THIẾT KẾ BÀI DẠY
HỌC VẦN
BÀI 38: EO – AO
Ngày soạn: 13/9/2017
Ngày dạy: 22/9/2017
Lớp dạy: 1A
Người dạy:
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Nhận diện vần mới: eo, ao
- Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng: mèo,
sao, chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ,
“ Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo”
- Viết: bảng con, vở tập viết .
- Nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lũ
2. Kĩ năng
- Nghe, nói, đọc viết
- Quan sát
3. Thái độ
- HS tích cực học tập
- GV giảng dạy đúng quy trình, nhiệt tình, chuẩn kiến thức
B. Chuẩn bị:
- GV: tranh ảnh minh họa học vần( 4 tranh): chú mèo, ngôi sao …
phấn màu, bộ chữ, vở tập viết TV học vần
- HS: bộ chữ, bảng con, sgk, vở tập viết,….
C. Hoạt động:
* Tiết 1(30-35 phút)
Nội dung
I. Ổn định tổ chức
(1 phút)
Mục tiêu: tạo tâm thế
cho hs
II. Kiểm tra bài cũ
(4-5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra
đánh giá học sinh
III. Dạy – học bài
mới (20-25 phút)
1. Giới thiệu bài
2. Dạy vần mới
2.1. Dạy vần mới: eoao
2.1.1. Nhận diện vần
mới thứ nhất: eo
* Giới thiệu tiếng
khóa : mèo
Hoạt động dạy (GV)
- GV cho lớp hát ….
Hoạt động học (HS)
- Cả lớp hát đồng
thanh một bài
- GV: Kiểm tra viết bảng: tuổi thơ
- Gọi 2 – 4 HS đọc:
+ Từ ứng dụng: đôi đũa, tuổi thơ,
mây bay,…
+ Đoạn thơ ứng dụng:
“ Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả”
- NX, cho điểm từng em
- Học sinh viết bảng
và đọc.
- Viết tên bài lên bảng bằng phấn
màu: eo – ao
- Quan sát
- GV giới thiệu vần mới, viết vần
mới lên bảng: eo
- GV hướng dẫn HS:
+ đánh vần: e- o- eo
+ đọc trơn: eo
+ phân tích vần mới: eo
+ Y/c học sinh tìm chữ eo trong
bộ chữ.
- Nhận xét (HS và GV)
- GV dùng tranh, ảnh, vật thật giới
- HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.
- HS dùng bộ chữ tìm và
gắn vần mới lên thanh
chữ.
- HS tìm chữ, ghép chữ ghi
thiệu tiếng khóa: mèo
tiếng: mèo
- GV đánh vần và hướng dẫn HS đánh
vần, đọc trơn, phân tích tiếng:
+ Đánh vần: mờ- eo- meohuyền- mèo
+ Đọc trơn: mèo
- HS đánh vần, đọc trơn (cá nhân,
đồng thanh)
- GV hướng dẫn HS phân tích:
Câu hỏi: Tiếng mèo gồm có âm vần
nào ghép lại?
- HS tìm chữ ghép chữ mèo
* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật, giới thiệu từ
khóa và giải thích
nghĩa của từ để HS
hiểu.
- GV giới thiệu từ khóa: chú mèo
- GV giải nghĩa từ.
- GV đọc từ khóa
- HS đọc cá nhân và đồng thanh
- HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng lớp.
2.1.2. Nhận diện vần
mới thứ hai: ao
- GV giới thiệu vần mới, viết vần
mới lên bảng: ao
- GV hướng dẫn HS:
+ đánh vần: a- o- ao
+ đọc trơn: ao
+ phân tích vần mới: ao
- GV dùng phương pháp đối
chiếu, so sánh: Y/c HS so sánh
hai vần mới.
* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật giới thiệu tiếng
khóa: sao
- GV đánh vần và hướng dẫn học
- HS đọc trơn từ khóa (cá
nhân, đồng thanh): chú
mèo
- HS đọc lại toàn bộ vần
mới học trên bảng lớp (cá
nhân/đồng thanh)
- HS trả lời:
- HS đánh vần cá nhân,
đồng thanh.
