Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao duc Tieu hoc CDDH De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.14 KB, 4 trang )

MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI KỲ I - LỚP 4
NĂM HỌC 2017 – 2018
Phần

I.
Trắc
nghiệm

II.
Tự luận

Câu

Số ý

Mức
M1

Điểm
0,5

1

1

trong số có nhiều chữ số )

2

1


Phép cộng các số có đến sáu chữ số

M1

0,5

3

1

Phép trừ các số có đến sáu chữ số

M1

0,5

4

1

Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

M1

0,5

5
6
7
8


1
1
1
1

Chia cho số có hai chữ số
Trung bình cộng
Đơn vị đo đại lượng (diện tích)
Đơn vị đo đại lượng (khối lượng)

M1
M1
M2
M1

0,5
0,5
0,5
0,5

9

1

Đoạn thẳng vng góc, đoạn thẳng

M3

1


1

a

song song.
Phép nhân với số có nhiều chữ số

M1

0,5

2

b
1

Phép chia với số có nhiều chữ số
Tính bằng cách thuận tiện

M1
M3

0,5
0,5

3
4

1

a

Tính giá trị biểu thức
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó và có nội dung hình học

M2
M4

1
2,5

b

Mạch nội dung kiến thức
Số có nhiều chữ số (Giá trị của chữ số

Trường: TH ……………………………………
Họ & tên HS: ……..……………………… ………….
Lớp: 4





ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2017 - 2018
MƠN: TỐN

THỜI GIAN: 40 PHÚT



Ngày kiểm tra: ……tháng … năm 20…..
Điểm

Nhận xét của thầy cụ

.....

I/ PHN I. TRC NGHIM (5im)
HÃy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 im) Giá trị cđa ch÷ sè 8 trong sè trong sè 83 574 là
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2: (0,5 im) Kết quả cđa phÐp céng 572863 + 280192 lµ:
A. 852955
B. 850955
C. 853055
D. 852055
Câu 3: (0,5 im) Kết quả của phép trừ 728035 - 49382 là:
A. 678653
B. 234215
C. 235215
D. 678753
Câu 4: (0,5 im) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là:
A. 12190
B. 12280
C.2280

D. 12290
Câu 5: (0,5 im) Kết quả của phép chia 672 : 21 là:
A. 22
B. 23
C.32
D. 42
Câu 6:. (0,5 im) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
Câu 7: (0,5 im) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 8: (0,5 im) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg lµ:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 9: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật

A

B

a.Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
D

II/ PHẦN II. TỰ LUẬN (5điểm):
Câu 1: (1đ) Đặt tính rồi tính :
a) 8627 x 903
b) 41535 : 195

Câu 2: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

C


876 x 85 – 876 x 75

Câu 3: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 249

Cõu 4: (2,5) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m,
chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó ?
b, Tính diện tích mảnh đất đó ?

đáp án - biểu điểm
Phần I.Trc nghim (5): Mỗi ý khoanh tròn đúng đợc 0,5đim
( Cõu 9: đợc 1)
Câu 1: D
C©u 5: C
C©u 2: C
C©u 6: B
C©u 3: A
C©u 7: A
C©u 4: B

C©u 8: D
Câu 9: a, AB; DC;

b, AD


Phần II. T lun: (5)
Câu 1: Tính (1đ)
a) a, 8627
x
903
25881
776430
7790181
( 0.5 )
Câu 2 (0,5đ) : Tớnh bng cỏch thun tin nhất:
876 x 85 – 876 x 75
= 876 x ( 85 – 75 )
= 876 x 10
= 8760
Câu 3 : ( 1 đ )
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
= 2145 x 4 + 1537 – 249
= 8580 + 1537 – 249
= 10117 – 249
= 9868
C©u 4: (2,5đ) Tóm tắt (0,25đ)
Chiều dài:

b) 41535 195

0253 213 ( 0.5 )
0585
000

270m
Chiều rộng:
Chu vi. m?
Diện tích..m2 ?

56m

Giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ)
(270 + 56) : 2 = 163 (m)
(0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ)
163 - 56 = 107 (m)
(0,25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ)
(163 + 107) x 2 = 540 (m)
(0,25đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
(0,25đ)
163 x 107 = 17441 (m2)
(0,25đ)
Đáp số: P, 540 m
(0,25®)

2
S, 17441m



×