Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Dau hieu chia het cho 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.07 KB, 8 trang )

Toán

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5


BÀI CŨ :
Hãy viết số có ba chữ số và chia hết cho 2 ?
Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết
cho 2.
Các số chia hết cho 2 được gọi là số gì ?
Các số chia hết cho 2 được gọi là số chẵn.
Hãy viết số có ba chữ số và khơng chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì khơng
chia hết cho 2.
Các số khơng chia hết cho 2 được gọi là số gì ?
Các số không chia hết cho 2 được gọi là số lẻ.


a. Ví dụ:
10 : 5 = 2
30 : 5 = 6
15 : 5 = 3
50 : 5 = 10
25 : 5 = 5
55 : 5 = 11
b. Dấu hiệu chia hết cho 5

31 : 5 =
22 : 5 =
43 : 5 =
54 : 5 =


46 : 5 =
37 : 5 =
18 : 5 =
109 : 5 =

6 (dư 1)
4 (dư 2)
8 (dư 3)
10 (dư 4)
9 (dư 1)
7 (dư 2)
3 (dư 3)
21 (dư 4)

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý: Các số khơng có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì khơng chia
hết cho 5.


1. Trong các số

35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ;

945 ; 5553 :
a, Số nào chia hết cho 5 ?
a, Số chia hết cho 5 là:

;

b, Số không chia hết cho 5 là:

b, Số nào không chia hết cho 5 ?

;

;
;

;

;


2. Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm :

155
a) 150 < …………..
< 160 ;
3580 < 3585 ;
b) 3575 < …………..
350 ; ……….;
355
c) 335 ; 340 ; 345 ; ………
360.


3. Với ba chữ số 0 ; 5 ; 7 hãy viết các số có ba chữ
số đó, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho
5.

0 5 7


Vậy viết được ba số là: 705 ; 570 ; 750.
Thoả
Chia
hếtmãn
cho 5 nhưng có 2 chữ số

705

570

750


4. Trong các số 35 ; 35
8 ; 57 ; 660 660
; 945 945
; 5553 ;
3000
3000:
a, Số vừa
nào vừa
chia chia
hết cho
hết 5cho
vừa
5 vừa
chia chia
hết cho
hết 2cho

là:
2?
;
b, Số chia
nào chia
hết cho
hết 5cho
nhưng
5 nhưng
không
không
chia chia
hết cho
hết
2cho
là:
;
2?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×