Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thu THPT Quoc gia mon Toan nam 2019 cua LTTK Education De so464

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.53 KB, 10 trang )

SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Mơn: TỐN

Đề số 08

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 05 trang)

4
2
Câu 1: Hỏi hàm số y x  2x  3 đồng biến trên khoảng nào
A. 
B. ( 1;0);(0;1)
C. ( ;  1);(0;1)

D. ( 1; 0);(1; )

3
Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số y x  3x  1 là

C. y  1
 2x
y
x  1 là
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 2
A. x  1



B. x 1

D.

D. 3

Câu 4: Hàm số y  x  x có số giao điểm với trục hồnh là
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 5: Đồ thị sau của hàm số nào?
4

M  1;  1

2

D. 4

y

2
1
-1

x

0


`

2x  1
y
x 1
A.

x 1
y
x 1
B.

y

x2
x 1

y

x3
1 x

C.
D.
Câu 6: Cho hàm số y  x  3x  x  1 . Gọi x1,x2 là các điểm cực trị của hàm số trên. Khi đó
x12  x22
có giá trị bằng
3

2


10
A. 3

14
 35
35
B. 3
C. 9
D. 9
mx  1
y
2x  m . Giá trị của tham số m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho đi
Câu 7: Cho hàm số
A  1; 2
qua điểm

A. m 2
B. m  2
C. m  1
D. m  2





4
2
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  1 trên [0; 2] là


A. y 29

B. y 1

C. y  3

13
y
4
D.

3
2
 2; là
Câu 9: Giá trị của tham số m để hàm số y  x  3x  mx  3 luôn nghịch biến trên
A. m  3
B. m   3
C. m 0
D. m  0
3
Câu 10: Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x  mx  2 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là

Trang 1/5


A. m   3
B. m  3
C. m  3
D. m   3
Câu 11: Cho một tấm nhôm hình vng cạnh 1 m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của

tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x (m), sao cho bốn đỉnh của hình
vng gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là

A.

x

2 2
5

B.

Câu 12: Biểu thức A 4
A. 12

x

1
2

C.

có giá trị bằng
B. 16
x 1
3x  2

f  x  e

2

3

a

D. 9

B.

5

 3x  2 

x1

.e3x 2
2

x 1

D.

B. 1

8 log 2 7

C. 3

f ' x  

x  lnx  1 0


a

D.

x



x  1 3xx12
f ' x  
.e
3x  2
A.
x1
5
3x  2
f ' x  
.
e
2
3x  2 

C.

Câu 15: Giá trị của
2
A. 7

2

4

log2 3

Câu 13: Đạo hàm của hàm số

Câu 14: Phương trình
A. 0

x

 0  a 1
B. 7

f ' x  e3x 2

có số nghiệm là
C. 2

D. 3

bằng

4

8
C. 7

lnx
x

Câu 16: Hàm số
A. có một cực tiểu.
C. có một cực đại.

16
D. 7

y

B. khơng có cực trị.
D. có một cực đại và một cực tiểu.

log2 x  2  log1 x  5  log2 8 0
Câu 17: Phương trình
A. 2.

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
C. 4.
D. 1.

2

B. 3.

logab2 x2
Câu 18: Cho số thực x 1 thỏa mãn  loga x ;  logb x . Khi đó
là:
2
2
2(   )


.
A. 2  
B. 2  
C.   2
D.   
Câu 19: Tập xác định của hàm số
A.

  ; 3   1;

B.

y ln



x2  2x  3  x

3

;  
2


  ;  3  

C.

 là:


 1; 

x
x
Câu 20: Phương trình 4  2m.2  m  2 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. m  2
B.  2  m  2
C. m  2

D. R
D. m 
Trang 2/5


Câu 21: Người ta thả một ít lá bèo vào hồ nước. Biết rằng sau 1 ngày, bèo sẽ sinh sơi kín cả mặt hồ và
sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp đơi so với trước đó và tốc độ tăng khơng đổi. Hỏi sau mấy giờ thì lá
1
bèo phủ kín 3 hồ?
24
224
24
A. log2 (2  3)
B. 24  log2 3
C. 3
D. log2 3
2
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số y x  1 là
x2
 x C

A. 2x C
B. 2

x3
 x C
C. 3

x3
C
D. 3


6

Câu 23: Tích phân
3
ln
A. 2

I tanxdx
0

bằng:
3
ln
2
B.

C.


ln

2 3
3

D.

ln

3 3
2

1

Câu 24: Tích phân
1

A. 2 .

I x x2  1dx
0

bằng

1
1
2 21

3
B. 4 .

C. 4 .
D.
Câu 25: Thể tích của vật thể trịn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x2  2x;y 0;x 0;x 1 quanh trục hồnh Ox có giá trị bằng?

8
A. 15

7

15

B. 8

C.

