Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

sinh 7 tiet 43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.27 KB, 3 trang )

Tuần 23
Tiết 43

Ngày soạn: 22/01/2019
Ngày dạy: 24/01/2019

LỚP CHIM
BÀI 41: CHIM BỒ CÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Mơ tả được hình thái và hoạt động của đại diện lớp Chim (chim bồ câu) thích nghi với sự
bay.
- Trình bày được cấu tạo phù hợp với sự di chuyển trong khơng khí của chim. Giải thích được
các đặc điểm cấu tạo của chim phù hợp với chức năng bay lượn.
- so sánh với bò sát để thấy được các đặc điểm tiến hóa của lớp chim
- Nêu được tập tính của chim bồ câu.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng làm việc theo nhóm.
3. Thái độ: u thích bộ mơn và có ý thức bảo vệ các loài chim.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
- Đoạn phim sự di chuyển, đời sống của chim bồ câu
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1 và 2 (tr.135, 136 SGK).
2. Học sinh: Xem trước bài và kẻ bảng 1,2 vào vở bài tập
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số:
7A1……………........................................…
7A2……………........................................…
2. Kiểm tra bài cũ:


Nêu đặc điểm chung và vai trò của bò sát trong tự nhiên và đời sống con người?
3. Hoạt động dạy học:
*Mở bài: Chúng ta hằng mơ ước được bay lượn như những lồi chim và khơng ít
người đã cớ gắng thực hiện điều này nhưng đều thất bại. Vậy loài chim có đặc điểm cấu tạo gì
mà cơ thể có thể bay lượn một cách dể dàng như thế? chúng ta cùng nghiên cứu cấu tạo của
một loài chim rất gần gũi với con người chúng ta: Chim bồ câu
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đời sống chim bồ câu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV cho HS theo dõi đoạn phim đời sống - HS theo dõi đoạn phim, ghi nhớ thông
chim bồ câu
tin
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- HS dựa vào thông tin đã xem và TTSGK
+ Cho biết tổ tiên của chim bồ câu nhà?
trả lời:
+ Đặc điểm đời sống của chim bồ câu?
+ Tổ tiên là bồ câu núi
+ Thân nhiệt ổn định có ý nghĩa gì?
+ Bay lượn giỏi.Thân nhiệt ổn định (đv
GV nhận xét, phân tích thêm tính hằng hằng nhiệt).
nhiệt của chim
+ Thích nghi với mơi trường tớt hơn tiến
- GV cho HS thảo luận:
hóa hơn ếch, cá, bò sát
+ Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu?
- HS thảo luận nêu được ở chim:
+So sánh sự sinh sản của thằn lằn và +Trứng có vỏ đá vôi bao bọc, có nhiều
chim.
nỗn hồng-> tăng dinh dưỡng của trứng, tỉ

-> đặc điểm sinh sản của bồ câu có ưu lệ nở cao, bảo vệ trứng.


điểm gì so với thằn lằn?
+ Có hiện tượng ấp trứng, nuôi con->an
+Hiện tượng ấp trứng và nuôi con có ý tồn, giữ nguồn nhiệt ổn định-> đảm bảo
nghĩa gì?
sự phát triển của trứng,con non được chăm
sóc tốt-> tỉ lệ con non sớng cao
+ chim có những tập tính gì?
+ Làm tổ, ấp trứng, nuôi con non bằng sữa
- GV phân tích:
diều hồn chỉnh, tiến hóa hơn bò sát
+ Vỏ đá vơi  phơi phát triển an tồn.
+ Ấp trứng  phơi phát triển ít lệ thuộc vào - HS chú ý
môi trường.
- GV chốt lại kiến thức.
Tiểu kết:
- Đời sống:
+ Sống trên cây, thích nghi đời sống bay lượn, là động vật hằng nhiệt
+ Tập tính kết đôi, làm tở, ấp trứng, ni và chăm sóc con non
- Sinh sản:
+ Thụ tinh trong, con đực có cơ quan giao cấu tạm thời
+ Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá vơi bao bọc
+ Có hiện tượng ấp trứng, ni con bằng sữa diều
 sự sinh sản của chim hoàn chỉnh hơn bò sát thể hiện ở sự ấp trứng và ni con
Hoạt động 2: Cấu tạo ngồi và di chuyển
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV yêu cầu HS quan sát H41.1, H41.2, a. Cấu tạo ngồi:

