Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

bo de trac nghiem tieng viet lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.85 KB, 20 trang )

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt lớp 5
Câu 1: Trong câu nào dới đây, từ thở đợc dùng với nghĩa gốc?
a. Thở sâu rất tốt cho sức khoẻ.
b. Và dờng nh đất thở.
c. Trong rừng, lúc này chỉ nghe tiếng thở dài của chị Gió.
Câu 2: Từ "MÃnh liệt" trong câu "Có thể do đó mà giữa hết thảy, các mùi thơm, hơng thơm của đất bao giờ
cũng nổi lên mÃnh liệt hơn cả." có nghĩa là gì?
a. Có hành động dũng cảm và hết sức phi thờng.
b. Mạnh mẽ và rõ rệt, dữ dội.
c. Mạnh mẽ và có khí phách.
Câu 3: Từ "Liên tục" trong cụm từ "Chỉ có tiếng ầm ầm liên tục, đều đặn đầy khí lực của các máy kéo là
ngự trị trên tất cả mọi vật sống" thuộc loại từ nào?
a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
Câu 5: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ trái nghĩa với từ quên?
a. Nhớ, nhơ nhớ, nhí nhung
b. Nhí th¬ng, day døt, th¬ng xãt
c. Nhí nhung, nhơ nhớ, xót xa
Câu 6: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?
a. Trẻ trung, nhẹ nhàng, êm ái, mạnh mẽ, đều đặn.
b. Mạnh mẽ, êm ái, nhẹ nhàng, lần lợt, thân thuộc.
c. Nhẹ nhàng, êm ái, ầm ầm, trẻ trung, bay nhảy.
Câu 7: Từ "nó" trong câu "Đất bốc hơng nh ngàn đời nó vẫn bốc hơng trớc cơn ma tháng 5" đợc dùng để
thay thế từ ngữ nào?
a. Đất
b. Đất bốc hơng
c. Ngàn đời
Câu 8: Đại từ "nó" trong câu trên (câu 7) có tác dụng gì?
a. Không lặp lại từ đợc thay thế.
b. Ngắn gon hơn.


c. Cho thấy đối tợng có nhiều tên gọi.
Câu 9: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với bát ngát?
a. Mênh mông, bao la, thênh thang
b. To nhỏ, thênh thang, rộng lớn.
c. Bao la, rộng lợng, bao dung.
Câu 10: C¸c tõ l¸y "tng bõng, b¸t ng¸t" trong hai câu văn: "Hà Nội tng bừng màu đỏ. Một vùng trời bát
ngát cờ, đèn, hoa và biểu ngữ." gợi cho em cảm nhận gì về khung cảnh ngày mùng 2 tháng 9 năm 1945 ở Hà
Nội?
a. Khung cảnh tơi vui, ngời ngời khắp nơi háo hức chờ đón ngày Độc lập.
b. Khung cảnh rộng lớn, ngời ngời đông vui, háo hức mang rất nhiều cờ, hoa và đèn, biểu ngữ chào
mừng ngày Độc lập.
c. Khung cảnh quảng trờng ở Hà Nội rất đông vui và đẹp mắt.
Câu 11: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?
a. Tng bng, bát ngát, chợ búa
b. Bát ngát, ấm áp, buôn bán
c. Bát ngát, rõ ràng, tng bừng.
Câu 12: Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ điềm đạm trong câu: "Lời của vị lÃnh tụ điềm đạm, ấm áp, khúc
chiết, rõ ràng, từng câu, từng tiếng đi vào lòng ngời."
a. Tỏ ra từ tốn, nhẹ nhàng, hiền hậu.
b. Tỏ ra tự nhiên, bình tĩnh nh thờng.
c. Tỏ ra nh không biết điều gì xảy ra.
Câu 13: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ trái nghĩa với từ điềm đạm?
a. Bình tĩnh, giận dữ, điềm nhiên
b. Hấp tấp, nóng nảy, giận dữ.
c. Điềm tĩnh, hấp tấp, nóng nảy
Câu 14: Từ "đó" trong câu "Từ giây phút đó, Bác cùng với biển ngời đà hoà làm một." đợc dùng để chỉ giây
phút nào?
a. Giây phút Bác hỏi đồng bào.
b. Giây phút mọi ngời cùng đáp lại lời hỏi của Bác.
c. Giây phút Bác hỏi và mọi ngời cùng đồng thanh đáp lại.

Câu 15: Trờng hợp nào dới đây viết hoa đúng?
A.Tuyên ngôn độc lập
B. Tuyên Ngôn độc lập
C. Tuyên ngôn Độc lập
C. Tuyên ngôn Độc Lập
Câu 16: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với từ siêng năng?
a. Chăm chỉ, năng nổ, cần cù, chịu khó, tích cực.
b. Chuyên cần, say sa, cần cù, cần mẫn, hăng hái.
c. Chịu khó, chăm chỉ, chuyên cần, cần cù.
Câu 17: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ trái nghĩa với từ siêng năng?
a. Lời biếng, lời nhác, chây lời, biếng nhác.
b. Chây lời, thờ ơ, lời biếng, ngại ngần.
c. Lời nhác, e ngại, lêi biÕng, e dÌ.


Câu 18: Trong bài Th gửi các học sinh, "nớc Việt Nam" còn đợc gọi bằng những cụm từ nào? Khoanh tròn
trớc những ý đúng:
a. Nớc nhà, cơ đồ mà tổ tiên đà để lại, non sông Việt Nam.
b. Cơ đồ mà tổ tiên đà để lại, đồng bào.
c. Non sông Việt Nam, dân tộc Việt Nam.
Câu 19: Các từ ngữ đồng nghĩa đợc dùng thay thế cụm từ "Nớc Việt Nam" có tác dụng gì? Chọn ý đúng:
a. Để nớc Việt Nam đợc gọi băng nhiều tên khác nhau.
b. Để tránh lặp lại nhiều lần trong bài một cụm từ: nớc Việt Nam.
c. Để ngời đọc th thấy Việt Nam có nhiều tên gọi.
Câu 20: "Chúng ta" trong bài đọc đợc dùng để chỉ những ai?
a. Bác Hồ và c¸c em häc sinh.
b. C¸c em häc sinh.
c. B¸c Hå, các em học sinh cùng toàn thể nhân dân Việt Nam
Câu 21: Dòng nào dới đây gồm các từ láy gợi tả âm thanh?
A. ùn ùn, lóc bóc

B. Lóc bóc, ra rả
C. Tha thớt, lóc bóc.
Câu 22: Viết vào chỗ chấm những từ trái nghĩa với sâu sắc? ..........................................................
Câu 23: Từ nào dới đây trái nghĩa với từ thong thả?
a. Vội vÃ
b. Nhộn nhịp
c. Mạnh mẽ
Câu 24: Từ "nó" trong câu "Con sông chảy qua đầu làng Thanh thôi sủi bọt đục ngầu, ào ạt xô đẩy những
đám củi rều bào bọt, chảy về xuôi. Giờ nó lắng lại, chỉ lăn tăn gợn sóng, vỗ nhẹ vào đôi bờ lóc bóc" đợc
dùng để thay thế từ ngữ nào ở câu đứng trớc?
A. Con sông
B. Con sông chảy qua đầu làng Thanh
C. Những đám củi
Câu 25: Từ nào dới đây là từ láy miêu tả âm thanh?
a. Vắng lặng
b. Lanh canh
c. Yên tĩnh
Câu 26: Viết vào chỗ chấm những từ trái nghĩa với "yên tĩnh":...................................................
Câu 27: Từ nào dới đây là từ láy miêu tả đặc điểm của màu sắc?
a. Nghi ngút
b Rực rỡ
c. Tím nhạt
Câu 28: Dòng nào dới đây gồm các từ trái nghĩa với "vắng lặng"?
a. Náo loạn, náo nức, tấp nập, huyên náo.
b. Loạn lạc, nô nức, ồn ào, tấp nập.
c. Náo nhiệt, huyên náo, đông vui.
Câu 29: Viết vào chỗ chấm những từ trái nghĩa với "nhỏ bé":
Câu 30: Viết vào chỗ chấm những từ đồng nghĩa với "vắng ngắt":
Câu 31: Hình ảnh "Cây chuối cũng ngủ, tàu lá lặng im nh thiếp vào trong nắng" gợi cho em cảm nhận gì?
a. Cây chuối cũng ngủ tra nh con ngời.

b. Nắng tra dữ dội làm tàu lá chuối héo rũ, cây chuối cũng giống nh con ngời mệt mỏi ngủ thiếp đi trong
nắng.
c. Tất cả cây cối, chim chóc đều nghỉ tra.
Câu 32: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy gợi hình ảnh?
A. Mỏng mảnh, kẽo kẹt, thiu thiu, oi ả.
B. Mỏng mảnh, vòng vèo, thiu thiu, nặng nề
C. Vòng vèo, ngột ngạt, kẽo kẹt, nặng nề
D. Kẽo kẹt, nặng nề, ngột ngạt.
Câu 33: Trờng hợp nào dới đây viết không đúng chính tả?
a. Sa vắng
c. Sa ngÃ
b. Xa xôi
d. Sa sút
Câu 34: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ ghép đồng nghĩa víi tõ xanh?
a. Xanh xanh, xanh ng¾t, xanh biÕc, xanh t¬i.
b. Xanh rên, xanh xao, xanh lÌ, xanh biÕc.
c. Xanh lè, xanh biếc, xanh tơi, xanh um.
Câu 35: Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ khổng lồ?
a. Có độ cao hơn mức bình thờng.
b. Có kích thớc lớn hơn mức bình thờng.
c. Có kích thớc gấp nhiều lần so với mức bình thờng.
Câu 36: Dòng nào dới đây gåm c¸c tõ tr¸i nghÜa víi "khỉng lå"?
a. BÐ nhá, xinh xắn, xinh đẹp, nho nhỏ, nhỏ xíu
b. Nhỏ bé, bÐ nhá, nhá xÝu, be bÐ, nho nhá, tÝ hon.
c. TÝ hon, to lín, nhá bÐ, tÝ xÝu, tÝ ti.
C©u 37: Trờng hợp nào dới đây từ đầu đợc dùng với nghĩa chuyển?
A. Em Lan đà biết tự chải đầu.
B. Đầu con voi rất to.
C. Đầu lá rủ phất phơ.
Câu 38: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?

a. Phất phơ, vù vù, sặc sỡ, mệt mỏi.
b. Sẵn sàng, lơ mơ, vù vù, ngòn ngọt, sặc sỡ.
c. Lơ mơ, ngòn ngọt, sặc sỡ, vù vù, phất phơ.
Câu 39: Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ nhập nhoạng
a. Còn sáng rõ
b. Không sáng hẳn, không tối hẳn.
c. ĐÃ tối hẳn nhng thỉnh thoảng có loé sáng.
Câu 40: Dòng nào dới đây gồm những từ đồng nghĩa với từ im ắng?
a. Im lặng, bình yên, im lìm, vắng vẻ.
b. Im im, im lặng, im lìm, tĩnh mịch.
c. Vắng lặng, lẳng lặng, yên ổn, yên bình.
Câu 41: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy mô tả trạng thái động của c¶nh vËt?