8

8

D. 7

3
2
Câu 26: Giá trị m để hàm số F (x) mx  (3m  2)x  4x  3 là một nguyên hàm của hàm số
f (x) 3x2  10x  4 là
A. m 3
B. m 0
C. m 1
D. m 2

e

Câu 27: Tích phân
2e2  1
A. 9

x
1

2

ln xdx

bằng:
2e3  1
B. 9

2e3  1
C. 3

2e2  1
D. 3

Câu 28: Trong Giải tích, với hàm số y f (x) liên tục trên miền D [a,b] có đồ thị là một đường cong
C thì độ dài của C được xác định bằng công thức
b

2

L  1   f (x) dx.

a

x2
 lnx
8
Với thơng tin đó, hãy độ dài của đường cong C cho bởi
trên [1; 2] là
3
31
3
55
 ln 2
 ln 4
 ln 2
A. 8
B. 24
C. 8
D. 48
y

Câu 29: Phần thực và phần ảo của số phức z 1  i là
A. phần thực là 1, phần ảo là i .
B. phần thực là 1, phần ảo là 1.
Trang 3/5


C. phần thực là 1, phần ảo là 1.

D. phần thực là 1, phần ảo là i.


Câu 30: Số phức liên hợp của số phức z 1  i là
A. 1i
B.  1 i
C. 1 i
D.  1  i
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn (1  i )z 3  i . Khi đó tọa độ điểm biểu diễn của z là:
A. (1;2)
B. (-1;2)
C. (1;-2)
D. (2;2)
z zz
Câu 32: Cho hai số phức z1 3  i,z2 2  i . Giá trị của biểu thức 1 1 2 là:
A. 0
B. 10
C.  10
D. 100
2

2

2
z  z2
Câu 33: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  2z  10 0. Giá trị biểu thức 1

A. 15
B. 17
C. 19
D. 20
Câu 34: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | z  2 |  | z  2 |5 trên mặt phẳng tọa độ là


một
A. Đường thẳng

B. Đường tròn
C. Elip
Câu 35: Khối đa diện đều loại {p;q} là khối đa diện có?
A. p cạnh, q mặt
B. p mặt, q cạnh
C. p mặt, q đỉnh

D. Hypebol

D. p đỉnh, q cạnh
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A với AB a, AC 2a cạnh SA
vng góc với (ABC) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là
a3 3
A. 4

3

B. a

3

a3 3
C. 6

a3 3
D. 3


Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là
9a3
9a3 3
3
3
2
A. 2
B. 9a
C.
D. 9a 3
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AD vng gócvới mặt phẳng (ABC), AD AC 4cm, AB 3cm,
BC 5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là
6 34
A. 17

2 34
B. 27

2 34
C. 17

6 34
D. 37

Câu 39: Gọi r là bán kính đường trịn đáy và l là độ dài đường sinh của một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón là
1
1
 rl

 rl
A.  rl
B. 2 rl
C. 2
D. 3
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung
quanh bằng
2
A. 2 a

2
2
2
B. 4 a
C.  a
D. 3 a
4
Câu 41: Một hình cầu có thể tích 3 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập phương là
8 3
8
A. 9
B. 3
C. 1
D. 2 3
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác đều có chín cạnh đều bằng a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
lăng trụ đó là

Trang 4/5



7 a3 21
54
A.

7 a3 3
54
B.

7 a3 7
54
C.

7 a3 21
18
D.

2
2
2
Câu 43: Mặt cầu (S): x  y  z  8x  4y  2z  4 0 có bán kính R là
A. R  77
B. R  88
C. R 2
D. R 5
Câu 44: Vectơ pháp tuyển của mặt phẳng 4x  2y  6z  7 0 là




A. n (4;  2;  6)

B. n ( 4;  2;  6)
C. n (4;  2;6)
D. n (4; 2;  6)
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với
mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là:
1
4
A. 3
B. 2
C. 3
D. 3

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ giao điểm M của đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:


4
3
1 và mặt phẳng  P  : 3x  5y – z – 2 0 là
A. (1; 0; 1)
B. (0;0;2)
C. (1; 1; 6)
D. (12;9;1)
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng

 P  : 3x  8y  7z  1 0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều
A. C ( 3;1; 2)

  1 3  1

C  ; ; .
B.  2 2 2 

C. C ( 2;0;1)

tọa độ điểm C là
D. C (2;  2;  3)

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
   :m2x  y   m2  2  z  2 0 và    : 2x  m2y  2z  1 0. Hai mặt phẳng    và    vng góc
với nhau khi:
m 2
m 1
m 2
m 3
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A( 1;  2; 2);B( 3;  2; 0) và

(P ): x  3y  z  2 0. Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là giao tuyến của (P) và mặt phẳng
trung trực của AB là
A. (1;  1;0)

C. (1;  2; 0)
D. (3;  2;  3)
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 2);B(5; 4; 4) và mặt phẳng
(P ): 2x  y  z  6 0. Nếu M thay đổi thuộc (P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA 2  MB 2 là
A. 60


