KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thời gian thực hiện: Thứ Tư, ngày 27/10/2021
Giáo viên: Phạm Thị Bích
Lớp: 1C
TIẾNG VIỆT
BÀI 39: OI ƠI ƠI ( Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Nhận biết và đọc đúng các vần oi, ôi, ơi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các
vần oi, ơi, ơi; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần oi, ôi, ơi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần oi, ơi, ơi.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oi, ôi, ơi có trong bài học. u
thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Máy tính, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- Học sinh: SGK, Vở tập viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động mở đầu (5’)
* GV cho hs hát
- HS hát
- Gọi HS đọc nội dung 2,4 trang 89,90
- 2 HS đọc trước lớp.
- GV nhận xét
- Lớp nhận xét
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới
(15’)
a. Nhận biết
- Cho HS quan sát tranh
- Hs quan sát
+ Em thấy gì trong tranh?
+ …voi, công, …đang đi xem hội
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh
(nhận biết) dưới tranh.
Voi con/ mời bạn đi xem hội.
- GV đọc từng cụm từ, Yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
theo.
- GV: Trong câu " Voi con/ mời bạn đi
- HS quan sát SGK.
xem hội có Tiếng voi, mời, hội có chứa
vần oi,ơi,ơi là vần mới hôm nay chúng ta
- Lắng nghe
sẽ học.
- GV ghi bảng. Bài 39: oi ôi ơi
* Đọc vần
+ GV giới thiệu vần oi ôi ơi
- Quan sát, lắng nghe.
+ GV yêu cầu HS so sánh vần oi ôi ơi có - HS trả lời:Giống nhau là đều có i
điểm gì giống và khác nhau.
đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước:
o,ô,ơ).
+ GV nhắc lại điểm giống và khác nhau
- Lắng nghe.
giữa các vần.
- HS lắng nghe.
- Đánh vần các vần
+ GV đánh vần mẫu các vần oi ôi ơi
GV chú ý hướng dẫn HS quan sát khẩu
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
hình, tránh phát âm sai.
+ GV u cầu HS nối tiếp nhau đánh vần. - HS đọc (CN - nhóm - lớp)
Mỗi HS đánh vần cả 3 vần.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
+ GV yêu cầu lớp đánh vần đồng thanh 3
vần một lần.
- HS đọc đồng thanh
- Đọc trơn các vần
+ GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc trơn
- HS lắng nghe.
vần. Mỗi HS đọc trơn cả 3 vần.
+ Lớp đọc trơn đồng thanh 3 vần một lần. - HS thực hành.
* Đọc tiếng
- HS đọc đồng thanh
Đọc tiếng mẫu:
+ GV giới thiệu mơ hình tiếng
v
oi
/voi/
voi
+ Cho HS phân tích mơ hình tiếng, sau đó
đánh vần và đọc trơn từng tiếng.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
-Ghép và Đọc tiếng ứng dụng:
+ u cầu HS ghép các tiếng mới có
chứa
oi, ơi, ơi.
GV viết bảng các tiếng: chịi, hỏi, mỗi,
xơi, đợi, mới.
+GV theo dõi, chỉnh sửa cách đọc, ghép
+ GV y/c cả lớp đọc đồng thanh
+GV nhận xét chung.
- Đọc từ ngữ:
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho
từng từ ngữ: chim bói cá, thổi cịi, đồ
chơi
+ GV đưa tranh: chim bói cá
- GV kết hợp giải nghĩa.
- GV kết hợp ghi bảng chim bói cá
- GV yêu cầu HS nhận biết tiếng chứa
vần mới.
- Đánh vần,đọc trơn tiếng chứa vần mới.
- GV YC HS đọc trơn từ chim bói cá
+ HS nêu, sau đó đánh vần tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng vừa đánh vần.
Lắng nghe
+ HS tự tìm các chữ và dấu thanh đã
học, ghép thành các tiếng mới.
+ HS đọc cá nhân.
+ HS đọc đồng thanh.
- HS quan sát
- Lắng nghe
- HS quan sát
- HS tìm tiếng bói
- HS đánh vần và đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
(cá nhân, đồng thanh)
- GV tiến hành tương tự với từ: thổi cịi,
đồ chơi
- GV đưa tồn bài, y/c HS đọc lại các
tiếng, từ ngữ vừa học
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho
HS.
3. HĐ luyện tập, thực hành (12’)
*Viết bảng con
- Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /oi/, YCHS quan sát.
+ Chữ /oi/ được viết bằng con chữ và cao
mấy li?
- GV nêu cách viết chữ trên chữ mẫu
GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
* Tiến hành tương tự chữ ôi,ơi
- Viết chữ ghi từ/ thổi còi /, /đồ chơi/
- GV đưa từ /thổi còi/, yêu cầu HS đánh
vần
+ Từ / thổi còi / gồm mấy tiếng? tiếng
nào đứng trước, tiếng nào đứng sau?
+ Nêu độ cao các con chữ vị trí ghi dấu
thanh
( Lưu ý: Khoảng cách giữa 2 tiếng là 1,5
li)
- GV viết mẫu từ / thổi còi / vừa viết vừa
mơ tả quy trình viết
- u cầu HS viết bảng
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
- Tương tự chữ ghi từ: đồ chơi
* Củng cố - dặn dị (2’)
? Hơm nay lớp mình học vần mới nào?
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi
và động viên HS.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY
- HS đọc lại các từ ngữ trên bảng.CN –
ĐT
- HS đọc CN-ĐT
- HS quan sát.
+ chữ oi gồm 2 con chữ, cao 2 dòng li
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết chữ /oi/
- Quan sát, lắng nghe.
- HS thực hiện tương tự.
- HS đánh vần (CN - nhóm)
+ 2 tiếng. Tiếng/ thổi/ đứng trước, tiếng
/ còi/ đứng sau.
- Con chữ h cao 5 dòng li, con chữ t
cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2
dòng li.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con từ
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- HS trả lời: oi, ôi, ơi
- HS lắng nghe
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………