a. Lốm đốm, thấp thoáng, nhập nhoạng, chấp chới.
b. Thấp thoáng, im ắng, chấp chới, rậm rạp, lốm đốm, nhập nhoạng.
c. Thấp thoáng, tung tăng, chấp chới, nhập nhoạng, rón rén.
Câu 42: Viết vào chỗ chấm những từ trái nghĩa với "tha thớt":.....................................................
Câu 43: Từ láy nào gợi tả dáng điệu, động tác?
A. Im ắng, rón rén
B. Rón rén, tung tăng
C. Tung tăng, im ắng
Câu 44: Từ nào dới đây viết sai chính tả?
A. Thăm dò
B. Giò dẫm
C. Dò hỏi
D. Giò lụa
Câu 45: Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ nhá nhem trong câu "Nhá nhem, từng đàn, từng đàn chim vội vÃ
bay về tổ sau một ngày kiếm ăn mƯt mái."
a. Mê mê tèi, tranh tèi tranh s¸ng, khã nhìn rõ mọi vật.

b. Nham nhở nhiều chỗ với màu đen trắng mờ mờ, gợi cảm giác bẩn.
c. Tối, nhìn mọi vật đều có màu đen nh bị bôi bẩn.
Câu 46: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ đồng nghÜa víi "véi v·"?
A.Véi vµng, nhanh nhĐn, nhanh trÝ B. Nhanh nhẩu, hấp tấp, vất vả
C.Hối hả,vội vàng,hấp tấp
Câu 47: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ trái nghĩa với "im lặng"?
A.ồn Ã, ồn ào, ầm ĩ.
B. Lặng lẽ, ầm ầm, ồn ào
C. Lôn xộn, ầm ĩ, ồn Ã
Câu 48: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy?
a. Hoàng hôn, nhá nhem, vội vÃ, róc rách, say sa.
b. Mệt mỏi, nặng nề, say sa, nhá nhem, róc rách.
c. Nhá nhem, vội vÃ, róc rách, nặng nề, say sa
Câu 49: Trong câu: "Nhá nhem, từng đàn, từng đàn chim vội và bay về tổ sau một ngày kiếm ăn mƯt mái."
Cã mÊy ®éng tõ, mÊy tÝnh tõ?
a. Cã 4 động từ, 2 tính từ. Các từ đó là:
Động từ: ......................................................................................................................
TÝnh tõ: .......................................................................................................................
b. Cã 3 ®éng tõ, 2 tÝnh tõ. Các từ đó là:
Động từ: ......................................................................................................................
Tính từ: .......................................................................................................................
c. Có 2 động từ, 2 tính từ. Các từ đó là:
Động từ: ......................................................................................................................
Tính từ: .......................................................................................................................
Câu 50: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ đồng nghĩa với vắng?
a. Vắng tanh, văng vắng, vắng teo
b. Vắng ngắt, vắng vẻ, vắng lặng
c. Vắng teo, vắng lặng, vắng ngắt
Câu 51: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ trái nghĩa với mát mẻ?
A. Nóng nực, oi bøc, oi ¶

B. Oi bøc, bøc bèi, nãng nùc
C. Nóng nảy, bức bối, oi ả
Câu 52: Trong câu nào dới đây, từ bò đợc dùng với nghĩa gốc?
a. Sơng lam nhẹ nhàng bò trên các sờn núi.
b. Em bé đang tập bò trên giờng.
c. Những ngọn bí, ngọn bầu non mỡ màng bò kín bờ rào
Câu 53: Trong câu: "Phụ nữ quây quần giặt giũ bên những giếng nớc mới đào." từ quây quần có nghĩa là gì?
a. Làm thành một lớp bao quanh, ngăn cách với bên ngoài.
b. Làm thành một vòng xung quanh.
c. Tụ tập lại trong một không khí thân mật, đầm ấm.
Câu 54: Trong đoạn văn sau có mấy động từ, mấy tính từ?
Buổi tra, trời xanh ngắt, cao vòi vọi. Nắng to nhng không gay gắt. Gió từ đồng bằng thổi lên mát mẻ, dễ
chịu.
a. Một động từ, bảy tính từ. Đó là:
Động từ:..................................................................................................................
Tính từ: ..................................................................................................................
b. Một động từ, tám tính từ. Đó là:
Động từ:..................................................................................................................
Tính từ: ..................................................................................................................
c. Ba động từ, sáu tính từ. Đó là:
Động từ:..................................................................................................................
Tính từ: ..................................................................................................................
Câu 55: Tập hợp nào dới đây chỉ gồm các từ láy, từ ghép gợi tả hình ảnh, màu sắc của cảnh vật?
a. Đặc xịt, lổm ngổm, xám xịt, run rẩy, lớt thớt, ngật ngỡng, trắng xoá, đỏ ngòm, trong vắt, chói lọi, lấp
lánh.
b. Xám xịt, lổm ngổm, sầm sập, lớt thớt, ngật ngỡng, đỏ ngàu, ngai ngái.
c. Râm ran, chói lọi, lấp lánh, rào rào, trắng xoá, đặc xịt, lổm ngổm.
Câu 56: Viết tiếp vào chỗ trống những từ láy, từ ghép đồng nghĩa với trắng xoá?
- Từ ghép: ............................................................................................................
- Từ láy: ..............................................................................................................

Câu 57: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ ngữ trái nghĩa với chãng (nhanh)?
a. ChËm, trƠ, chËm trƠ, chÇm chËm, tõ tõ, nhanh chóng.
b. Chậm nh rùa, chầm chậm, chậm rì, chậm chạp.
c. Thoăn thoắt, chậm chạp, chậm trễ, chầm chậm.


Câu 58: Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ nhuốm trong câu: "Gió bỗng đổi mát lạnh, nhuốm hơi nớc."
a. Mới bắt đầu có đặc điểm trạng thái nào đó.
b. Làm cho có đặc điểm, màu sắc nào đó.
c. Nhúng vào một chất lỏng nào đó
Câu 59: Trong câu: "Nớc chảy đỏ ngòm bốn bề sân, cuồn cụôn dồn vào các rÃnh cống đổ xuống ao chuôm." gợi
tả hình ảnh chuyển động của nớc trong trận ma rào?
a. Cuồn cuộn
b. Chảy
c. Đỏ ngòm
Câu 60: Dòng nào dới đây gồm các từ láy miêu tả âm thanh của ma rào?
A. Rào rào, sầm sập, ồ ồ
B. Rào rào, râm ran, ồ ồ
C. Run rẩy, sầm sập, ồ ồ.
Câu 61: Chọn cách giải nghĩa đúng cho từ thung lũng:
a. Đất đai, địa thế một vùng.
b. Dải đất trũng và kéo dài nằm gần giữa hai sờn dốc, sờn núi.
c. Dải đất nằm ở gần chân núi.
Câu 62: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy gợi tả âm thanh?
a. Phành phạch, lanh lảnh, râm ran, le te, tơi tắn
b. Rì rầm, í ới, ra rả, râm ran, phành phạch, lanh lảnh
c. Ra rả, giòn tan, vui vẻ, râm ran, le te
Câu 63: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các từ láy gợi tả hình ảnh?
a. Bập bùng, mênh mông, nhấp nhô, vui vẻ
b. Nhộn nhịp, thoăn thoắt, phành phạch

c. Mênh mông, nhấp nhô, nhộn nhịp, thoăn thoắt, bập bùng, rải rác.
Câu 64: Trong câu "Con nhớ ngoại hoài, muốn kể cho ngoại nghe nhiều chuyện nữa nhng đà đến giờ chuẩn
bị nấu cơm giúp má." quan hệ từ nhng biểu hiện quan hệ gì giữa các bộ phận câu?
A. Quan hệ tăng tiến
B. Quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả.
C. Quạn hệ tơng phản
Câu 65: Từ phấn đấu thuộc từ loại nào?
a. Danh từ
b. Động từ
c. Tính từ
Câu 66: Trong câu: "Hôm nay, con viết th thăm ngoại, và kể cho ngoại nghe kết quả học tập, phấn đấu của
con trong học kì I" từ ngữ nào là trạng ngữ? Đó là loại trạng ngữ nào em đà học?
a. Trong học kì I. Trạng ngữ chỉ thời gian
b. Hôm nay. Trạng ngữ chỉ thời gian
c. "Hôm nay" và "trong học kì I". Cả hai trạng ngữ chỉ thời gian.
Câu 67: Trong câu: "Màu lúa chín dới đồng vàng xuộm", chủ ngữ là:
A. Màu lúa
B. Màu lúa chín
C.Màu lúa chín dới đồng
Câu 68: a. Chỉ ra trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của câu sau: "Qua khe dậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói."
a. Trật tự thành phần chủ ngữ và vị ngữ của câu văn trên có gì khác thờng?
b. Cách thay đổi trật tự đó làm em chú ý đến điều gì?
Câu 69: Trờng hợp nào dới đây từ "cứng" đợc dùng với nghĩa chuyển?
a. Đất bùn sau khi phơi nắng vài ngày đà cứng lại.
b. Có lẽ bắt đầu từ những đêm sơng sa thì bóng tối đà hơi cứng.
c. Đá cứng hơn đất.
Câu 70: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy miêu tả chuyển động?
A. Lắc l, đầm ấm, lác đác
B. Vẫy vẫy, lơ lửng, thơm thơm
C. Lắc l, vẫy vẫy, lơ lửng

Câu
71:
Viếtvào
chỗ
trống
các
từ
đồng
nghĩa
với
từ
đỏ:
.
Câu 72: Từ ngữ nào dới đây có chữ viết sai lỗi chính tả:
a. Trở dậy
c. Chở hàng
b. Trăn trở
d. Tre trë
Câu 73: Quan hệ từ nào sau đây có thể điền vào chỗ trống trong câu: “Tấm chăm chỉ hiền lành........ Cám thì
lười biếng, độc ác.” ?
a. cịn

b. là

Câu 74:

c. tuy

d. dù


“ Vì chưng bác mẹ tơi nghèo,
Cho nên tôi phải băm bèo, thái khoai.”

Câu ca dao trên là câu ghép có quan hệ gì giữa các vế câu?
a. quan hệ nguyên nhân - kết quả.

b. quan hệ kết quả - nguyên nhân.

c. quan hệ điều kiện - kết quả.

d. quan hệ tương phản.

