Bài 1: giải các phương trình
1
1) cos 3 x co 2 x cos x
2
3)2 2 cos3 x 3cos x sin x 0
4
5) sin 2 x 2 cos 2 x 1 sin x 4 cos x
7)sin 3 x
3 cos3 x sin x cos 2 x
3 sin 2 x cos x
9)(2 cos x 1)(2sin x cos x) sin 2 x sin x
cos 2 x sin 2 x
11)3 cot 2 x 3
cos x
sin x
2) cos 3 x cos 3 x sin 3 x sin 3 x
2 3 2
2
1
cos x
6)2sin x(1 cos 2 x) sin 2 x 1 2 cos x
4)2 cos 2 x 8cos x 7
8)(1 sin 2 x) cos x (1 cos 2 x) sin x 1 sin 2 x
cos 2 x
1
10) cot x 1
sin 2 x sin 2 x
1 tan x
2
12)2sin 2 x 4sin x 1 0
6
2sin 2 x 2 cos x 2sin x 1
3
cos 2 x 3 sin x 1 14) sin 3 x cos 3 x 1 sin 2 x cos x sin x
2 cos x 1
2
1 sin x
15) tan 2 x
16)2sin 3 x cos 2 x cos x 0
sin x
2
3 cos 2 x
17) 4 cot x 2
18) cos 2 x 3 sin 2 x 2 3 sin x 2 cos x 1 0
sin x
tan x
1 cos x cos 2 x cos 3 x 2
19) tan 2 x
2
20)
(3 3 sin x)
cot 3 x
cos x cos 2 x
3
x
3
cos 2 x 1
21)4sin 2 3 cos 2 x 1 2 cos 2 x
22) tan x 3 tan 2 x
2
4
cos 2 x
2
13)
23)4sin 3 x 4sin 2 x 3sin 2 x 6 cos x 0
sin x sin 2 x
25)
3
cos x cos 2 x
24) sin 3 x 3 cos 3 x cos 2 x 3 sin 2 x sin x 3 cos x
cos 2 x
1
26) cot x 1
sin 2 x sin 2 x
1 tan x
2
cos 3 x sin 3 x
5 sin x
cos 2 x 3
1 2sin 2 x
Bài 2: Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; 2 ) của phương trình:
0;14
Bài 3: Tìm x
nghiệm đúng của phương trình: cos3x – 4cos2x + 3cosx – 4= 0
Bài 4: Xác định m để phương trình 2(sin4x + cos4x) + cos4x + 2sin2x + m = 0
0; 2
có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn
2sin x cos x 1
a (1)
Bài 5: Cho phương trình: sin x 2 cos x 3
1
1. Giải phương trình (1) khi a = 3
2. Tìm a để phương trình (1) có nghiệm.
3
cos 2 x(cos x 1)
0;
2(1 sin x)
Bài 6: Tìm x 2 thỏa mãn phương trình sin x cos x
Bài 7: Cho phương trình: 4cos3x + (m – 3)cosx – 1 = cos2x
1. Giải phương trình khi m = 1
;
Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 2
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO LỚP 11
Bài 1. Giải các phương trình
2sin x 300 2
2
sin 2x cos x
3
3
sin x 450 cos2x
tan 2x 150 1 0
tan 3x .cot 5x 1 0
2
2
sin 2x cos x
3
3 tan 2x 3
3
3
3cot x 3 0
2
sin 2x cos2x
3
tan 2x cot 3x 0
2x
2 2 sin
2 3cos 3x 3 0
2
3
3
6
tan
3x .cot 2x 0
tan 3x . cos2x 1 0
4
2
5
cos 3x 2 1 .sin x 5 0
1
6cos 4x 3 3 0
cos x
5
3 2
2
Bài 2. Giải các phương trình (Dạng: at + bt + c = 0)
2sin 2 x 3sinx 5 0
cot 2 2x 3cot 2x 2 0
6cos 2 x 5sinx 7 0
6cos 2 x cosx 1 0
tan 2 x 3 1 tan x
cosx 3cos
tan x cotx 2
Bài 3. Giải các phương trình
2
sin 3x cos x 0
4
3
2cos 2 2x cos2x 0
3 0
x
2 0
2
cos2x cosx 1 0
x
6sin 2 x 2sin 2 2x 5
6sin 2 3x cos12x 4
2
3 1 cos2x 3 0
5 1 cos x 2 sin 4 x cos 4 x
cos2x 3cosx 4cos 2
2cos 2 2x 2
7cos x 4cos3 x 4sin 2x
4
t anx 7
cos 2 x
sin 2x 4sinx cos 2 x 2sin x
4sin 3 x 3 2 sin2x 8sinx
cos 2x sin 2 x 2cos x 1 0
3sin 2 2x 7cos 2x 3 0
Bài 4. Giải phương trình. (Phương trình đẳng cấp đối với sinx và cosx)