đọc thơng tin trong SGK trang 136: nêu - HS quan sát kĩ hình kết hợp thơng tin
đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu
trong SGK nêu được các đặc điểm:
+ Thân, cổ, mắt, mỏ.
- GV gọi HS trình bày đặc điểm cấu tạo + Chi.
ngồi trên tranh.
+ Lơng.
- GV nhận xét, hướng dẫn HS phân biệt 2 -1-2 HS phát biểu lớp bổ sung.
loại lông trên cơ thể chim
-GV yêu cầu các nhóm hoàn thành bảng 1 - Các nhóm thảo luận tìm các đặc điểm cấu
(tr.135) SGK.
tạo thích nghi với sự bay điền vào bảng 1.
- Đại diện nhóm lên điền vào bảng các
- GV gọi HS lên điền trên bảng phụ.
nhóm khác bổ sung.
- GV nhận xét,chớt lại.
- Các nhóm sữa chữa (nếu cần)
 Giải thích các đặc điểm cấu tạo ngoài của - HS giải thích.
chim phù hợp với chức năng bay lượn?
- GV lưu ý HS: chim có tuyến phao câu
tiết chất nhờn giúp lông trơn mượt, không
thấm nước, góp phần làm nhẹ cơ thể khi b. Di chuyển:
- HS đọc TTSGK và theo dõi đoạn phim,
bay (dù khơng khí có nhiều hơi nước)
- Cho HS đọc TTSGK mục 2 trang136. ghi nhớ thông tin nắm được các động tác:
GV cho HS xem đoạn phim sự di chuyển + Bay lượn.
+ Bay vỗ cánh.
của chim
+ Nhận biết kiểu bay lượn và kiểu bay vỗ
- Thảo luận nhóm đánh dấu vào bảng 2.

cánh
Đáp án: bay vỗ cánh: 1, 5. Bay lượn 2, 3, 4
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ H41.3,
H41.4 SGK và hình ảnh đoạn phim,thảo - HS trình bày các kiểu bay
luận nhóm hoàn thành bảng 2.
- GV gọi 1 HS nhắc lại đặc điểm mỗi kiểu - HS rút ra kết luận


bay.
- chim có những cách di chuyển nào?
Tiểu kết:
1. Cấu tạo ngoài:.
Đặc điểm cấu tạo
- Thân : hình thoi
- Chi trước : cánh chim

Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
- Giảm sức cản không khí khi bay
- Quạt gió( động lực của sự bay), cản khơng khí
khi hạ cánh
- Chi sau : 3 ngón trước, 1 ngón sau - Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ
- Lơng ớng : có các sợi lơng làm
cánh
thành phiến mỏng
- Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên một
- Lơng tơ: có các sợi lơng mảnh làm diện tích rộng
thành chùm lông xốp
- Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
- Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có
răng

- Làm đầu chim nhẹ
- Cổ dài khớp đầu với thân
- Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mời, rỉa
lơng
2. Di chủn:có 2 cách
- Đi bằng 2 chân
- Bay bằng 2 cách: Bay lượn, bay vỗ cánh
IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
1. Củng cớ:
- Nêu và giải thích những đặc điểm cấu tạo ngồi của chim bồ câu thích nghi với đời sớng
bay?
- Đặc điểm đời sống và sinh sản của chim bồ câu có ưu điểm gì so với thằn lằn ?
2. Dặn dò:
- Học bài trả lời câu hỏi trong SGK
- Đọc mục “ Em có biết”
- Xem lại: cấu tạo trong của thằn lằn
V. RÚT KINH NGHIỆM:
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×