Câu 75: Dòng nào dưới đây chứa các từ thể hiện nét đẹp tâm hồn, tính cách của con người ?
a. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, phúc hậu
b. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, hồn nhiên, phúc hậu
c. thuỳ mị, nết na, đằm thắm, thon thả, phúc hậu
d. thuỳ mị, nết na, hồn nhiên, đằm thắm, cường tráng


Câu 76: Câu nào dưới đây là câu ghép ?
a. Lưng con cào cào và đôi cánh mỏng mảnh của nó tơ màu tía, nom đẹp lạ.
b. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết
trái.
c. Sóng nhè nhẹ liếm vào bãi cát, bọt tung trắng xố.
d. Vì những điều đã hứa với cơ giáo, nó quyết tâm học thật giỏi.
Câu 77: Dòng nào dưới đây là vị ngữ của câu: “Những chú voi chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ
vịi.” ?
a. đều ghìm đà, huơ vịi

b. ghìm đà, huơ vịi


c. huơ vịi

d. chạy đến đích đầu tiên đều ghìm đà, huơ vịi

Câu 78: Từ nào dưới đây có tiếng “lạc” khơng có nghĩa là “rớt lại; sai” ?
a. lạc hậu

b. mạch lạc

c. lạc điệu

d. lạc đề

Câu 79: Câu: “Lan cố cắt nghĩa cho mẹ hiểu.” có mấy động từ ?
a. 4 động từ

b. 3 động từ

c. 2 động từ

d. 1 động từ

Câu 80: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây ca ngợi vẻ đẹp về phẩm chất bên trong của con người ?
a. Đẹp như tiên.

b. Cái nết đánh chết cái đẹp.

c. Đẹp như tranh.


d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 81: Nhóm từ nào dưới đây khơng phải là nhóm các từ láy:
a. mơ màng, mát mẻ, mũm mĩm

b. mồ mả, máu mủ, mơ mộng

c. mờ mịt, may mắn, mênh mông

d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 82: Trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ?
a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo
b. lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm
c. khúc khích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 83: Từ khơng đồng nghĩa với từ “hồ bình” là:
a. bình n

b. thanh bình

c. hiền hồ

d. Cả a,b,c đều đúng.

Câu 84: Câu : “Chú sóc có bộ lơng khá đẹp.” thuộc loại câu gì?
a. Câu kể

b. Câu hỏi


c. Câu khiến

d. Câu cảm

Câu 85: Với 5 tiếng cho sẵn: kính, u, q, thương, mến, em có thể ghép được bao nhiêu từ ghép có 2
tiếng?
a. 7 từ

b. 8 từ

c. 9 từ

d. 10 từ

Câu 86: Trong câu: “Bạn .....úp tớ ....ận cây bút ....ùm Hà với ! ”, em điền vào chỗ chấm những âm thích
hợp là:
a. 2 âm gi và 1 âm d

b. 2 âm gi và 1 âm nh

c. 1 âm d và 1 âm nh, 1 âm gi

d. 2 âm d và 1 âm gi

Câu 87: Trong các nhóm từ đồng nghĩa sau, nhóm từ nào có sắc thái coi trọng:
a. con nít, trẻ thơ, nhi đồng

b. trẻ thơ, thiếu nhi, nhi đồng

c. thiếu nhi, nhóc con, thiếu niên


d. con nít, thiếu nhi, nhi đồng

Câu 88: Chủ ngữ của câu: “Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò còn đọng lại mãi trong tâm hồn
chúng em.” là:


a. Cái hương vị ngọt ngào nhất

b. Cái hương vị ngọt ngào nhất của tuổi học trò

c. Cái hương vị

d. Cái hương vị ngọt ngào

Câu 89: Câu tục ngữ: “Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.” nói lên phẩm chất gì của người phụ nữ:
a. u thương con.

b. Lịng yêu thương con và sự hy sinh của người mẹ.

c. Nhường nhịn, giỏi giang.

d. Đảm đang, kiên cường và sự hy sinh của người mẹ.

Câu 90: Trong các câu sau đây, câu nào có trạng ngữ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian?
a. Vì bận ơn bài, Lan khơng về quê thăm ngoại được.
b. Để có một ngày trại vui vẻ và bổ ích, chúng em đã chuẩn bị rất chu đáo.
c. Trong đợt thi đua vừa qua, lớp em đã về nhất.
d. Bằng đôi chân bé nhỏ so với thân hình, bồ câu đi từng bước ngắn trong sân.
Câu 91: Từ “ai” trong câu nào dưới đây là từ nghi vấn?

a. Ơng ta gặng hỏi mãi nhưng khơng ai trả lời.

b. Anh ta đem hoa này tặng ai vậy?

c. Anh về lúc nào mà không báo cho ai biết cả vậy?
d. Cả xóm này ai mà khơng biết chú bé lém lỉnh đó!
Câu 92: Câu nào sau đây thuộc kiểu câu kể Ai là gì ?
a. Ở Trường Sơn, mỗi khi trời nổi gió, cảnh tượng thật là dữ dội.
b. Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ.
c. Khi đó, nhà bác học đã gần bảy chc tui.
d. Mựa thu, tit tri mỏt m.
Bộ đề 2:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ có tiếng bảo mang nghĩa : giữ, chịu trách nhiệm.
A. Bảo kiếm
B. Bảo toàn
C. Bảo ngọc
D. Gia bảo
Câu 2: a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sớng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
Câu 3: HÃy nhận xét cách sắp xếp vị trí các trạng ngữ trong các câu dới đây và đánh dấu X vào những câu
đúng:
a. Lúc tảng sáng, ở quÃng đờng này, lúc chập tối, xe cộ qua lại tấp nập.

b. Lúc tảng sáng và lúc chập tối, ở quÃng đờng này, xe cộ qua lại rất tấp nập.
c. ở quÃng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối xe cé qua l¹i rÊt tÊp nËp.
d. Lóc chËp tèi ë quÃng đờng này, lúc tảng sáng và lúc chập tối, xe cộ qua lại rất tấp nập.
Câu 4: Từ nào dới đây có tiếng bảo không có nghĩa là giữ, chịu trách nhiệm.
A. bảo vệ
B. bảo hành
C. bảo kiếm
D. bảo quản
Câu 5: Câu văn nào dới đây dùng sai quan hệ từ:
A. Tuy trời ma to nhng bạn Hà vẫn đến lớp đúng giờ.
B. Thắng gầy nhng rất khoẻ.
C. Đất có chất màu vì nuôi cây lớn.
D. Đêm càng về khuya, trăng càng sáng.
Câu 6 : Từ nào dới đây không đồng nghĩa với các từ còn lại?
A. Cầm.
B. Nắm
C. Cõng.
D. Xách.
Câu 7 : Cho đoạn thơ sau:
Muốn cho trẻ hiểu biết
Thế là bố sinh ra
Bố bảo cho bé ngoan
Bố dạy cho biết nghĩ
(Chuyện cổ tích loài ngời - Xuân Quỳnh)
Cặp quan hệ từ in nghiêng trên biểu thị quan hệ gì?
A. Nguyên nhân - kết quả.
B. Tơng phản.
C. Giả thiết - kết quả.
D. Tăng tiến.
Câu 8: Dòng nào dới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy trong thành ngữ Chạy thầy chạy

thuốc,?
A. Di chuyển nhanh bằng chân.
B. Hoạt động của máy móc.


C. Khẩn trơng tránh những điều không may xảy ra.
D. Lo liệu khẩn trơng để nhanh có đợc cái mình muốn.
Câu9: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu:"Bạn có thể đa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. Câu cầu khiến
C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.
D. Câu cảm.
Câu10: Dòng nào có từ mà tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
a. Nhân loại, nhân tài, nhân lực.
b. Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái.
c. Nhân công, nhân chøng, chđ nh©n.
d. Nh©n d©n, qu©n nh©n, nh©n vËt.
C©u 11: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép ?
a. Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ.
b. Sau nhiều năm xa quê, giờ trở về, nhìn thấy con sông đầu làng, tôi muốn giang tay ôm dòng n ớc để trở về
với tuổi thơ.
c. Mùa xuân, hoa đào, hoa cúc, hoa lan đua nhau khoe sắc.
d. Bà ngừng nhai trầu, đôi mắt hiền từ dới là tóc trắng nhìn cháu âu yếm và mến thơng.
Câu12; Từ nào sau đây gần nghĩa nhất với từ hoà bình?
a) Bình yên.
b) Hoà thuận.
c) Thái bình.
d) Hiền hoà.
Câu 13: Câu nào sau đây không phải là câu ghép .

a) Cánh đồng lúa quê em đang chín rộ.
b) Mây đen kéo kín bầu trời, cơn ma ập tới.
c) Bố đi xa về, cả nhà vui mừng.
d) Bầu trời đầy sao nhng lặng gió.
Câu14: Trong câu sau:" Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một đoàn quân danh dự
đứng trang nghiêm" có:
A. 1 TÝnh tõ ; 1 ®éng tõ.
C. 2 TÝnh tõ ; 1 ®éng tõ.
B. 2 TÝnh tõ ; 2 ®éng từ
D. 3 Tính từ ; 3 động từ.
Câu15: Câu:"Bạn có thể đa cho tôi lọ mực không?" thuộc kiểu câu:
A. Câu cầu khiến
C. Câu hỏi có mục đích cầu khiến.
B. Câu hỏi
D. Câu cảm.
Câu 16: Ghi dấu x vào
trớc từ trái nghĩa với từ thắng lợi
Thua cuộc
Chiến bại
Tổn thất
Thất bại
Câu 17: Khoanh vào chữ cái đứng trớc dòng chỉ gồm các từ láy:
A. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả
B. Bằng bặn, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái
C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm
D. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm
Câu 18: Khoanh vào chữ cái đứng trớc dòng chỉ gồm các động từ :
A. Niềm vui, tình yêu, tình thơng, niềm tâm sự
B. Vui tơi, đáng yêu, đáng thơng, sự thân thơng
C. Vui chơi, yêu thơng, thơng yêu, tâm sự

D. Vui tơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự
Câu 19: Cho các câu tục ngữ sau :
- Cáo chết ba năm quay đầu về núi.
- Lá rụng về cội.
- Trâu bảy năm còn nhớ chuồng.
Chọn ý thích hợp dới đây để giải thích ý nghĩa chung của các câu tục ngữ trên.
Làm ngời phải thuỷ chung.
Gắn bó quê hơng là tình cảm tự nhiên.
Loài vật thờng nhớ nơi ở cũ .
Lá cây thờng rụng xuống gốc.
Câu 20: Tìm từ trái nghĩa cho từ Hoà bình . Đặt hai câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
..............................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 21 : Xác định từ viết đúng :
Chăm lo
Chăm no
Trăm no
Trăm lo
Câu 22: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Hẹp nhàbụng " là:
A. nhỏ.
B. rộng.
C. to.
D. tốt.
Câu 23: Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ.
a/ Niềm vui
b/ Màu xanh
c/ Nụ cời.
d/ Lầy lội
Câu 24: Truyện "ăn xôi đậu để thi đậu" từ " ®Ëu" thc:
a/ Tõ nhiỊu nghÜa. b/ Tõ ®ång nghÜa.

c/ Trái nghĩa.
d/ Từ đồng âm.
Câu25: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau
a/ Hoà bình
b/ Thơng yêu.
c/ Đoàn kết.
d/ Giữ gìn
Câu 26 Thành ngữ nào dới đây nói về tinh thần dũng cảm?
A. Chân lấm tay bùn.
B. Đi sớm về khuya.
C. Vào sinh ra tử.
D. Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 27 Từ xanh trong câu Đầu xanh tuổi trẻ sẵn sàng xông pha và từ xanh trong câu Bốn mùa
cây lá xanh tơi có quan hệ với nhau nh thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa.
Đó là hai đồng âm.
B. Đó là hai từ đồng nghĩa.
D. Đó là từ nhiều nghĩa và từ đồng nghĩa.
Câu 28: Trong các nhóm từ sau đây , nhóm nào là tập hợp các từ láy:
A. xa xôi, mải miết, mong mỏi, mơ mộng.
B. xa xôi, mải miết, mong mỏi , mơ màng.
C. xa xôi , mong ngóng , mong mỏi, mơ mộng. D. xa xôi, xa lạ, mải miết , mong mỏi.


