Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.09 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK 1 – TIN HỌC 10 (2018-2019)
Phần I. Trắc nghiệm: (đáp án là phần in đậm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây SAI ?

A. Máy tính có thể làm việc 24/24. B. Máy tính có tốc độ xử lý thơng tin nhanh.
C. Máy tính có độ chính xác cao. D. Máy tính Phân biệt được cảm xúc của con người.
Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau
A. 3072 Byte = 2 KB.
B. 3072 Byte = 3 KB.
C. 3072 Byte = 5 KB.
Câu 3: Thông tin phi số được biểu diễn dưới dạng
A. số nguyên.
B. số thực.
C. hình ảnh và âm thanh.
D. logic.
Câu 4: Cấu trúc tên tệp
A. <Phần tên>.<Phần mở rộng>
B. .<Phần tên>..<Phần mở rộng>
C. <Phần mở rộng>.<Phần tên>.
D. <Phần mở rộng>.
Câu 5: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện
A. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.
B. nháy chuột trái/ chọn COPY.
C. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
D. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
Câu 6: Khi mua máy tính người ta thường quan tâm nhiều nhất đến

A. RAM.

B. CPU.


C. Ổ cứng.

D. 3072 Byte = 4 KB.

D. ROM.

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows phần tên của một tệp không được dài quá bao nhiêu kí tự?
A. 6.
B. 255.
C. 8.
D. 7.
Câu 8: : Bộ xử lý trung tâm bao gồm
A. Ram và Bộ điều khiển B. Bộ số học logic và bộ điều khiển. C. Rom và CU. D. Rom và Ram
Câu 9: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ
A. một gói tin.
B. một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi.
C. một văn bản.
D. một trang web.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?
A. Ứng dụng đồ hoạ.
B. Lập trình và soạn thảo văn bản.
C. Giải trí.
D. Cơng cụ xử lí thơng tin.
Câu 11: Hệ điều hành là
A. phần mềm ứng dụng.
C. phần mềm văn phòng.

B. phần mềm hệ thống.
D. phần mềm tiện ích.


Câu 12: Dãy bit 10111 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 98.
B. 20.
C. 23.

D. 21.

Câu 13: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows
A. BAI TAP.PAS
B. BAITAP*.PAS
C. BAITAP?.PAS

D. BAI/TAP.PAS

Câu 14: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 9 trong hệ thập phân
A. 111.
B. 1001.
C. 101.
Câu 15: Trong tin học thư mục là một
A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.
C. tập hợp các tệp và thư mục.

D. 1111.

B. tệp đặc biệt khơng có phần mở rộng.
D. mục lục để tra cứu thông tin.

Câu 16: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng
A. 2 byte.
B. 1 bit.

C. 10 bit.

D. 1 byte.

Câu 17: Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau :
A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME.
B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE.
C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới.
D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME.
Câu 18: Trong tin học dữ liệu là


A. biểu diễn thông tin dạng văn bản.
C. dãy bit biểu diễn thơng tin trong máy tính.
Câu 19: Đơn vị để đo lượng thông tin nhỏ nhất là :
A. Kilo Byte.
B. Bit.

B. biểu diễn thơng tin dạng hình ảnh.
D. các số liệu.
C. Byte.

D. Tetra Byte

Câu 20: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội lồi người.
C. chế tạo máy tính.
D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 21: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ

A. trong ROM.
B. trong CPU.
C. trong RAM.
D. trên bộ nhớ ngồi.
Câu 22: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu độc lập.
B. sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt động của xã hội loài người.
C. chế tạo máy tính.
D. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lý thông tin.
Câu 23: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo lượng thông tin là
A. Bit.
B. KB.
C. MB.
D. Byte.
Câu 24: Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau :
A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới.
B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME.
C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE.
D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME.
Câu 25 : Mã hóa thơng tin thành dữ liệu là q trình
A. chuyển thơng tin bên ngồi thành thơng tin trong máy tính.
B. chuyển thông tin về dạng mã ASCII.
C. chuyển thông tin về dạng mã máy mà máy tính xử lý được.
D. thay đổi hình thức biểu diễn mà người khác khơng hiểu được.
Câu 26: Trong tin học thư mục là một
A. tệp đặc biệt khơng có phần mở rộng.
B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.
C. mục lục để tra cứu thông tin.
D. tập hợp các tệp và thư mục.
Câu 27: Để biểu diễn mỗi kí tự trong bảng mã ASCII cần sử dụng

