A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MƠN TỐN THCS
I. Về đổi mới phương pháp và thực hiện nội dung dạy học
- Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình cấp THCS và đối chiếu
với Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học mơn Tốn cấp THCS (Ban
hành kèm theo công văn 5842/BGDĐT-VP ngày 01/9/2011) của Bộ GDĐT.
- Đổi mới phương pháp dạy học phù hợp với các điều kiện thực tế, sử dụng
các kĩ thuật dạy học để phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập, rèn luyện khả
năng tự học, khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề của học sinh (HS); dạy học sát
đối tượng, coi trọng bồi dưỡng HS khá giỏi và giúp đỡ HS học lực yếu kém.
- Thiết kế hợp lý hoạt động của GV và HS, tập trung vào trọng tâm, bồi dưỡng
năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học.
II. Về sử dụng thiết bị và phương tiện dạy học
Sử dụng tốt các trang thiết bị được cấp; khuyến khích sử dụng thiết bị dạy học
tự làm; sử dụng có hiệu quả của bảng phụ, phiếu học tập cá nhân,...
Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học một cách có hiệu
quả.
Sử dụng hợp lí sách giáo khoa, sách bài tập.
III. Về kiểm tra, đánh giá
- Thực hiện đúng quy định của Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS, học
sinh THPT do Bộ GDĐT ban hành, đủ số lần kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định
kỳ;
- Các bài kiểm tra 15 phút và bài kiểm tra định kỳ thực hiện theo hình thức
100% tự luận;
- Tổ bộ môn phải thống nhất ma trận đề kiểm tra định kỳ trước khi ra đề;
- Kiểm tra miệng: câu hỏi, thang điểm phải được thể hiện trong giáo án (thiết
kế bài dạy).
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH:
LỚP 6
Cả năm 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Số học: 111 tiết
Hình học: 29 tiết
58 tiết
14 tiết
53 tiết
15 tiết
PHẦN SỐ HỌC
HỌC KỲ I (58 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết)
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
§2. Tập hợp các số tự nhiên
§3. Ghi số tự nhiên
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Luyện tập
§5. Phép cộng và phép nhân
Luyện tập
§6. Phép trừ và phép chia
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập.
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Luyện tập
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Luyện tập.
Luyện tập (tt)
Kiểm tra 45 phút
§10. Tính chất chia hết của một tổng
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Luyện tập
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập
§13. Ước và bội
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Luyện tập
§15. Phân tích một số ra thừa số ngun tố
Luyện tập
§16. Ước chung và bội chung
Luyện tập
§17. Ước chung lớn nhất
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§18. Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
12
13
14
15
16
17
18
19
Tuần
20
21
22
23
24
25
26
36
37
38
39
Luyện tập (tt)
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Số nguyên (29 tiết)
40
§1. Làm quen với số nguyên âm
41
§2. Tập hợp các số nguyên
42
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
43
Luyện tập
44
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
45
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
46
Luyện tập
47
§6. Tính chất của phép cộng các số ngun
48
Luyện tập.
49
§7. Phép trừ hai số nguyên
50
Luyện tập.
51
§8. Quy tắc dấu ngoặc
52
Luyện tập
53
Ôn tập học kỳ I
54
Ôn tập học kỳ I (tt)
55, 56 Kiểm tra học kỳ I. (Số học và Hình học)
57, 58 Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hệ thống kiến thức học kỳ I (số học và hình học)
Tiết
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
HỌC KỲ II (53 tiết)
Tên bài dạy
§9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Luyện tập.
Bài12. Tính chất của phép nhân
Luyện tập.
§13. Bội và ước của số ngun
Ơn tập chương II
Ôn tập chương II (tt)
Kiểm tra chương II
Chương III: Phân số (43 tiết)
§1. Mở rộng khái niệm phân số
§2. Phân số bằng nhau
§3. Tính chất cơ bản của phân số
Luyện tập.
§4. Rút gọn phân số
Luyện tập
§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§6. So sánh phân số
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108, 109
110, 111
Tuần
Tiết
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
§7. Phép cộng phân số
Luyện tập
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Luyện tập
§9. Phép trừ phân số
Luyện tập
§10. Phép nhân phân số
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
Luyện tập
§12. Phép chia phân số
Luyện tập
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Luyện tập
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân.(tt)
Kiểm tra 45 phút
§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Luyện tập
§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§16. Tìm tỉ số của hai số
Luyện tập
§17. Biểu đồ phần trăm
Luyện tập
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III (tt)
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II (số học và hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Hệ thống kiến thức cả năm (số học và hình học).