Câu 29: Trong các câu sau đây, câu nào có từ "ăn" đợc dùng theo nghĩa gốc:
A. Làm không cẩn thận thì ăn đòn nh chơi!
B. Chúng tôi là những ngời làm công ăn lơng.
C. Cá không ăn muối cá ơn.
D. Bạn Hà thích ăn cơm với cá.
Câu 30: DÃy từ nào dới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô" (Trong câu: Vầng trăng vàng thẳm

đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẳm)
a. Mọc, ngoi, dựng.
b. Mọc, ngoi, nhú.
c. Mọc, nhú ,đội.
d. Mọc, đội, ngoi.
Câu 31: Trong 2 câu thơ "Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay
Vợn hót chim kêu suốt cả ngày"
a. Có 5 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là.
b. Cã 6 danh tõ, 2 ®éng tõ, 1 tÝnh tõ, ®ã lµ …………………………….
c. Cã 4 danh tõ, 3 ®éng tõ, 1 tính từ, đó là.
d. Có 4 danh từ, 2 động từ, 1 tính từ, đó là:
Câu 32: Đọc đoạn văn sau:
(a)Hà dẫn Hoa cùng ra ruộng lạc.(b)Bây giờ, mùa lạc đang vào củ.(c) Hà đà giảng giải cho cô em
họ cách thức sinh thành củ lạc.(d) Một đám trẻ đủ mọi lứa tuổi đang chơi đùa trên đê.
Trong đoạn văn trên, câu văn nào không phải là câu kể: Ai làm gì?
A. câu (a)
B. câu(b)
C. câu (c)
D. câu(d)
Câu 34. Đọc hai câu thơ sau:
Saú mơi tuổi vẫn còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
Nghĩa của từ xuân trong đoạn thơ là:
A. Mùa đầu tiên trong 4 mùa
B. Trẻ trung, đầy sức sống
C. Tuổi tác
D. Ngày
Câu 35. Cho câu sau: Hình ảnh ngời dũng sĩ mặc áo giáp sắt, đội mũ sắt, cỡi ngựa sắt, vung roi sắt,
xông thẳng vào quân giặc. => là câu sai vì:
A. Thiếu chủ ngữ.

B. Thiếu vị ngữ.
C. Thiếu trạng ngữ. D. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
Câu 36. Câu chia theo mục đích diễn đạt gồm có các loại câu sau:
A. Câu kể, câu đơn, câu ghép, câu hỏi.
B. Câu hái, c©u ghÐp, c©u khiÕn, c©u kĨ.
C. C©u kĨ, c©u hỏi, câu cảm, câu khiến
D. Câu kể, câu cảm, câu hỏi, câu đơn.
Câu 37 Câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 38. Câu tục ngữ :"Đói cho sạch, rách cho thơm có ý khuyên ta điều gì?
A. Đói rách cũng phải ¨n ë s¹ch sÏ, vƯ sinh.
B. Dï cã nghÌo tóng, thiếu thốn cũng phải sống trong sạch, giữ gìn phẩm chất tốt đẹp
C. Dù nghèo đói cũng không đợc làm điều gì xấu.
D. Tuy nghèo đói nhng lúc nào cũng phải sạch sẽ thơm tho.
Câu 39: Cuối của bài thơ Hành trình của bầy ong tác giả có viết:
"Bầy ong giữ hộ cho ngời
Những mùa hoa đà tàn phai tháng ngày."
Hai dòng thơ trên ý nói gì?
A. Bầy ong đà làm cho những mùa hoa tàn phai nhanh.
C. Bầy ong đà làm cho những mùa hoa không bao giờ hết.
B. Bầy ong đà giữ những giọt mật cho đời.
D. Bầy ong giữ đợc những hơng vị của mật hoa cho con ngời sau khi các mùa hoa đà hết
Câu 40: Cho câu văn:
Trên nền cát trắng tinh, nơi ngực cô Mai tì xuống đón đờng bay của giặc, mọc lên những bông hoa
tím. Chủ ngữ trong câu trên là:
A.trên nền cát trắng tinh
B. nơi ngực cô Mai tì xuống

C. nơi ngực cô Mai tì xuống đón đờng bay của giặc
D. những bông hoa tím
Câu 41: Dòng nào gồm các từ láy:
A. Đông đảo, đông đúc, đông đông, đông đủ, đen đen, đen đủi, đen đúa.
B. Chuyên chính, chân chất, chân chính, chăm chỉ, chậm chạp.
C. Nhẹ nhàng, nho nhỏ, nhớ nhung, nhàn nhạt, nhạt nhẽo, nhấp nhổm, nhng nhức.
D. Hao hao, hốt hoảng, hây hây, hớt hải, hội họp, hiu hiu, học hành.
Câu 42: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn và làm thơ.
a. Quan hệ nguyên nhân- kết quả
b. Quan hệ tơng phản.
c. Quan hệ điều kiện- kết quả.
D. Quan hệ tăng tiến
Câu 43: Từ đánh trong câu nào đợc dùng với ý nghĩa gốc:
a. Mẹ chẳng đánh em Hoa bao giờ vì em rất ngoan.
b. Bạn Hùng có tài đánh trống.
c. Quân địch bị các chiến sĩ ta đánh lạc hớng.
d. Bố cho chú bé đánh giày một chiếc áo len.
Câu44 Thành ngữ, tục ngữ nào nói về tính chăm chỉ.
a. Chín bỏ làm mời.
b. Dầm ma dÃi nắng.
c. Thức khuy dậy sớm.
d. Đứng mũi chịu sào.
Câu 45: Dòng nào chỉ gồm các động từ.
a. Niềm vui, tình yêu, tình thơng, niềm tâm sự.
b. Vui tơi, đáng yêu, đáng thơng, sự thân thơng.
c. Vui tơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.


d. Vui chơi, yêu thơng, thơng yêu, tâm sự.

Câu46: Câu Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc
thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng có mấy vế câu:
a. Có 1 vế c©u
b. Cã 2 vÕ c©u
c. Cã 3 vÕ c©u
C©u 47 Từ nào dới đây không đồng nghĩa với những từ còn lại?
A. phang
B. đấm
C. đá
D. vỗ
Câu 48: Từ đánh trong câu nào dới đây đợc dùng với nghĩa gốc
A- Hằng tuần, vào ngày nghỉ, bố thờng đánh giầy. B- Sau bữa tối, ông và bố tôi thờng ngồi đánh cờ.
C- Các bác nông dân đánh trâu ra đồng cày.
D- Chị đánh vào tay em
Câu 49: Từ ngữ nào dới đây viết đúng chính tả?
A. xuất xắc
B. xuất sắc
C. suất sắc
D. suất xắc
Câu 50: Từ " đi" trong câu nào dới đây mang nghĩa gốc:
A. Anh đi ô tô, còn tôi đi xe đạp.
B. Nó chạy còn tôi đi.
C. Thằng bÐ ®· ®Õn ti ®i häc.
D. Anh ®i con M·, còn tôi đi con Tốt.
Câu 51: Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. cần cù, chăm chỉ, thật thà, h hỏng.
B. thẳng thắn, siêng năng, đứng đắn, ngoan ngoÃn.
C. cần cù, chăm chỉ, đứng đắn, thẳng thắn.
D. lêu lổng, thật thà, tốt đẹp, chăm chỉ.
Câu 52: Trạng ngữ trong câu:" Cái hình ảnh trong tôi về cô, đến bây giờ vẫn còn rõ nét" là:

A. Cái hình ảnh trong tôi về cô
B. Đến bây giờ
C. Vẫn còn rõ nét
D. Cái hình ảnh
Câu 53: Câu nào dới đây là câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.
C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bÃi cát, tung bọt trắng xoá.D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bÃi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 54: Từ " vàng" trong câu: " Giá vàng trong nớc tăng đột biến" và
" Tấm lòng vàng" có quan hệ với nhau nh thế nào?
A. Từ đồng âm
B. Từ đồng nghĩa.
C. Từ nhiều nghĩa.
D. Từ trái nghĩa.
Câu 55: Xác định đúng bộ phận CN, VN trong câu sau: Tiếng cá quẫy tũng tẵng xôn xao quanh mạn
thuyền.
A.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
B. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
D.Tiếng cá quẫy tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền
Câu56: Trong những câu sau, câu nào là câu ghép:
A. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần càng nhẹ dần.
B. Cả một vùng nớc sóng sánh, vàng chói lọi.
C. Bầu trời cũng sáng xanh lên.
D. Biển sáng lên lấp loá nh đặc sánh, còn trời thì trong nh nớc.
Câu57: Thành ngữ, tục ngữ nào dới đây không nói về tinh thần hợp tác ?
a. KỊ vai s¸t c¸nh.
b. Chen vai thÝch c¸nh.
c. Mét cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

d. Đồng tâm hợp lực.
Câu 58: Từ trong ở cơm tõ “phÊt phíi trong giã” vµ tõ “trong” ë cụm từ nắng đẹp trời trong có
quan hệ với nhau nh thế nào ?
a. Đó là một từ nhiều nghĩa.
b. Đó là một từ cùng nghĩa.
c. Đó là hai từ đồng nghĩa.
d. Đó là hai từ đồng âm.
Câu 59: Trong câu sau:
"Một vầng trăng tròn to và đỏ hồng hiện lên ở chân trời, sau rặng tre đen của một ngôi làng xa." Có
mấy quan hệ từ, đó là:
A. 1 QHT: ……………………………………………….
B. 2 QHT: …………………………………………….…
C. 3 QHT: ……………………………………….………
D. 4 QHT: .
Câu 59: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giÃi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 60: Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
...thời tiết không thuận nên lúa xấu.
A. Vì, nếu
B. Nhờ, tại
C. Do, nhờ
D. Vì, do, tại
Câu 61. " Bạn có thể đa tôi quyển sách đợc không" thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cầu khiến
C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến
d. Câu cảm

Câu 62: Câu thành ngữ, tục ngữ nào duới đây có nghĩa tơng tự câu thành ngữ sau: "Lá lành đùm lá

rách"

A. ở hiền gặp lành
B. Nhờng cơm, sẻ áo
Câu 63: Dòng nào chỉ gồm toàn các từ láy:
A.Loang loáng, sừng sững, mộc mạc, mong mỏng.