A. 10 bit.
B. 1 byte.
C. 1 bit.
D. 2 byte.
Câu 28: Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows
A. BAI TAP.PAS
B. BAITAP*.PAS
C. BAITAP?.PAS
D. BAI/TAP.PAS
Câu 29: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 5 trong hệ thập phân
A. 1011.
B. 111.
C. 1111.
D. 101.
Câu 30: Hệ điều hành là
A. phần mềm ứng dụng.
B. phần mềm hệ thống.
C. phần mềm văn phòng.
D. phần mềm tiện ích.
Câu 31: Dãy bit 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân
A. 98.
B. 20.
C. 15.
D. 21.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về khả năng máy tính là phù hợp nhất ?
A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. Ứng dụng đồ hoạ.
C. Công cụ xử lí thơng tin.
D. Giải trí.
Câu 33: Dãy bit nào dưới đây biểu diễn nhị phân của số 76 trong hệ thập phân

A. 10111011.
B. 01010111.
C. 1001100.

D. 11010111.

Câu 34: Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ
A. một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ ngồi.
B. một gói tin.
C. một trang web.
D. một văn bản.
Câu 35: Khi mua máy tính người ta thường hay quan tâm tới thiết bị nào nhiều nhất?

A. RAM

B. CPU

C. MainboardD. ROM.

Câu 36: Trong hệ điều hành MS- DOS phần tên của một tệp khơng được dài q bao nhiêu kí tự?
A. 255.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 37: Bộ mã ASCII chỉ mã hoá được


A. 127 kí tự.

B. 256 kí tự.


C. 255 kí tự.

D. 512 kí tự.

Câu 38: Hiện thời đang ở trong ổ đĩa D. Để tạo một thư mục ta thực hiện
A. nháy chuột phải/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
B. nháy chuột trái/ chọn NEW/ chọn FOLDER.
C. nháy chuột trái/ chọn COPY.
D. nháy chuột phải/ chọn FOLDER/ chọn NEW.
Câu 39: Thông tin là
A. văn bản và số liệu.
B. hiểu biết về dãy bit.
C. hiểu biết về một thực thể.
D. hình ảnh và âm thanh.
Câu 40: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính ?

A. Phần mềm cơng cụ.
C. Phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm hệ thống.
D. Phần mềm tiện ích.

Phần II. Tự luận
Câu1. Cho bài toán: Nhập một số N nguyên dương (N<=100).Tính tổng: S=

1 1 1
1
+ + + .. .+
2 3 4

N

a) Hãy xác định bài toán(input, Output)
b) Cho thuật toán:
Bước 1: Nhập số N nguyên dương;
Bước 2: S ← 0; i←1;
Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị Tong rồi kết thúc;
Bước 4:S ← S +1/i;
Bước 5: i←i+1;
Bước 6: Quay lại bước 3;
Hãy chuyển thuật toán trên sang dạng sơ đồ khối

Nhập số nguyên
N

i>N

Đưa ra Giá trị
tổng S


Câu 2a: Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B trong bảng sau thành một câu hoàn chỉnh về nội dung và ngữ
nghĩa:
A

B

S← 0; i ← 1;

1. Bật nguồn


a.

2. Nhấn nút Reset
3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Delete

Khi máy bị treo và bàn phím vẫn chưa bị phong

tỏa
b.

Khi máy đang ở trạng thái tắt

c.

Khi máy bị treo và bàn phím đã bị phong tỏa

Đúng

Sai
1 – b; 2 – c ; 3 – a
S ←ởScột
+ i;B trong bảng sau thành một câu hoàn chỉnh về nội dung và ngữ
Câu 2b: Ghép mỗi mục ở cột A với một mục
nghĩa:
A
1. Shut Down
2. Stand By
3. Hibernate


i ← i + 1;

B

a. Máy tạm nghỉ,tiêu th.ụ ít năng lượng nhất nhưng đủ để hoạt
động trở lại ngay lập tức
b.Khi khởi động lại máy nhanh chóng thiết lập lại tồn bộ trạng
thái đang làm việc trước đó
c.Hệ điều hành sẽ dọn dẹp hệ thống và sau đó tắt nguồn
1–c;2–b;3-a
----- Hết -----



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×