PHẦN HÌNH HỌC
HỌC KỲ I (14 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Đọan thẳng (14 tiết)
§1. Điểm. Đường thẳng
§2. Ba điểm thẳng hàng
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
§4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng
§5. Tia
Luyện tập.
§6. Đọan thẳng
§7. Độ dài đọan thẳng
§8. Khi nào thì AM + MB = AB ?
Luyện tập
13
14
15
16
11
12
13
14
§9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
§10. Trung điểm của đọan thẳng
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
Tuần
Tiết
20
21
22
23
24
15
16
17
18
19
HỌC KỲ II (15 tiết)
Tên bài dạy
Chương II: Góc (15 tiết)
§1. Nửa mặt phẳng
§2. Góc.
§3. Số đo góc
§5. Vẽ góc cho biết số đo
Luyện tập
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
§4. Khi nào thì xOy yOz xOz ?
Luyện tập
§6. Tia phân giác của một góc
Luyện tập
§7. Thực hành đo góc trên mặt đất
§8. Đường trịn
§9. Tam giác
Ơn tập chương II
Kiểm tra chương II.
Ôn tập cuối năm
LỚP 7
Cả năm 37 tuần (140 tiết)
Đại số: 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
40 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
30 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ
Hình học: 70 tiết
32 tiết
38 tiết
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38, 39
40
HỌC KỲ I (40 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Số hữu tỉ. Số thực (22 tiết)
§1.Tập hợp Q các số hữu tỉ
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
Luyện tập.
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân
Luyện tập
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Luyện tập
§7. Tỉ lệ thức
Luyện tập.
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Luyện tập
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn.
§10. Làm trịn số.
Luyện tập.
§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
§12. Số thực
Luyện tập
Ơn tập chương I
Ơn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết)
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận
Luyện tập
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
§4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch
Luyện tập
§5. Hàm số
Luyện tập
§6. Mặt phẳng tọa độ
Luyện tập.
§7. Đồ thị của hàm số y ax (a 0)
Luyện tập.
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I. (Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hệ thống kiến thức học kỳ I.
HỌC KỲ II (30 tiết)
Tuần
Tiết
20
21
22
23
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Tên bài dạy
Chương III: Thống kê (10 tiết)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
Luyện tập
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
Luyện tập
§3. Biểu đồ
Luyện tập
§4. Số trung bình cộng
Luyện tập
Ơn tập chương III
Kiểm tra chương III
Chương IV: Biểu thức đại số (20 tiết)
§1. Khái niệm về biểu thức đại số
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng.
Luyện tập
§5. Đa thức
§6. Cộng, trừ đa thức
Luyện tập
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
Luyện tập
§9. Nghiệm của đa thức một biến
Ôn tập chương IV
Ôn tập chương IV (tt)
Kiểm tra chương IV
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (tt)
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Hệ thống kiến thức cả năm
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
11
12
13
22
23
24
25
26
27
14
15
16
17
18
19
28
29
30
31
32
PHẦN HÌNH HỌC HỌC KỲ I (32 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Đường thẳng vng góc. Đường thẳng song song
(16 tiết)
§1. Hai góc đối đỉnh
Luyện tập
§2. Hai đường thẳng vng góc
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Luyện tập.
§4. Hai đường thẳng song song
Luyện tập.
§5. Tiên đề Ơ - clit về đường thẳng song song
Luyện tập.
§6. Từ vng góc đến song song
Luyện tập.
§7. Định lí
Luyện tập.
Ơn tập chương I
Ôn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Tam giác. (30 tiết)
§1. Tổng ba góc của một tam giác
§1. Tổng ba góc của một tam giác (tt)
Luyện tập.
§2. Hai tam giác bằng nhau.
Luyện tập.
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh cạnh (c.c.c)
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh
(c.g.c)
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc
(g.c.g)
Luyện tập
Ơn tập học kỳ I
Ơn tập học kỳ I (tt)
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hệ thống kiến thức học kỳ I
HỌC KỲ II (38 tiết)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42, 43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác (tt)
§6. Tam giác cân
Luyện tập
§7. Định lí Py-ta-go
Luyện tập
Luyện tập (tt)
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng
Luyện tập
§9. Thực hành ngồi trời.
Ơn tập chương II
Ơn tập chương II (tt)
Kiểm tra chương II
Chương III: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
Các đường đồng quy của tam giác (24 tiết)
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Luyện tập
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên, đường xiên và
hình chiếu.
Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.Bất đẳng thức tamgiác
Luyện tập
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
Luyện tập
§5. Tính chất tia phân giác của một góc
Luyện tập
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
Luyện tập
§7. Tính chất đường trung trực của một đọan thẳng
Luyện tập.