C. Trâu buộc ghét trâu ăn
D. Giấy rách phải giữ lấy lề
B. Mơn man, nhỏ nhẹ, rì rầm, xôn xao.


C. Cần cù, chăm chỉ, dẻo dai, thật thà.
D.í ới, chới với, lành lạnh, mong ngóng.
Câu64: Trong câu: Ngay thềm lăng, mời tám cây vạn tuế tợng trng cho một đoàn quân danh dự đứng
trang nghiêm. có:
A. 4 danh tõ, 1 ®éng tõ, 3 tÝnh tõ
B. 5 danh tõ, 2 ®éng tõ, 1 tÝnh tõ
C. 4 danh tõ, 2 ®éng tõ, 2 tÝnh tõ
D. 5 danh tõ, 1 ®éng từ, 2 tính từ
Câu 65: Những từ nào chứa tiếng hữu có nghĩa là '' bạn''?
A. Hữu tình
B. Hữu ích
C. Bằng hữu
D. Hữu ngạn
Câu 66: Câu nào dới đây là câu ghép:
A. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
B. Mặt trời lên, toả ánh nắng chói chang.

C. Sóng nhè nhẹ liếm trên bÃi cát, tung bọt trắng xoá.
D. Sóng nhè nhẹ liếm trên bÃi cát, bọt tung trắng xoá.
Câu 67: Trong các câu sau, câu nào có từ : quả đợc hiểu theo nghĩa gốc.
A. Trăng tròn nh quả bóng.
B. Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao.
C. Quả đồi trơ trụi cỏ.
D. Quả đất là ngôi nhà của chúng ta.
Câu 68: Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu văn bày tỏ ý cầu khiến đúng phép lịch sự?
A. Bố cho con đi chơi đi!
B. Bố hÃy cho con đi chơi!
C. Bố có thể đa con đi chơi chứ ạ?
D. Bố cho con đi chơi đi nào!
Câu69.Dòng nào dới đây gồm những từ ghép đúng?
A. thiên hạ, thiên nhiên, thiên phú, thiên liêng.
B. thiên hạ, thiên nhiên, thiên thời, thiên tai.
C. thiên hạ, thiên đình, thiên tai, thiên cảm
D. thiên nhiên, thiên học, thiên tài, thiên văn
Câu70: Từ "trong" ở cụm từ "không khí nhẹ và trong và từ " trong" trong cụm từ "trong không khí
mát mẻ" có quan hệ với nhau nh thế nào?
A. Hai từ đồng âm B. Mét tõ nhiỊu nghÜa C. Hai tõ tr¸i nghÜa
D. Hai từ đồng nghĩa
Câu 71: Câu nào sau đây viết đúng nhất?
A.Tiết trời thờng lạnh, lúc sáng sớm, ở miền nói.
B. ë miỊn nói, lóc s¸ng sím, tiÕt trêi thêng lạnh.
C.Tiết trời thờng lạnh, ở miền núi, lúc sáng sớm.
D.Lúc sáng sớm, tiết trời thờng lạnh, ở miền núi.
Câu 72: Câu: "Trong im ắng, hơng vờn thơm thoảng bắt đầu rón rén bớc ra và tung tăng trong ngọn gió
nhẹ, nhảy trên cỏ, trờn trên những thân cành." có mấy vị ngữ?
A. một vị ngữ
B. ba vị ngữ

C. hai vị ngữ
D. bốn vị ngữ
Câu 73: Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ?
A. đẻ, sinh, sanh
C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế
B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt
D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
Câu 74. Câu nào có từ chạy mang nghĩa gốc?
A. Tết đến, hàng bán rất chạy
B. Nhà nghèo, Bác phải chạy ăn từng bữa.
C. Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy.
D. Đồng hồ chạy rất đúng giờ.
Câu 75. Câu Bạn có thể cho tôi mợn chiếc bút đợc không ? thuộc kiểu câu gì?
A. câu kể
B. câu hỏi
C. câu khiến
D. câu hỏi có mục đích cầu khiến
Câu 76: Chủ ngữ của câu "Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng tất cả mọi vật.:
A. Không gian là khoảng rộng
B. Không gian là khoảng rộng mênh mông
C. Không gian
D. Không gian là khoảng rộng mênh mông, chứa đựng
Câu 77: Từ điền vào chỗ trống của câu: " Môi hở .... lạnh " là:
A. miệng.
B. răng.
C. gió.
D. buốt.
Câu 78: Câu thơ Kìa con bớm trắng chập chờn nh mơ trong bài thơ Về thăm nhà Bác (TV lớp 5 tập 1) của Nguyễn Đức Mậu muốn nói lên điều gì?
A. Cảnh vật ở nhà bác đẹp nh trong giấc mơ.
B. Con bớm trắng chập chờn bay lợn trong vờn.

C. Cảnh vật ở nhà Bác rất yên tĩnh vắng lặng.
D. Con bớm trắng xuất hiện trong giấc mơ.
Câu 79: Trong các câu sau, câu nào không dùng để hỏi?
A. Bạn có khoẻ không
C. Bạn mạnh khoẻ quá nhỉ
B. Bạn mạnh khoẻ chứ
D. Sức khoẻ của bạn thế nào
Câu 80: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dới đây nói về đức tính chăm chỉ?
A. Tay làm hàm nhai.
C. Đứng mũi chịu sào.
B. Thức khuya dậy sớm.
D. Chín bỏ làm mời.
Câu 81: Từ "Ăn" trong câu nào dới đây đợc dùng với nghĩa gốc?
A. Mỗi bữa cháu bé ăn một bát cơm.
B. Em phải ngoan, không thì bố cho ăn đòn đấy.
C. Loại ô tô này ăn xăng lắm.
D. Tàu ăn hàng ở cảng.
Câu82 Đoạn thơ sau có bao nhiêu tính từ:


Bao nhiêu công việc lặng thầm
Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha.
Bé học giỏi, bé nết na
Bé là cô TÊm, bÐ lµ con ngoan.
A. 2 tÝnh tõ.
B. 3 tÝnh từ.
C. 4 tính từ.
D. 5 tính từ.
Câu83: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngãng.

B. Thªnh thang, um tïm, lon ton, tËp tƠnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vơng vấn.
Câu 84: Từ chạy trong câu nào đợc dùng theo nghĩa chuyển?
A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.
B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
C. Hàng tết bán rất chạy.
D. Con đờng mới mở chạy qua làng tôi.
Câu 85: Nghĩa nào đúng nhất cho thành ngữ :"mang nặng đẻ đau"?
A. Tình yêu thơng của mẹ đối với con cái.
B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của ngời mẹ.
C. Nỗi vất vả nhọc nh»n cđa ngêi mĐ khi mang thai.
D. C«ng lao to lín cđa ngêi mĐ khi thai nghÐn, nu«i dìng con cái.
Câu 86: Dòng nào chỉ các từ đồng nghĩa:
A. Biểu đạt, diễn tả, lựa chọn, đông đúc.
B. Diễn tả, tấp nập, nhộn nhịp, biểu thị.
C. Biểu đạt, bày tỏ, trình bày, giÃi bày.
D. Chọn lọc, trình bày, sàng lọc, kén chọn.
Câu 87 Chọn nhóm quan hệ từ thích hợp nhất điền vào dấu ba chấm trong câu sau:
...thời tiết không thuận nên lúa xấu.
A. Vì, nếu
B. Nhờ, tại
C. Do, nhờ
D. Vì, do, tại
Câu 88 " Bạn có thể đa tôi quyển sách đợc không" thuộc kiểu câu gì?
A. Câu cầu khiến
C. Câu hỏi
B. Câu hỏi có mục đích cầu khiến
D. Câu cảm
Câu89 Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây không đúng?

A. Không thầy đố mày làm nên.
B. Không biết thì học, muốn giỏi thì hỏi.
C. Lá lành đùm lá rách.
D. Có vào hang cọp mới bắt đợc cọp con.
Câu 90: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vơng vấn.
Câu 91 Từ chạy trong câu nào đợc dùng theo nghĩa chuyển?
A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.
B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
C. Hàng tết bán rất chạy.
D. Con đờng mới mở chạy qua làng tôi.
Câu 92: Thành ngữ nào dới đây nói về tinh thần dũng cảm?
A- Chân lấm tay bùn.
B- Vào sinh ra tử.
C- Đi sớm về khuya.
D- Chết đứng còn hơn sống quỳ.
Câu 93: Dòng nào có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại?
A-Nhân loại, nhân lực, nhân tài
B- Nhân hậu, nhân nghĩa, nhân ái
C-Nhân công, nhân chứng, chủ nhân
D- Nhân dân, nhân, nhân vật, quân nhân.
Câu 94: Các từ: nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức. Thuộc từ nào dới đây?
A. Từ đồng nghĩa
B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng âm
D. Từ trái nghÜa.
Câu 95: Câu Chiếc lá thống trịng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ

thắm lặng lẽ xi dịng. Có mấy vế câu?
A. Có 1 vế câu
B. Có 2 vế câu
C. Có 3 vế câu
D. Có 4 vế câu
Câu 97: Trong những hoạt động dưới đây, hoạt động nào sẽ phá hoại môi trường tự nhiên?
A. Trồng cây gây rừng.
B. Đốn cây rừng làm củi.
C. Nạo vét lịng sơng
D. Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
Câu 98: Câu nào dưới đây là câu ghép?
A. Vì mải chơi, Dế Mèn chịu đói trong mùa đơng.
B. Nếu thời tiết thuận lợi thì vụ mùa này sẽ bội thu.
C. Năm nay, em của Lan học lớp 3
D. Trên cành cây, chim chóc hót líu lo.
Câu 99: Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?
Hễ mẹ tơi có mặt ở nhà thì nhà cửa lúc nào cũng ngăn nắp, sạch sẽ.
A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả
B. Quan hệ tương phản
C. Quan hệ điều kiện – kết quả
D. Quan hệ tăng tiến
Câu 100: Trong những câu sau câu nào dùng không đúng quan hệ từ?
A. Tuy em phải sống xa bố mẹ từ nhỏ nên em rất nhớ thương bố.


B. Mặc dù điểm Tiếng Việt của em thấp hơn điểm Tốn nhưng em vẫn thích học Tiếng Việt.
C. Cả lớp em đều gần gũi động viên Hoà dù Hoà vẫn mặc cảm, xa lánh cả lớp.
D. Tuy mới khỏi ốm nhưng Tú vẫn tích cực tham gia lao động.
Câu 101: Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
.........chúng tơi có cánh........chúng tơi sẽ bay lên mặt trăng để cắm trại

A. hễ- thì
B. giá – thì
C. nếu - thì
D. tuy - nhưng
Câu 102: Trong bài “Chú đi tuần” em thấy người chiến sĩ đi tuần mong muốn điều gì cho các cháu
thiêu nhi?
A. Các cháu được ngủ yên.
B. Các cháu học hành tiến bộ.
C. Các cháu có một cuộc sống tốt đẹp trong tương lai.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 103: Điền cặp từ hơ ứng thích hợp vào chỗ trống:
Tơi..........học nhiều, tơi..........thấy mình biết cịn q ít.
A. nào - ấy
b. chưa – đã
C. càng – càng
D. bao nhiêu – bấy nhiêu
Câu 104: Từ nào có tiếng truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thuộc thế hệ sau)?
A. truyền thống
B. truyền thanh
C. lan truyền
D. truyền ngôi
Câu 105: Trận này chưa qua, trận khác đã tới, ráo riết hung tợn hơn.
Câu ghép trên nối vế câu bằng cách nào?
A. Nối vế câu bằng dấu phẩy.
B. Nối vế câu bằng quan hệ từ.
C. Nối vế câu bằng cặp quan hệ từ.
D. Nối vế câu bằng cặp từ hô ứng.
Câu 106: Dấu chấm có tác dụng gì?
A. Dùng để kết thúc câu hỏi.
B. Dùng để kết thúc câu cảm.