2cos2 x 5sin x cos x 6sin 2 x 1 0
cos 2 x sin x cos x 2sin 2 x 1 0
2 2 sinx cos x cos x 3 2cos 2 x
3sin 2 x 5cos 2 x 2cos 2x 4sin 2x 0
tan x cot x 2 sin 2x cos 2x
4cos3 x 2sin 3 x 3sin x 0
cos3 x sin 3 x cos x sin x
cos3 x sin x 3sin 2 x cos x 0
4sin 3 x 3cos 2 x 3sin x sin 2 x cos x 0
cos 2 x 3 sin 2x sin 2 x 1 0
cos 2 x 3 sin x cos x 1 0
4sin 2 x 3 3 sin 2x 2cos 2 x 4
3sin 2 x 3 sin x cos x 2cos 2 x 2
3cos4 x 4sin 2 x cos 2 x sin 4 x 0
cos3 x 4sin 2 x 3cos x sin 2 x sin x 0
sin 2 x 3sin x cos x 1 0
2cos3 x sin 3x
2sin 2 x 6sin x cos x 2 1 3 cos 2 x 5
3 0
Bài 5. Giải các phương trình.(Dạng: asinx + bcosx = c)
sin 3x cos3x
3
2
4sin x cos x 4
sin x 1 sin x cos x cos x 1
3sin 5x 2cos5x 3
sin 2x cos 2x 1
sin x
3 cos x 1
3 sin 3x cos3x 2
sin 2 x sin 2x 3cos 2 x
sin x cos x 2 2 sin x cos x
sin8x cos 6x 3 sin 6x cos8x
Bài 6. Tìm nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho.
sin 2x
3
cos x
3 2 với x
1
cot 3x
x 0
3 với 2
1
2 với 0 x
tan 2x 150 1
0
0
với 180 x 90
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
y 2cos x 1
3
y 3 cos 2x 2
4
1
y 5 cos x sinx
2
y 6 2cos3x
Bài 8. Tìm TXĐ
1 cos3x
1 cos3x
y tan x
6
1 cosx
y
sin 2x
2
y 6 cot 3x
3
y
Bài 9. Giải các phương trình (Dạng đối xứng và phản đối xứng)
2 sin x cos x 6sin x cos x 2 0
sin x cos x
2 sin x cos x 1 0
sin x cos x 2 6 sin x cos x
2sin 2x 3 3 sin x cos x 8 0
Bài 10. Giải các phương trình
3
2
cos x cos 2x cos3x cos 4x 0
cos11x.cos3x cos17x cos9x
cos 2 x cos 2 2x cos 2 3x
sin x cos x 4sin x cos x 1 0
6 sin x cos x 1 sin x cos x
2 2 sin x cos x 3sin 2x
1
sin x 2sin 2x cos x
2
sin 2 x sin 2 2x sin 2 3x
3
2
sin 3x sin x sin 2x 0
sin18x.cos13x sin 9x.cos 4x
Sau đây là 1 vài bài thi đại học đơn giản
ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2000
sin^8 x + cos^8 x = 2(sin^10 x + cos^10 x ) + 5/4 cos2x
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 1999
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ 2000
HỌC VIỆN QUAN HỆ QUỐC TẾ 1989
2sin^3 x -- cos2x +cosx = 0
1+ cos^3 x -- sin^3 x =sin2x
cos^2 x +cos^2 2x + cos^2 3x +cos^ 4x = 3/2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA 1989 - khối B
sin^3 x + cos^3 x = 2(sin^5 x + cos^5 x )
ĐẠI HỌC QUỐC GIA 1989 khối D
sin^2 x = cos^2 2x + cos^2 3x
ĐẠI HỌC QUỐC GIA 2000 khối B
cos^6 x -- sin^6 x = 13/8 cos^2 2x
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HỒ CHÍ MINH 2000 – KB
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 1999
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 2000
ĐẠI HỌC QUỐC GIA 2000 –KA
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 2000
2cos^2 x + 2cos^2 2x + 2cos^2 3x -- 3 = cos4x(2sin2x +1)
4sin^3 x -- sin x -- cosx = 0
sin 4x = tan x
2sin2x --cos2x = 7sin x + 2cos -- 4
4cos^3 x + 3\sqrt[n]{2} sin 2x = 8cosx