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
Luyện tập.
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
Luyện tập.
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III (tt)
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Hệ thống kiến thức cả năm
LỚP 8
Cả năm 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (72 tiết)
Đại số: 70 tiết
40 tiết
Hình học: 70 tiết
32 tiết
Học kỳ II : 18 tuần (68 tiết)
Tuần
1
2
3
4
5
Tiết
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
11
12
7
13
14
15
16
17
18
19
20
21
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
30 tiết
38 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ
HỌC KỲ I (40 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức (21 tiết)
§1. Nhân đơn thức với đa thức
§2. Nhân đa thức với đa thức
Luyện tập
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Luyện tập
§4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
§5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân
tử chung
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng
đẳng thức
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm
hạng tử
Luyện tập.
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều
phương pháp.
Luyện tập.
§10. Chia đơn thức cho đơn thức.
§11. Chia đa thức cho đơn thức
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
Luyện tập.
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Phân thức đại số (19 tiết)
§1. Phân thức đại số
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
§3. Rút gọn phân thức.
Luyện tập
§4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
Luyện tập
§5. Phép cộng các phân thức đại số
Luyện tập
§6. Phép trừ các phân thức đại số
Luyện tập.
§7. Phép nhân các phân thức đại số
§8. Phép chia các phân thức đại số
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
Luyện tập.
Kiểm tra chương II
Ôn tập học kỳ I
18
38, 39
40
19
Tuần
Tiết
20
21
22
23
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
37
Tuần
1
2
Tiết
1
2
3
4
Kiểm tra học kỳ I. (Đại số và Hình học)
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hệ thống kiến thức học kỳ I
HỌC KỲ II (30 tiết)
Tên bài dạy
Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn (16 tiết)
§1. Mở đầu về phương trình
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
Luyện tập
§4. Phương trình tích
Luyện tập
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tt)
Luyện tập
§6. Giải tốn bằng cách lập phương trình
§7. Giải tốn bằng cách lập phương trình (tiếp)
Luyện tập
Ơn tập chương III
Ôn tập chương III (tt)
Kiểm tra chương III
Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (14 tiết)
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập.
§3. Bất phương trình một ẩn .
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn .
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tt)
Luyện tập
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Luyện tập
Ôn tập chương IV
Kiểm tra chương IV
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kì II
Hệ thống kiến thức cả năm
PHẦN HÌNH HỌC HỌC KỲ I (32 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Tứ giác (24 tiết)
§1. Tứ giác
§2. Hình thang
§3. Hình thang cân
Luyện tập.
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tuần
20
21
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Tiết
33
34
35
36
37
38
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tt)
Luyện tập.
§6. Đối xứng trục
Luyện tập.
§7. Hình bình hành
Luyện tập.
§8. Đối xứng tâm
Luyện tập.
§9. Hình chữ nhật
Luyện tập
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
Luyện tập.
§11. Hình thoi
Luyện tập.
§12. Hình vng
Luyện tập.
Ơn tập chương I
Ơn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác (12 tiết)
§1. Đa giác. Đa giác đều
§2. Diện tích hình chữ nhật.
Luyện tập.
§3. Diện tích tam giác.
Luyện tập.
Ơn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I (tt)
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hệ thống kiến thức học kỳ I
HỌC KỲ II (38 tiết)
Tên bài dạy
§4. Diện tích hình thang.
§5. Diện tích hình thoi.
Luyện tập.
§6. Diện tích đa giác.
Chương III: Tam giác đồng dạng (18 tiết)
§1. Định lí Ta-lét trong tam giác
§2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét.
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
37
Luyện tập
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác .
Luyện tập
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Luyện tập
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Luyện tập
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Luyện tập.
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng
Luyện tập.
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo khoảng cách giữa
hai địa điểm, trong đó có một địa điểm khơng thể tới được
Ôn tập chương III
Kiểm tra chương III
Chương IV: Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều (16 tiết)
§1. Hình hộp chữ nhật
§2. Hình hộp chữ nhật (tiếp)
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Luyện tập.
§4. Hình lăng trụ đứng
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Luyện tập
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
§9. Thể tích của hình chóp đều
Luyện tập.
Ôn tập chương IV
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Hệ thống kiến thức cả năm
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần (140 tiết)
Học kỳ I: 19 tuần (72 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (68 tiết)
Tuần
Tiết
Đại số: 70 tiết
36 tiế
34 tiết
Hình học: 70 tiết
36 tiết
34 tiết
PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I (36 tiết)
Tên bài dạy
Chương I: Căn bậc hai – Căn bậc ba (17 tiết)
1
2
3
4
5
6
7
8
1
§1. Căn bậc hai
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Luyện tập
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Luyện tập
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Luyện tập
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Luyện tập.
