi: Muốn tìm số bị trừ trong một
hiệu ta làm thế nào?
- Cho hs làm bài vào vở. 1 hs lên
bảng làm bài.
- Gọi hs nhận xét.
- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra bài của
bạn.
- Gọi 1 hs nêu lại cách tìm số bị trừ
trong một hiệu?
Bài 4:
- Gọi HS đọc
- Hướng dẫn học sinh phân tích, giải.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu 1 hs lên bảng ghi tóm tắt,
lớp làm tóm tắt vào vở.
74
62
60
-49
-28
-12
25
34
48
-3 hs nêu cách thực hiện phép tính.
- HS nhận xét về cách đặt tính và
kết quả tính.
-Hs đọc.
-Hs đọc
- Số bị trừ.
- Số trừ và hiệu.
- Muốn tìm số bị trừ trong một hiệu
ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- 1 học sinh lên bảng, cả lớp làm ở
vở.
a. x - 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
- HS nhận xét.
-Hs đổi chéo vở kiểm tra chéo.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ.
- 1 học sinh đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho biết: có 84 ô tô và
máy bay, trong đó ô tô có 45 chiếc.
+ Hỏi có bao nhiêu máy bay?
- 1 hs lên bảng ghi tóm tắt.
Tóm tắt
Ơ tơ và máy bay: 84 cái
Ơ tơ
: 45 cái
Máy bay
: ... cái ?
- Cho hs nhận xét.
- Cho hs làm bài vào vở. 1 hs lên
bảng làm bài.
Bài giải
Cửa hàng có số máy bay là:
84 - 45 = 39 (máy bay )
Đáp số : 39 máy bay.
-Gọi hs nhận xét.
-Giao viên nhận xét.
Bài 5 : Giảm tải
4. Củng cố
-Hôm nay chúng ta củng cố những
kiến thức gì?
4’
- GV: nhận xét, chốt lại nội dung bài
học và giáo dục HS tính cẩn thận.
5.Dặn dò:
-Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
* Nhận xét tiết học.
1’
- HS nhận xét.
- HS nêu: củng cố cách đặt tính,
tìm số hạng chưa biết và giải tốn
có lời văn.
-HS lắng nghe.
- HS Thực hiện.
- Lắng nghe.