C. Dùng để kết thúc câu khiến.
D. Dùng để kết thúc câu kể.
Câu 107: Dấu phẩy trong câu sau có tác dụng gì?
“Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.”
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
B. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
C. Ngăn cách các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
D. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu.
Câu 108: Tên cơ quan, đơn vị nào dưới đây viết chưa đúng chính tả?
A. Trường Mầm non Hoa Sen
B. Nhà hát Tuổi trẻ
C. Viện thiết kế máy nông nghiệp
D. Nhà xuất bản Giáo dục.
Câu 109: Đọc bài “Lớp học trên đường” em thấy Rê- mi học chữ trong hoàn cảnh như thế nào?
A. Khơng có trường lớp để theo học.
B. Khơng có sách vở và các dụng cụ học tập bình thường.
C. Thầy giáo là cụ chủ một gánh xiếc rong.
D. Tất cả những hoàn cảnh đã nêu trên.
Câu 110: Từ ngữ nào dưới đây không dùng để chỉ đức tính của phái nữ?
A. dịu dàng
B. gan lì
C. nhẫn nại
D. duyên dáng
Câu 111: Từ nào không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
A. quyền công dân
B. quyền hạn
C. quyền thế
D. quyền hành
Câu 112: Từ nào không đồng nghĩa với từ chăm chỉ?
A. chăm bẵm

B. cần mẫn
C. siêng năng
D. chuyên cần
Câu 113: Làm thống kê có tác dụng như thế nào?
A. Để báo cáo thành tích
B. Để tổng hợp tình hình.
C. Để nắm nhanh thơng tin và đánh giá chính xác một sự việc, một vấn đề.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 114: Dấu thanh được đặt ở bộ phận nào của tiếng?
A. Âm đầu
B. Âm chính
C. Âm đệm
D. Âm cuối
Câu 115: Tiếng bình trong từ hồ bình có nghĩa là “trạng thái yên ổn”. Tiếng bình trong từ nà sau đây
có nghĩa như vậy?
A. bình ngun
B. thái bình
C. trung bình
D. bình quân
Câu 116: Từ đồng âm là những từ như thế nào?


A. Giống nhau về âm, hoàn toàn khác nhau về nghĩa.
B Giống nhau về nghĩa, hoàn toàn khác nhau về âm.
C. Giống nhau về âm.
D. Giống nhau về nghĩa.
Câu 117: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên con người ta phải đoàn kết, hợp tác với nhau?
A. Nước chảy, đá mịn
B. Chết vinh cịn hơn sống nhục.
C. Cá khơng ăn muối các ươn

Con không nghe lời cha mẹ trăm đường con hư
D. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Câu 118: Ba câu thơ dưới đây sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
Cả cơng trường say ngủ cạnh dịng sơng
Những tháp khoan nhơ lên trời ngẫm nghĩ
Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ
A. Nhân hoá
B. So sánh
C. Vừa so sánh, vừa nhân hoá
D. Đảo ngữ
Câu 119: Đọc đoạn thơ sau:
Đứng giữa nhà mà cháy
Mà toả sáng xung quanh
Chỉ thương cây đèn ấy
Không sáng nổi chân mình.
Dịng nào gồm tất cả các từ mang nghĩa chuyển trong bài thơ?
A. đứng – nhà – cây
B. đứng – nhà – chân
C. đứng - cây – chân
D. sáng – cây – chân
Câu 120: Từ nào chứa tiếng mắt mang nghĩa gốc?
A. quả na mở mắt
B. mắt em bé đen láy C. mắt bão D. dứa mới chín vài mắt
Câu 121: Dịng nào dưới đây chỉ có những tiếng chứa nguyên âm đôi?
A. than, trước, sau, chuyên.
B. đường, bạn, riêng, biển.
C. chuyên, cuộc, kiến, nhiều.
D. biển, quen, ngược, xi.
Câu 122: Thành ngữ Hương đồng cỏ nội có nghĩa là gì?

A. Mùi của ruộng đồng
B. Mùi của ruộng đồng và cỏ cây
C. Cảnh vật và hương vị của làng quê nói chung.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 123: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ gọn gàng?
A. ngăn nắp
B. lộn xộn
C. bừa bãi
D. cẩu thả
Câu 124: Trong các từ sau đây, từ nào có tiếng cơng có nghĩa là của chung, của nhà nước?
A. Cơng cụ
B. Công trái
C. Công nghiệp
D. Công an
Câu 125: Từ ngữ nào dưới đây nói lên được truyên thống của dân tộc ta?
A. tốt đẹp
B. xấu xa
C. rịng rã
D. phì nhiêu
Câu 126: Thành ngữ nào dưới đây kết hợp được với từ truyền thống?
A. Bới bèo ra bọ
B. Lá lành đùm lá rách
C. Châu chấu đá voi
D. Nhạt như nước ốc
Câu 127: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. Cọng rau muống
B. Địng ruộng
C. Tiếng vộng
D. Khí hố lọng
Câu 128: Dịng nào dưới đây viết đúng quy tắc viết hoa?

A. Huân chương Kháng chiến.
B. Huân chương Lao Động
C. Huy chương chiến cơng giải phóng
D. Huy chương vàng
Câu 129: Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ trẻ em?
A. Cây bút trẻ
B. Trẻ con
C. Trẻ măng
D. trẻ trung
Câu 130: Từ nào trong các từ sau không phải là từ láy?
A. Vắng lặng
B. nhanh nhảu
C. Chậm chạp
D. Xinh xắn
Câu 131: Câu: “Trên sân trường, trong giờ ra chơi, học sinh lớp 5A nô đùa vui vẻ.” Chủ ngữ trong
câu trên là?
A. Trên sân trường

B. trong giờ ra chơi

C. học sinh

D. học sinh lớp 5A

Câu 132: Từ ghép nào dưới đây được tạo ra từ các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau?
A. Nơng hậu
B. Đồn kết
C. Đỏ đen
D. Nhân ái
Câu 133: Trong các câu sau, từ bản trong câu nào là từ đồng âm?



a. Con đờng từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b. Phô tô cho tôi thành 2 bản nhé!
c. Làng bản, rừng núi chìm trong sơng mù.
Cõu 134: Thành ngữ nào không đồng nghĩa với Một nắng hai sơng?
a. Thức khuya dậy sớm.
b. Cày sâu cuốc bẫm
c. Đầu tắt mặt tối
d. Chân lấm tay bùn
Cõu 135: Câu nào sau đây là câu ghép?
a. Một cô giáo đà giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.
b. Khi nhìn thấy tôi cầm sách trong giờ tập đọc, cô đà nhận thấy có gì không bình thờng, cô liền thu xếp cho
tôi đi khám mắt.
c. Thấy vậy, cô liền kể một câu chuyện cho tôi nghe.
Cõu 136: Dấu gạch ngang trong câu sau có tác dụng gì?
- Em không thể nhận đợc! Em không có tiền đâu tha cô?
a. Đánh dấu những ý liệt kê.
b. Đánh dấu bộ phận giải thích
c. Đánh dấu những từ đứng sau là lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n vËt.
Câu 137: DÊu phÈy trong câu Anh bắt đầu nói khe khẽ, đều đều, không ngữ điệu. có nhiệm vụ gì?
a. Ngăn cách các vị ngữ
b. Ngăn cách các vế câu ghép c. ngăn cách các chủ ngữ
Cõu 138: Câu sau thuộc kiểu câu gì? (Màu đỏ của hoa đỗ quyên làm ta tởng nh cây không biết mọc lá,
cây không có lá bao giờ.)
a. Ai thế nào?
B. Ai làm gì?
Ai là gì?
Cõu 139: Các từ: xanh tơi, hoa quả, đậm nhạt, tơi đẹp thuc kiểu cấu tạo gì?
a. Từ ghép nghĩa tổng hợp

b. từ láy
c. Từ ghép có nghĩa phân loại
Cõu 140:. Hai câu: Vì bà mời Tình Yêu nên cả ba chúng tôi đều vào. Bởi vì ở đâu có Tình Yêu thì ở đó
sẽ có Thành Công và Giàu Sang liên kết với nhau bằng biện pháp gì?
a. phép lặp và phép thế. b. Phép lặp và phép nối
c. Phép thế, phép nối và phép lặp
Cõu 141: Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Có quÃng nắng xuyên xuông biển óng ánh đủ
màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh biếc,....
a. liệt kê sự việc, sự vật
b. báo hiệu lời giải thích
Cõu 142: Dòng nào dới đây chỉ gồm các từ láy gợi tả hình ảnh?
a. bập bùng, mênh mông, nhấp nhô, vui vẻ.
b. nhộn nhịp, thoăn thoắt, phành phạch.
c. mênh mông, nhấp nhô, nhộn nhịp, thoăn thoắt, bập bùng, rải rác.
Cõu 143: Trong câu: Em áp tai vào thân cây xù xì, nhắm mắt lại để nghe tiếng gió thì thầm từ ngữ
nào là vị ngữ?
a. áp tai vào thân cây xù xì
b. nhắm mắt lại để nghe tiếng gió thì thầm
c. Cả hai cụm từ đà nêu ở a và b.
Cõu 144:. Các vế của câu ghép Mấy chục năm qua chiếc áo còn nguyên nh ngày nào mặc dù cuộc sống
của chúgn tôi đà có nhiều thay đổi đợc nối với nhau bằng cách nào?
a. Nối trực tiếp
b. Nối bằng quan hệ từ mặc dï c. Nèi b»ng cỈp quan hƯ tõ.
ƠN LUYỆN BỔ SUNG
Câu 2
Trong câu: “Dịng suối róc rách như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào?
A. So sánh
B. So sánh và nhân hoá
C. Nhân hoá

Câu 3 Xác định từ loại của từ được gạch chân trong câu văn sau:
“ Dù ông ta có một đống của nhưng ông ta không thấy hạnh phúc.”
Câu 4 Thành ngữ nào dưới đây không nói về vẻ đẹp thiên nhiên:
A. Non xanh nước biếc
B. Giang sơn gấm vóc
C. Sớm nắng chiều mưa
Câu 5 Trong hai câu văn sau:
- Nói khơng thành lời.
- Lễ lạt lịng thành.
Từ “thành” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Nhiều nghĩa
B. Đồng âm
C. Đồng nghĩa
Câu 6 Từ nào khơng cùng nghĩa với các từ cịn lại trong nhóm:
Bao la, mênh mông, bát ngát, nghi ngút, bất tận.
Câu 7Câu văn: “Một dải mây mỏng, mềm mại như một dải lụa trắng dài vô tận ôm ấp, quấn ngang các chỏm
núi như quyến luyến, bịn rịn.” có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. Nhân hoá
B. So sánh
C. Nhân hoá và so sánh
Câu 8 Trong câu: “Chiếc cối xay lúa cũng có hai tai rất điệu.”, từ “tai” được dùng theo nghĩa gì?..............


