Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de thi lop 3 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.35 KB, 7 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 2/ NH: 2015 – 2016

MƠN TỐN LỚP 36
Thời gian làm bài: 40 phút

HS: …………………………………………..…….
LỚP:

Ngày kiểm tra:

/05/2016
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO

36

ĐIỂM

Phần I: 4đ
Câu 1: 0,5đ

SỐ THỨ TỰ

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số gồm ba mươi nghìn tám trăm linh hai được viết là:
382 B. 30802
C. 30820



Câu 2: 0,5đ

Số liền trước của số 20301 là số:
A. 20302
B. 20303C. 20300

Câu 3: 0,5đ

Số bé nhất trong các số 36501, 35610, 35601 là:
35601
B. 35610
C. 36501

Câu 4: 0,5đ

Cho các số sau: 43501, 45310, 43051, 45130. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé:
A. 35014, 45310, 43051, 45130.
B. 35014, 43051, 45130, 45310.
C. 45310, 45130, 43051, 35014.

Câu 5: 0,5đ

Cho 3 dm 5 cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm (………..) là:
305 cm
B. 35 cm C. 350 cm

Câu 6: 0,5đ


Những tháng có 31 ngày là:
A. 4,6,9,11
B. 1,3,4,5,7,8,10,12C. 1,3,5,7,8,10,12

Câu 7: 0,5đ

Khung cửa hình vng có cạnh 15 dm. Chu vi khung cửa đó là:
60 dm
B. 50 dmC. 40 dm

Câu 8: 0,5đ

Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 5 dm. Diện tích miếng bìa đó là:
14 dm2
B. 45 dm2
C. 28 dm2


Phần II: 6 đ
Bài 1: 2đ

Bài 2: 1đ

Bài 3: 2đ

Đặt tính rồi tính:
34782 + 10345
65862 – 23104
10142 x 4
34857 : 6

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
a/ Tìm Xb/ Tính giá trị biểu thức:
X : 4 = 12410 42132 + 75645 : 9
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Có 1845 kg bột mì đựng đều trong 9 bao. Hỏi trong 5 bao như thế thì đựng bao nhiêu
ki – lơ – gam bột mì?
Tóm tắt:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Bài giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Bài 4: 1đ


Tìm một số khi biết tích của số đó và một số lớn nhất có 1 chữ số là 90.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016

MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 36


Ngày kiểm tra:
LỚP:

/05/2016
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO

36
ĐIỂM

SỐ THỨ TỰ

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Thời gian 1 phút/ 1 học sinh
1. Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn (khoảng 70 tiếng) thuộc một trong các văn bản sau

đây:
Bài “Ở lại với chiến khu ” (TV3, tập 2, trang 13)
Bài “Nhà ảo thuật ” (TV3, tập 2, trang 40)
Bài “Hội đua voi ở Tây Nguyên ” (TV3, tập 2, trang 60)

Bài “Một mái nhà chung ” (TV3, tập 2, trang 100)
Bài “Bác sỹ Y – éc - xanh ” (TV3, tập 2, trang 106)
2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Tiêu chuẩn cho điểm
1. Đọc đúng tiếng, đúng từ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu
3. Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
Cộng
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đúng tiếng, từ :
- Đọc sai từ 2 – 4 tiếng : 2,5 điểm
- Đọc sai từ 5 – 7 tiếng : 2,0 điểm
- Đọc sai từ 8 – 10 tiếng : 1,5 điểm

Điểm(6 điểm)
……./3đ
……./1đ
……./1đ
……./1đ
……./6đ
(3 điểm)
- Đọc sai từ 10 – 12 tiếng
- Đọc sai từ 12 – 15 tiếng
- Đọc sai trên 15 tiếng


2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ đúng từ 3 – 4 dấu câu
: 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 5 dấu câu trở lên
: 0 điểm
3. Tốc độ đọc (1 phút)
- Vượt quá thời gian từ 1 – 2 phút : 0,5 điểm
- Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) : 0 điểm
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu:
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng
- Trả lời sai hoặc không trả lời được

1 điểm

1 điểm
: 0,5 điểm
: 0 điểm

: 1 điểm
: 0,5 điểm
: 0 điểm


Bài “Ở lại với chiến khu ” (TV3, tập 2, trang 13)
Học sinh đọc đoạn 2 từ “ Trung đoàn trưởng bước vào.....các em thấy thế nào?”


Câu hỏi: Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?