B. (2;3;  2)

B. 50

200
C. 3

2968
D. 25

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5


MA TRẬN
Đề thi số 06 - Minh họa Kỳ thi THPT QG năm 2017
Tổng

Số câu
Phân
mơn

Chương
Mức độ
Chương I


Nhận dạng đồ thị
Tính đơn điệu, tập xác định

Ứng dụng đạo
hàm

Chương II
Hàm số lũy
thừa, mũ,
logarit

Giải
tích
34
câu
(68%) Chương III
Nguyên hàm,
tích phân và
ứng dụng
Chương IV
Số phức

Chương I
Khối đa diện

Chương II
Mặt nón, mặt
trụ, mặt cầu

Hình

học
16
Chương III
câu
(32%) Phương pháp
tọa độ trong
khơng gian

Tổng

Số câu
Tỉ lệ

Nhận
biết

Cực trị
Tiệm cận
GTLN - GTNN
Tương giao
Tổng
Tính chất
Hàm số
Phương trình và bất
phương trình
Tổng
Ngun Hàm
Tích phân
Ứng dụng tích phân
Tổng

Các khái niệm
Các phép tốn
Phương trình bậc hai
Biểu diễn số phức
Tổng
Định nghĩa, tính chất
Thể tích khối đa diện
Góc, khoảng cách
Tổng
Mặt nón
Mặt trụ
Mặt cầu
Tổng
Hệ tọa độ
Phương trình mặt phẳng
Phương trình đường
thẳng
Phương trình mặt cầu
Vị trí tương đối giữa
đường thẳng, mặt phẳng
và mặt cầu
Tổng

Thông
hiểu

Vận
dụng
thấp


Vận
dụng
cao

Số
câu

Tỉ lệ

1
1

11

22%

1

10

20%

2

1
1

7

14%


1
1

0

6

12%

1
1
2

0

4

8%

1
1

4

8%

8
50


16%

1
1
1
1

1
1

1
4
1
1

1
3
1
1

1
1
3
1
1

1

1


1

3
1
1

3

3
1
1

2
2

1
1
2
1

1

1
1
3
1

2
1


1
1

1

1
1
1
1

2
16
32%

1
1

1

1

1

1

1

2
14
28%


1

1

3
15
30%

1
5
10%

100%
Trang 6/5


Trang 7/5


BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8

Câu 9
Câu 10

D
B
C
C
A
A
A
D
C
A

Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20

A
D
C
B
B

C
C
B
C
A

Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

B
C
B
D
A
C
B
C
C
C

Câu 31
Câu 32

Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40

A
B
D
C
A
D
C
A
A
B

Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50


A
A
D
A
B
B
D
A
D
A

Trang 8/5


BẢNG PHÂN LOẠI CÁC CÂU THEO MỨC ĐỘ
Phân
mơn

Giải tích
34 câu
(68%)

Hình
học
16 câu
(32%)

Tổng


Tổng
Số câu Tỉ lệ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
thấp

Vận dụng
cao

1,2,3,4

5,6,7

8,9,10

11

11

22%

12,13,14

15,16,17

18,19,20


21

10

20%

22,23

24,25

26,27

28

7

14%

29,30,31

32,33

34

6

12%

35


36

37,38

4

8%

39

40

41

42

4

8%

43,44

45,46

47,48,49

50

8


16%

Số câu

16

14

15

5

50

Tỉ lệ

32%

28%

30%

10%

Nội dung
Chương I
Có 11 câu
Chương II
Có 09 câu

Chương III
Có 07 câu
Chương IV
Có 06 câu
Chương I
Có 04 câu
Chương II
Có 04 câu
Chương III
Có 08 câu

Trang 9/5


HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU KHÓ
2

 2  x   x  2 1 x4 (1  x 2 )
.

    
3
2
 2   2

1
V  x2
3

Câu 11. Thể tích của khối chóp thu được là

 1 
2 2
x
.
 0;

4
2  được f (x) lớn nhất khi
5
Xét f (x) x (1  x 2 ) trên 
1
Câu 21. Gọi t là thời gian các lá bèo phủ kín 3 cái hồ. Vì tốc độ tăng khơng đổi, 1 giờ tăng gấp 10
1
10t = 109 Û t = 9 - log3
3
lần nên ta có
.
x 1
f ¢(x) = 4 x nên áp dụng công thức đã cho sẽ c
Cõu 28. Ta cú
1 + ( f Â(x))

2

2



x 1ữ


= 1+ ỗ
=



ố4 x ữ


vi x ẻ [1;2].

2




x 1ử
x2
3




L = ũỗ
d
x
=
+
ln
x
= + ln2.


ỗ + ữ



ữ 8


ố4 x ữ

ố8

1
2

Do ú

2


x 1ử
x 1


+ ữ
= +





4 x
ố4 x ứ

1

2

.

2

a 21
a a
4
7 a3 21
3
R    

.

V


R

.
6
 2  3 
3
54

Câu 42. Ta có
Suy ra
AB 2
AB 2
MA 2  MB 2 2MI 2 
2d2 (I ;(P )) 
60
2
2
Câu 50. Ta có
với I là trung điểm của AB .

Trang 10/5



×