Câu 9Câu văn sau: “Chiều nào cũng vậy, con chim họa mi ấy không biết tự phương nào bay đến đậu trong
bụi tầm xn ở vườn nhà tơi mà hót.” là câu ghép đúng hay sai?
Câu 10Trong hai câu văn sau:
- Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm.
- Mẹ em có rất nhiều hoa tay.
Từ “ hoa” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng nghĩa

B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng âm
Câu 11Chủ ngữ trong câu : "Tiếng cá quẫy tũng toẵng quanh mạn thuyền"là:
A. Tiếng cá
B. Tiếng cá quẫy
C. Tiếng cá quẫy tũng toẵng
Câu 12Trong câu “ Món ăn này rất Việt Nam.” từ “ Việt Nam” là:
A. Danh từ
B. động từ
C. Tính từ
Câu 13
Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.
Cặp quan hệ từ trong câu thơ trên thuộc loại quan hệ nào?
A. Nguyên nhân- kết quả
B. Giả thiết- kết quả
C. Điều kiện - kết quả
Câu 14 Trong những trường hợp sau, trường hợp nào không phải là từ láy ?
A. Sự sống
B. Âm thầm
C. Lặng lẽ
Câu 15Hai câu: “ Mùa rau khúc kéo dài nhưng thời gian có rau ngon lại ngắn. Vào những ngày đó mặt
ruộng lấp ló màu trắng bạc.” liên kết với nhau bằng cách nào?
A- lặp từ ngữ
B- Thay thế từ ngữ
C- Từ nối.
Câu 16 Dòng nào dưới đây đã viết đúng vị trí các dấu câu?
A- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực, đổ lửa xuống mặt đất.
B- Nơi đây, suốt ngày ánh nắng rừng rực đổ lửa, xuống mặt đất.
C- Nơi đây, suốt ngày, ánh nắng rừng rực đổ lửa xuống mặt đất.

Câu 17Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ tuyệt vời ?
A- Tuyệt trần, tuyệt mỹ, tuyệt đối
B- Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ
C- Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác
Câu 18Trong
Trong các câu sau, câu nào có từ “đi” được dùng với nghĩa chuyển ?
A- Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
B- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
C- Sai một li, đi một dặm.
Câu
19Câu
:

Tiếng
chân
người
chạy
thình
thịch.”

chủ
ngữ
là?
.A. Tiếng chân người
B. Tiếng chân người chạy
C . Tiếng chân
Câu 20Trong
Trong câu ca dao:
Dù ai nói ngả
ngả nói nghiêng

Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Từ “chân” mang nghĩa gốc. Đúng hay sai?
Câu 21Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy:
A. mảnh mai, mặn mà, mềm mỏng, mềm mại
B. nhã nhặn, nhẹ nhàng, nhí nhảnh, nhỏ nhẹ
C. thấp thống, thướt tha, thánh thót, gập ghềnh
Câu 22Từ nào khác với các từ cịn lại trong các từ dưới đây?
cơng dân, cơng nhân, công sở , công cộng.
Câu 23Từ nào không thuộc nhóm các từ cịn lại : véo von, thánh thót, lanh lảnh, ầm ĩ, lom khom
Câu 24 Các câu trong đoạn văn sau được liên kết với nhau bằng cách nào: “ Hùng là một học sinh rất chăm
chỉ. Cậu ta luôn dành hết thời gian ở nhà để học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Bạn ấy đã đạt danh hiệu học
sinh giỏi nhờ sự chăm chỉ của mình.”


Câu 25Cô Chấm trong bài cô Chấm của tác giả Đào Vũ cơ được ví với lồi cây gì?
A. Cây xương rồng .
B. Cây hoa hồng
C. Cây hoa lan
Câu 26 Tiếng đàn Ba la - lai - ca trên sông đà được vang lên trong khoảng thời gian nào trong ngày ?
A. Ban đêm.
B. Ban ngày
C. Cả đêm lẫn ngày
Câu 27 Cho các từ bóng bay, bóng bắn, bóng bàn , bóng bẩy. Từ nào là từ láy:
A. bóng bay
B. bóng bàn
C. bóng bẩy
Câu 28 Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa?
A- Trên kính dưới nhường
B- Buồn ngủ gặp chiếu manh
C- Chó chê mèo lắm lơng

Câu 29 Tìm từ khác trong dãy từ sau: Nhân hậu, trung thực, cần cù, trường học.
Câu 30 Dòng nào dưới đây là nhóm từ đồng nghĩa?
A- Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp lống, lấp lánh.
B- Vắng vẻ, hiu quạnh, hiu hắt, vắng ngắt, lung linh.
C- Bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát, lấp lánh.
Câu 31Quan hệ từ trong câu sau biểu thị mối quan hệ nào : “ Không chỉ mẹ tôi buồn mà bố tôi cũng rất
buồn.”
A. Nguyên nhân - kết quả
B. Tăng tiến.
C. Nhượng bộ
Câu 32 Viết tên 2 con vật được nhắc tới trong bài " Hạt gạo làng ta" ?
Câu 33 Trong bài " Bn Chư Lênh đón cơ giáo " Y Hoa đã viết chữ gì?
Bé ®Ị 3: Em h·y khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
Câu 1 :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :

A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :

A.
C.
C©u 7 :
A.
C.
C©u 8 :
A.
B.
C.
D.

Dịng nào dưới đây chưa phải là câu ?
Cánh đồng rộng mênh mông.
Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng.
Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em.
Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh.
Câu: “Mọc giữa dịng sơng xanh một bơng hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ?
Chủ ngữ - vị ngữ
B.
Vị ngữ - chủ ngữ
Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ
D.
Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ
Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hồ bình” ?
thái bình, thanh thản, lặng yên.
B.
bình yên, thái bình, thanh bình.
bình yên, thái bình, hiền hồ.
D.
thái bình, bình thản, n tĩnh.

Trong đoạn văn: “Mùa xuân, phượng ra lá. Lá xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me
non. Lá ban đầu xếp lại, còn e; dần dần xịe ra cho gió đưa đẩy.”, tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật nào để miêu tả lá phượng ?
Điệp từ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D.
So sánh và nhân hóa
Câu nào là câu khiến ?
Mẹ về rồi.
B. Mẹ về đi, mẹ !
C. A, mẹ về !
D.
Mẹ đã về chưa ?
Chủ ngữ của câu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông, những chùm
hoa khép miệng đã bắt đầu kết trái.” là gì ?
Những chùm hoa
B.
Trong sương thu ẩm ướt
Những chùm hoa khép miệng
D.
Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông
Cặp từ nào dưới đây là cặp từ láy trái nghĩa ?
mênh mông - chật hẹp
B.
vui tươi - buồn bã
mạnh khoẻ - yếu ớt
D.
mập mạp - gầy gò
Dấu hai chấm trong câu: “Áo dài phụ nữ có hai loại: áo dài tứ thân và áo dài năm thân.” có

tác dụng gì ?
Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước.
Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau.
Để dẫn lời nói của nhân vật.
Báo hiệu một sự liệt kê.


C©u 9 :
A.
C©u 10 :
A.
B.
C.
D.
C©u 11 :
A.
B.
C.
D.
C©u 12 :
A.
C.
C©u 13 :
A.
C.
C©u 14 :
A.
C.
C©u 15 :
A.

C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :
A.
B.
C.
D.
C©u 18 :
A.
C©u 19 :
A.
C.
C©u 20
A.

Từ “kén” trong câu: “Tính cơ ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào ?
Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Đại từ
Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ?
Bác nông dân đánh trâu ra đồng.
Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục.
Các bạn không nên đánh đố nhau.
Các bạn không nên đánh nhau.
Dịng nào dưới đây chứa tồn các từ ghép cùng kiểu ?
nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non.
trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc.
bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít.

kẹo sơ- cơ- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm.
Trật tự các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như
thế nào?
nguyên nhân - kết quả
B.
nhượng bộ
kết quả - nguyên nhân
D.
điều kiện - kết quả
Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lịng tự trọng ?
Thẳng như ruột ngựa.
B.
Cây ngay không sợ chết đứng.
Thuốc đắng dã tật.
D.
Giấy rách phải giữ lấy lề.
Hai câu: “Dân tộc ta có một lịng nồng nàn u nước. Đó là truyền thống quý báu của ta.”
được liên kết với nhau bằng cách nào ?
Dùng từ ngữ thay thế.
B.
Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối.
Dùng từ ngữ nối.
D.
Lặp lại từ ngữ.
Tiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ?
trung thu
B. trung nghĩa
C. trung kiên
D. trung hiếu
Câu : “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì ?

thán phục
B.
đau xót
vui mừng
D.
ngạc nhiên
Câu nào có trạng ngữ chỉ mục đích ?
Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học.
Vì khơng chú ý nghe giảng, Lan khơng hiểu bài.
Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi.
Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại.
Từ nào chỉ sắc độ thấp ?
vàng vàng
B. vàng vọt
C. vàng hoe
D. vàng khè
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ?
mây mưa, râm ran, lanh lảnh, chầm chậm.
B. bập bùng, thoang thoảng, lập lòe, lung linh.
lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vùng vẫy.
D. máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng.
Từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người ?
xanh xao
B. đỏ đắn
C. đỏ ối
D. hồng hào

Bộ đề 4:
Học sinh đọc kĩ các câu hỏi dưới đây rồi trả lời bằng cách khoanh tròn một trong những chữ cái A, B,
C hoặc D của dịng đúng nhất :

Câu 1 : Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm từ nào tồn là từ ghép ?
A. Chập chững, chùa chiền, buôn bán , hớt ha hớt hải, róc rách
B. Học hành, cần cù, thích thú, thung lũng, bạn bè
C. Tươi tốt, trắng trẻo, mát mắt, mát mẻ, cao ráo
D. Thướt tha, trong trắng, gậy gộc, nhỏ nhẹ, sạch sành sanh


Câu 2 : Từ “ thoai thoải ” là từ chỉ gì ?
A. Từ chỉ sự vật
B. Từ chỉ hoạt động
C. Từ chỉ trạng thái D. Từ chỉ đặc điểm
Câu 3 : “ Anh hùng dân tộc ” là người như thế nào ?
A. Là người rất dũng cảm
B. Là người có đức dộ và tài năng
C. Là người có công lớn với dân với nước
D. Là người làm nên những việc phi thường
Câu 4 : Câu nào dưới đây đặt dấu phân cách chủ ngữ và vị ngữ đúng ?
A. Lũ trẻ / ngồi im nghe các cụ già kể chuyện.
B. Lũ trẻ ngồi im / nghe các cụ già kể chuyện.
C. Lũ trẻ ngồi / im nghe các cụ già kể chuyện.
D. Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già / kể chuyện.
Câu 5 : Thành ngữ, tục ngữ nào nói về vẻ đẹp tâm hồn và phẩm chất của con người ?
A. Thương người như thể thương thân.
B. Mắt phượng mày ngài.
C. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân.
D. Tốt danh hơn lành áo.
Câu 6 : Từ “ trong ” ở cụm từ “ phấp phới trong gió ” và từ “ trong ” ở cụm từ “ nắng đẹp trời trong ” có
quan hệ với nhau như thế nào ?
A. Đó là từ nhiều nghĩa
B. Đó là hai từ đồng nghĩa