Bài “Nhà ảo thuật ” (TV3, tập 2, trang 40)

Học sinh đọc đoạn 3 từ “Cậu bé bị dẫn đến ......người trói người ”
Câu hỏi: Hai chị em gặp và giúp đỡ nhà ảo thuật như thế nào?
 Bài “Hội đua voi ở Tây Nguyên ” (TV3, tập 2, trang 60)
Học sinh đọc đoạn 2 từ “Đến giờ xuất phát ......khen ngợi chúng ”
Câu hỏi: Cuộc đua diễn ra như thế nào?
 Bài “Một mái nhà chung ” (TV3, tập 2, trang 100)
Học sinh đọc hết bài.
Câu hỏi: Mái nhà chung của mn vật là gì?
 Bài “Bác sỹ Y – éc - xanh ” (TV3, tập 2, trang 106)
Học sinh đọc đoạn 2 từ “ Y 0 éc – xanh quả thật......làm bà chú ý.”
Câu hỏi: y – éc – xanh có gì khác so với trí tưởng tượng của bà?

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
HS: …………………………………………..……

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016

MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 36
KIỂM TRA ĐỌC THẦM – Thời gian: 30 phút


LỚP:

GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO

36

ĐIỂM

SỐ THỨ TỰ

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. ĐỌC THẦM (30 phút)

I. Học sinh đọc bài sau đây rồi làm bài tập.

Bài đọc:

Tiếng đồng quê

Về mùa xuân, khi mưa phùn và sương sớm lẫn vào nhau thì cây gạo
ngồi cổng chùa, bắt đầu bật ra những đố hoa đỏ hồng, làm sáng bừng lên một
góc trời. Tiếng đàn chim sáo về ríu rít như một cái chợ vừa mở, một lớp học vừa
tan, một buổi liên hoan đàn ca sắp bắt đầu… Nghe nó mà xốn xang mãi khơng
chán. Chúng trị chuyện râm ran, có lẽ mỗi con đều có chuyện riêng của mình giữ
mãi trong lòng nay mới được thổ lộ cùng bạn bè, nên ai cũng nói, cũng lắm lời,
bất chấp bạn có chú ý lắng nghe hay khơng.
Ngồi đê, ven ruộng ngơ cánh bãi, xanh um một màu lá mướt của ngô xen
đỗ xen cà, lại có tiếng chim khác. Nó khoan thai, dìu dặt như ngón tay thon thả
búng vào dây đàn thập lục, nảy ra tiếng đồng tiếng thép lúc đầu vang to sau nhỏ
dần rồi tắt lịm. Đó là con chim vít vịt. Nó cứ vang lên như tha thiết, gọi một
người nào, mách một điều gì giữa bầu trời trong sáng vừa được rửa sạch sớm nay.
Theo Băng Sơn

II. TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu



Câu 1
0,5/ đ

Cây hoa gạo nở hoa vào mùa nào?

Câu 2
0,5/ đ

Những loại chim nào được nhắc đến trong bài?

Câu 3
0,5/ đ

Lồi chim vít vịt tập trung ở đâu?

A. Mùa thu.
B. Mùa đông.
C. Mùa xuân.

A. Chim én, chim sáo.
B. Chim sáo, chim vít vịt.
C. Chim sáo, chim cu.

A. Ngồi đê, ven ruộng.
B. Trên cành cây gạo.
C. Hai bên bờ sông.

Câu 4

1/ đ

Nội dung của bài đọc trên nói về điều gì?

Câu 5
0,5/ đ

Em hãy tìm và viết ra câu có hình ảnh nhân hóa trong bài đọc trên.

A. Nói về cánh đồng vào mùa xuân.
B. Tiếng nói thân thương của đồng q .
C. Nói về tiếng hót của các lồi chim.

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Câu 6
1/ đ

Em hãy điền dấu câu thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau:
Bé Nam hỏi mẹ:
Sao hoa phượng có màu đỏ
Mẹ xoa đầu bé
trả lời:
Khơng phải hoa phượng chỉ có màu đỏ đâu con ạ


I. – CHÍNH TẢ (Nghe – viết)

Thời gian : 15 phút

Bài : Cuộc chạy đua trong rừng (Sách TV3, tập 2, trang 80)
Học sinh viết đoạn: Từ : “Ngày mai muông thú đến một nhà vô địch.” và tên tác giả.
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2015 – 2016
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
HS: …………………………………………..……

LỚP:

36 ĐIỂM

MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 36
KIỂM TRA VIẾT – Thời gian: 40 phút
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
Ngày kiểm tra: /05/2016

LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

…../5đ

Hướng dẫn chấm chính tả
+ Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. (Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh hoặc không viết hoa theo quy định).
+ Bài không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm.
+ Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch sẽ: trừ từ 0,5đ đến1 điểm.
+ Học sinh viết sai từ 9 lỗi trở leân: 1 điểm

…../5đ

II. TẬP LÀM VĂN: Thời gian: 25 phút
Em hãy viết về một người lao động trí óc mà em biết.

Gợi ý:
- Người đó là ai, làm nghề gì?
- Người đó hằng ngày làm những việc gì?
- Người đó làm việc như thế nào?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×