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tt)
Luyện tập.
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Luyện tập
§9. Căn bậc ba.
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Hàm số bậc nhất (12 tiết)
§1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
Luyện tập
§2. Hàm số bậc nhất
Luyện tập
§3. Đồ thị của hàm số y ax b ( a 0)
9
10
11
12
13
14
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
15
16
17
18
30
31
32
33
34
35
36
19
Tuần
20
21
22
Tiết
37
38
39
40
41
A2 A
Luyện tập
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Luyện tập
§5. Hệ số góc của đường thẳng y ax b (a 0)
Luyện tập.
Ôn tập chương II
Kiểm tra chương II
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết)
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Ôn tập học kỳ I
Ôn tập học kỳ I (tt)
Kiểm tra học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I.
Hệ thống kiến thức học kỳ I
HỌC KỲ II (34 tiết)
Tên bài dạy
Luyện tập (Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế)
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
Luyện tập
§5. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
§6. Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo)
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
42
43
44
45
46
Luyện tập
Luyện tập (tt)
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III (tt)
Kiểm tra chương III
47
2
Chương IV: Hàm số y ax (a 0) . Phương trình bậc hai
một ẩn số (24 tiết)
2
§1. Hàm số y ax ( a 0)
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
37
2
§2. Đồ thị của hàm số y ax (a 0)
Luyện tập
§3. Phương trình bậc hai một ẩn .
Luyện tập.
§4. Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Luyện tập.
§5. Cơng thức nghiệm thu gọn.
Luyện tập.
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Luyện tập.
Luyện tập (tt)
Kiểm tra 45 phút
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai.
Luyện tập.
§8. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình .
Luyện tập
Ôn tập chương IV
Ôn tập chương IV (tt)
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm (tt)
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II .
Hệ thống kiến thức cả năm
PHẦN HÌNH HỌC HỌC KỲ I (36 tiết)
Tuần
Tiết
1
1
2
3
4
2
3
4
5
6
7
8
Tên bài dạy
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vng (17 tiết)
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
(tt)
Luyện tập.
Luyện tập (tt)
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt)
Luyện tập.
Luyện tập (tt)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
19
Tuần
20
21
22
Tiết
37
38
39
40
41
42
43
23
24
44
45
46
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng (tt)
Luyện tập.
Luyện tập (tt)
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực
hành ngồi trời
Ơn tập chương I
Ơn tập chương I (tt)
Kiểm tra chương I
Chương II: Đường trịn (19 tiết)
§1. Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn
Luyện tập.
§2. Đường kính và dây của đường trịn.
Luyện tập.
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
Luyện tập.
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn.
Luyện tập
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
Luyện tập.
§7. Vị trí tương đối của hai đường trịn.
§8. Vị trí tương đối của hai đường trịn (tiếp theo)
Luyện tập
Ơn tập chương II
Ôn tập chương II (tt)
Ôn tập học kỳ I.
Ôn tập học kỳ I (tt)
Kiểm tra học kỳ I
Trả bài kiểm tra học kỳ I
Hệ thống kiến thức học kỳ I
HỌC KỲ II (34 tiết)
Tên bài dạy
Chương III: Góc với đường trịn (21 tiết)
§1. Góc ở tâm. Số đo cung
Luyện tập.
§2. Liên hệ giữa cung và dây.
§3. Góc nội tiếp
Luyện tập.
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Luyện tập.
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường trịn. Góc có đỉnh ở bên
ngồi đường trịn
Luyện tập.
§6. Cung chứa góc
25
26
27
28
29
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
30
31
58
59
60
32
33
34
35
36
37
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Luyện tập.
§7. Tứ giác nội tiếp
Luyện tập.
§8. Đường trịn ngọai tiếp. Đường trịn nội tiếp
§9. Độ dài đường trịn, cung trịn
Luyện tập.
§10. Diện tích hình trịn, hình quạt trịn.
Luyện tập.
Ơn tập chương III
Ôn tập chương III (tt)
Kiểm tra chương III
Chương IV: Hình trụ - Hình nón – Hình cầu (13tiết)
§1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Luyện tập.
§2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích
của hình nón, hình nón cụt.
§2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích
của hình nón, hình nón cụt (tt)
Luyện tập.
§3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu.
Luyện tập
Ơn tập chương IV.
Ơn tập chương IV (tt)
Ôn tập cuối năm.
Ôn tập cuối năm (tt)
Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II
Hệ thống kiến thức cả năm