C. Đó là hai từ đồng âm
D. Đó là hai từ trái nghĩa
Câu 7 : Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái ?
A. vạm vỡ - gầy gò
B. thật thà - gian xảo
C. hèn nhát - dũng cảm
D. sung sướng - đau khổ
Câu 8 : Cách nói “ Những em bé lớn trên lưng mẹ ” có nghĩa là gì ?
A. Các em bé lúc nào cũng ở trên lưng mẹ.
B. Các em bé thường được mẹ địu trên lưng để đi làm việc (kể cả lúc bé
ngủ), sự
lớn khơn của bé gắn bó với lưng mẹ.
C. Các em bé theo mẹ đi làm nên được mẹ địu trên lưng.
D. Các em bé khơng có bố nên mẹ phải địu trên lưng.
Câu 9 : Trong những câu ghép sau đây, câu nào có dùng cặp từ hơ ứng ?
A. Ta vốn nòi rồng ở miền nước thẳm, nàng là dòng tiên ở chốn non cao.
B. Mưa xối nước được một lúc lâu thì bỗng trong vịm trời tối thẫm vang
lên một
hồi ục ục ì ầm.
C. Chúng tơi mải miết đi nhưng chưa kịp qua hết cánh rừng thì mặt trời
đã
xuống khuất.
D. Càng yêu người bao nhiêu, càng yêu nghề bấy nhiêu.
Câu 10 : Trong các từ ngữ “ chiếc dù, chân đê, xua xua tay ” từ nào mang nghĩa chuyển ?
A. Chỉ có từ “ chân ” mang nghĩa chuyển
B. Có hai từ “ dù ” và “ chân ” mang nghĩa chuyển
C. Cả ba từ “ dù ”, “ chân ” và “ tay ” đều mang nghĩa chuyển
D. Có hai từ “ chân ” và “ tay ” mang nghĩa chuyển
Câu 11 : “ Thơm thoang thoảng ” có nghĩa là gì ?
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa

B. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàng
C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ
D. Mùi thơm lan toả đậm đà
Câu 12 : Dòng nào dưới đây đã thành câu ?
A. Nhân dân Việt Nam chúng ta
B. Bức tranh đẹp này
C. Có những buổi đi học về sớm
D. Trời đã bắt đầu chuyển sang nắng nóng


Câu 13 : Dấu phẩy trong câu “ Đứng trên đồi cao, Lan nhìn thấy dịng sơng, con đị, bến nước ” có tác dụng
gì ?
A. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ
B. Ngăn cách các bộ phận cùng làm vị ngữ trong câu
C. Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với bộ phận chủ ngữ và vị ngữ, các bộ phận cùng làm bổ ngữ trong câu.
Câu 14 : Câu tục ngữ nào sau đây có kết cấu là câu ghép ?
A. Uống nước nhớ nguồn.
B. Biết nhiều nghề, giỏi một nghề.
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
D. Chị ngã em nâng.
Câu 15 : Bộ phận in đậm trong câu “ Cái giàn mướp trên mặt ao soi bóng xuống làn nước lấp lánh hoa
vàng ” trả lời cho câu hỏi nào sau đây ?
A. Khi nào ?
B. Làm gì ?
C. Ở đâu ?
D. Như thế nào ?
Câu 16 : Trong câu “ Dịng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã
sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
A. So sánh
B. Nhân hoá

C. So sánh và nhân hoá
Câu 17 : Đoạn văn sau đây đã được sử dụng mấy trạng ngữ chỉ phương tiện ?
“ Buổi sáng, khi nắng vàng phủ khắp sân, mèo thường ra nằm cạnh gốc cau, phưỡn cái bụng trắng
hồng sưởi năng. Bằng hai chân trước, mèo ta đưa lên miệng liếm liếm, rồi ngồi xổm dậy quẹt quẹt cái mặt
như người gãi ngứa. Như hai người bạn thân quen, mèo với cún con thường xuyên đùa giỡn với nhau ...”
A. Một trạng ngữ
B. Hai trạng ngữ
C. Ba trạng ngữ
Câu 18 : Câu nào sau đây sử dụng sai dấu câu ?
A. Hãy học tập tốt để trở thành con ngoan, trị giỏi !
B. Hè này, mình được bố mẹ cho đi nghỉ mát, thích thật !
C. Tôi là vợ quan thái sư, thế mà kẻ dưới dám khinh nhờn là thế nào !
D. Trăng rằm đẹp quá chị ơi !
Câu 19 : Nội dung chính phần thân bài của bài văn tả người là gì ?
A. Tả ngoại hình của người ấy
B. Nêu đặc điểm (hình dáng, tính tình, hoạt động) của người ấy
C. Nêu cảm nghĩ của mình về người ấy
D. Cả ba ý trên
Câu 20 : Dịng nào dưới đây chỉ tồn là từ láy ?
A. minh mẫn, lim dim, hồng hào
B. thong thả, thông thái, buồn bực
C. hối hả, xao xuyến, bát ngát
D. hon ton, bn khon, tinh t
Câu 21: Từ nào dới đây có tiếng đồng không có nghĩa là cùng?
A. Đồng hơng B. Thần đồng
C. Đồng nghĩa
D. Đồng chí
Câu 22: Những cặp từ nào dới đây cùng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện

D. Đứng - ngồi
Câu 23: Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
A. Tin vào bản thân mình
B. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
C. Đánh giá mình quá cao và coi thờng ngời khác
D. Coi trọng mình và xem thờng ngời khác
Câu 24: Dòng nào dới đây nêu đúng quy định viết dÊu thanh khi viÕt mét tiÕng ?
A. Ghi dÊu thanh trên chữ cái ở giữa các chữ cái của phần vần
B. Ghi dấu thanh trên một chữ cái của phần vần
C. Ghi dấu thanh vào trên hoặc dới chữ cái ghi âm chính của phần vần
D. Ghi dấu thanh dới một chữ cái của phần vần
Câu 25: Câu kể hay câu trần thuật đợc dùng để :
A. Nêu điều cha biết cần đợc giải đáp
B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả về một sự vật, một sự việc
C. Nêu yêu cầu, đề nghị với ngời khác
D. Bày tỏ cảm xúc của mình về một sự vật, một sự việc
Câu 26: Câu nào dới đây dùng dấu hỏi cha đúng ?
A. HÃy giữ trật tự ?
B. Nhà bạn ở đâu ?
C. Vì sao hôm qua bạn nghỉ học ? D. Một tháng có bao nhiêu ngày hả chị ?
Câu 27: Câu nào dới đây dùng dấu phẩy cha đúng ?
A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ.
B. Hoa huệ hoa lan, tỏa hơng thơm ngát.
C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đờng.
D. Nam thích đá cầu, cờ vua.
Câu 28: Trạng ngữ trong câu sau: Nhờ siêng năng, Nam đà vợt lên đứng đầu lớp. bổ sung cho câu ý
nghĩa gì ?
A. Chỉ thời gian
B. Chỉ nguyên nhân
C. Chỉ kết quả

D. Chỉ mục đích
Câu 29: Trong các câu sau, câu nào là câu ghép?
A. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
B. ánh nắng ban mai trải xuống cánh đồng vàng óng, xua tan dần hơi lạnh mùa đông.
C. Mỗi lần dời nhà đi, bao giờ con khỉ cũng nhảy phóc lên ngồi trên lng con chó to.
D. Ma rào rào trên sân gạch, ma đồm độp trên phên nứa.
Câu 30: Thành ngữ, tục ngữ nào sau đây ca ngợi đạo lý thủy chung, luôn biết ơn những ngời có công với nớc
với dân?
A. Muôn ngời nh một
B. Chịu thơng, chịu khó


C. Dám nghĩ dám làm
D. Uống nớc nhớ nguồn
Câu 31: Câu ghép nào biểu thị quan hệ tơng phản trong các câu sau đây?
A. Nếu trời trở rét thì con phải mặc áo ấm.
B. Tuy Hoàng không đợc khỏe nhng Hoàng vẫn đi học.
C. Do đợc dạy dỗ nên em bé rất ngoan.
D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thơng yêu.
Câu 32: Trong các câu kể sau, câu nào thuộc câu kể Ai làm gì?
A. Công chúa ốm nặng.
B. Chú hề đến gặp bác thợ kim hoàn.
C. Nhà vua lo lắng.
D. Hoàng hậu suy t.
Câu 33: Từ Tha thớt thuộc từ loại nào?
A. Danh từ
B. Tính từ
C. Động từ
D. Đại từ
Câu 34: Từ trong ở cụm từ “phÊp phíi trong giã” vµ tõ “trong” ë cơm tõ nắng đẹp trời trong có quan

hệ với nhau nh thế nào?
A. Đó là một từ nhiều nghĩa
B. Đó là hai từ đồng nghĩa
C. Đó là hai từ đồng âm
D. Đó là hai từ trái nghĩa
Câu 35: Cặp từ trái nghĩa nào dới đây đợc dùng để tả trạng thái?
A. Vạm vỡ - gầy gò
B. Thật thà - gian xảo
C. Hèn nhát - dũng cảm
D. Sung sớng - đau khổ
Câu 36: Trong các từ ngữ sau: Chiếc dù, chân đê, xua xua tay những từ nào mang nghĩa chuyển?
A. Chỉ có từ chân mang nghĩa chuyển
B. Có hai từ dù và chân mang nghĩa chuyển
C. Cả ba từ dù, chân và tay đều mang nghĩa chuyển

D. Có hai từ chân và tay mang nghĩa chuyển

Câu 37: Trong câu Dòng suối róc rách trong suốt nh pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng., tác giả
đà sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
A. So sánh
B. Nhân hóa
C. So sánh và nhân hóa
D. Điệp từ
Câu 38: Thơm thoang thỏang có nghĩa là gì?
A. Mùi thơm ngào ngạt lan xa
B. Mùi thơm phảng phất, nhẹ nhàng
C. Mùi thơm bốc lên mạnh mẽ
D. Mùi thơm lan tỏa đậm đà
Câu 39: Trong các trờng hợp dới đây, trờng hợp nào viết đúng chính tả ?
A. LÐp T«n - xt«i

B. LÐp t«n xt«i
C. LÐp t«n - xtôi
D. Lép Tôn - Xtôi
Câu 40: Câu Giêng hai rét cứa nh dao:
Nghe tiếng....ào mào....ống gậy ra....ông.
Thứ tự cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2 âm tr, 1 âm ch
B. 2 ©m ch, 1 ©m tr
C. 1 ©m th, 2 ©m tr
D. 2 ©m th, 1 ©m tr



×