- HS trả lời: đều có 2 con
chữ, kết thúc bằng con
chữ o, chữ đầu khác nhau.
- HS dùng bộ chữ tìm và
gắn vần lên thanh chữ.
* GV dùng tranh, ảnh,
vật thật, giới thiệu từ
khóa và giải thích
nghĩa của từ để HS
hiểu.
sinh đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng: sao
+ Đánh vần: sờ- ao- sao - sao
+ Đọc trơn: sao
- GV giới thiệu từ khóa: ngơi sao
- Giải thích nghĩa
- HS tìm chữ, ghép chữ ghi
tiếng: sao
- HS đọc trơn từ khóa (cá
nhân, đồng thanh)
3. Hướng dẫn tập đọc
từ ngữ ứng dụng
- GV gắn thẻ từ đã viết sẵn từ
ngữ ứng dụng lên bảng: cái kéo,
leo trèo, trái đào, chào cờ.
- GV đọc từ ngữ ứng dụng
- Hs đọc cá nhân và đồng thanh.
- GV hỏi HS tìm trong từ ngữ ứng
dụng tiếng chứa vần mới học
4. Hướng dẫn HS viết
- Y/c HS phân tích tiếng chứa vần
vần, từ khóa trên
mới học, đánh vần đọc trơn
bảng con.
tiếng chứa vần mới học
- GV viết mẫu vần – từ: eo, ao,
mèo, sao (vừa viết vừa hướng
dẫn quy trình viết)
- Viết bằng chữ thường.
- GV hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng: chú mèo, ngôi sao (vừa
viết vừa hướng dẫn quy trình
viết, độ cao chữ, khoảng cách
giữa các con chữ)
- GV nhận xét
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
- HS trả lời: kéo, leo, trèo,
đào, chào.
- HS trả lời
- HS chuẩn bị bảng con
- HS quan sát cách viết của
GV và tập viết trên bảng
con.
- HS quan sát GV viết trên
bảng viết.
- HS viết bảng con
- HS nhận xét
- HS đọc lại toàn bộ bài
trên bảng lớp
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
(kết thúc tiết 1 và chuyển sang
tiết 2)
- HS chơi trò chơi.
* Tiết 2 (30-35 phút):
5. Luyện tập
5.1. Luyện đọc (tiết 1)
5.2. Luyện đọc câu
ứng dụng
5.2. Luyện viết vở (vở
tập viết)
- GV cho hs đọc lại toàn bộ bài trên - HS đọc lại toàn bộ bài
bảng lớp/ sgk ( cá nhân, cả lớp)
học của tiết 1 trên bảng
lớp/trong SGK (trang
chẵn)
- GV hướng dẫn HS đọc câu:
- HS đọc câu ứng dụng.
“ Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo”
+ GV giới thiệu tranh minh họa trong
SGK.
+ GV viết hoặc gắn nội dung bài đọc
lên bảng.
- HS trả lời: bão
+ GV đọc câu ứng dụng: ghi câu ứng
dụng
- GV yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần
mới học trong bài và phân tích tiếng
chứa vần mới học.
- GV nêu yêu cầu viết và hướng dẫn - HS luyện viết vở theo yêu
viết.
cầu của GV.
- GV có thể chấm một số bài để nhận
6. Luyện nói theo chủ xét chung.
đề
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói: gió,
mây, mưa, bão, lũ
- Giới thiệu tranh minh họa cho chủ đề
luyện nói.
- HS nói theo chủ đề trong
nhóm (có thể tổ chức
nhóm 2)
- HS nói theo chủ đề trước
lớp (thi nói)
- Đặt câu hỏi gợi ý hướng dẫn HS quan - HS nhận xét
sát tranh và nói theo nội dung trong
tranh
Câu hỏi:
+ Các con thấy gì trong bức tranh?
- GV nhận xét
IV. Củng cố dặn dò
1. Củng cố
2. Dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc lại bài trong SGK.
- Tập viết vần và từ khóa.
- HS đọc lại tồn bộ bài
trên bảng lớp/ SGK
- HS tìm thêm các từ mới
chứa vần