Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

dap an 32 cau dau de thi THPT QG mon ly ma 222

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.92 KB, 6 trang )

Lời giải chi tiết môn lý THPT QG 2019
mã đề 222
Câu 1:
Tia laze dùng để khoan căt chính xác trên nhiều vật liệu
Chọn B
Câu 2:
Đại lượng x được gọi là li độ của dao động
Chọn A
Câu 3:
Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động bình thường, ba suất điện động

2
cảm ứng được tạo ra lệch pha nhau góc 3
Chọn B
Câu 4:
Trong thơng tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, micro trong máy phát thanh có tác
dụng biến dao động âm thành dao động điện cùng tần số.
Chọn A
Câu 5:
Điện áp

u 220 2 cos  60 t  (V)

thì điện áp cực đại là 220 2V

Chọn B
Câu 6:
Năng lượng nghỉ là E = m0c2.
Chọn A
Câu 7:
Máy quang phổ lăng kính có 3 bộ phận chính


ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
Chọn B
Câu 8:
Cơng thức tính bước sóng λ = v.T
Chọn B


Câu 9:
Tia X có bản chất là sóng điện từ
Chọn C
Câu 10:
Hạt nhân có thể phân hạch là hạt

235
92

U

Chọn C
Câu 11:
Đặc trưng vật lý của âm gồm: Tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị
dao động của âm
Chọn D.
Câu 12:

1
W  .k . A2
2
Cơ năng của con lắc lị xo:
Chọn B

Câu 13:
Áp dụng cơng thức λ = c.T
Vậy T = λ / c = 3000/ 3.108 = 10-5 (s)
Chọn B
Câu 14:
Bán kính quỹ đạo có cơng thức R = n2.R0
RL = 22. R0 = 21,2.10-11 m.
Chọn C
Câu 15:

tan  
Áp dụng công thức

ZL
20
1


 
R 20 3
6
3

Chọn D
Câu 16:
Trên dây đang có sóng dừng, khoảng cách giữa 1 nút và bụng liên tiếp là ¼ bước
sóng
Suy ra λ = 4.2 = 8 cm
Chọn A



Câu 17:
Áp dụng công thức U = E.d . Suy ra E = U/d = 80 / 0,2 = 400 V/m
Chọn A
Câu 18:
Ta có cơng thức máy biến áp

U1 N1

U 2 N 2 , với U và N không đổi, thì N càng lớn thì U càng lớn. Nên khi K đặt
1
1
2
2
ở chốt m thì Vơn kế chỉ giá trị lớn nhất
Chọn D
Câu 20:
Áp dung công thơcs

B 2 .10 7.

N .I
2
2 .10 7.
4.10 5 T
2
R
3,14.10

Chọn B

Câu 21:
Bức xạ tử ngoại có bước sóng cỡ nm, nằm ngồi vùng tím nên λtn < 380 nm
Chọn C
Câu 22:

T 2
Chu kì dao động của con lắc đơn là
chu kì giảm 2 lần. Suy ra T’ = T/2 = 1 s

l
g . Nên khi chiều dài l giảm 4 lần thì

Chọn D
Câu 23:
Đổi 9,94.10-20 J = 0,62125 eV.
Mà điều kiện xảy ra quang điện là λkt ≤ λ0 nên ε ≥ A
Vậy chỉ có PbS và Ge là có thể bị kích thích khi chiếu bức xạ này.
Chọn C.
Câu 24:
Áp dụng cơng thức tính độ hụt khối ∆m = (Z.mp + N.mn) – mX = 18.1,0073 + (3718). 1,0087 – 36,9565 = 0,3402 u
Chọn D


Câu 25:
Năng lượng của mỗi phooton nguồn phát là



P 0,4.60


4,36.10  19 J
19
N 5,5.10

Bước sóng của nguồn này là



hc
0,455.10  6 m 0,455 m


Theo đk quang điện thì λkt ≤ λ0 nên số kim loại xảy ra quang điện là 2: Cs, K.
Chọn C
Câu 26:
Vì 0,75N0 hạt Pb được tạo thành, tức là 0,25 N0 hạt Po cịn lại.
Ta có

N N 0 .2



t
T

0,25

 t 2T 2.138 276
Chọn A
Câu 27:

2

2

 E 
 12 

 .R 
 .5 20W
2
R

r
5

1




Áp dụng công thức P = I .R
Chọn C
Câu 28:
Mạch LC, ta có I0 = ω.Q0 nên Q0 = I0 / ω = 2,6.10-5 C
Vì q và i vng pha với nhau nên ta có
2

2

 i   q 

     1
 I 0   Q0 
2

2

q

 20  
   
1
5 
 52   2,6.10 
 q 2,4.10 5 C
Chọn A
Câu 29:
Áp dụng công thức d1M – d2M = 12 – 9 = 3 = 3λ.


Nên M là cực đại bậc 3.
Vì hai nguồn cùng pha nên vân trung tâm là vân cực đại
Vậy giữa M và vân trugn tâm còn 2 cực đại khác và 3 cực tiểu
Chọn D
Câu 30
Vì A và B là 2 vân sáng đối xứng qua vân trung tâm O, nên xA = 3,2 mm
Vị trí của vân C là xC = 4 – 3,2 = 0, 8 mm = k.i
Áp dụng công thức khoảng vân

0,38 


i

D
a , suy ra bước sóng ta có

0,8
0,76
k

Với k ngun, vì vậy chỉ có k = 2 thỏa mãn, khi đó khoảng vân = 0,4 mm
Bước sóng là λ = 400 nm
Chọn B
Câu 31:
Để tia sáng truyền được trong lõi sợi quang thì góc tới mặt phân cách giữa lõi và vỏ
phải ≥ iig.
Ta có:

n0 1,41

 igh 610 47'
n 1,6
 cosi gh 0,4726
sin igh 

Tại O, xảy ra sự khúc xạ của tia sáng nên ta có

sin  n
 n 1,6  sin  1,6.sin r
sin r 1
Mặt khác sin r = cos i

Vậy

sin  1,6.0,4726 0,756
 a max 4908'

A
2

Chọn C
Câu 32:

x

O

Ta có giản đồ vexcto
A
1

A


Tại t = 0 thì a = 900 cm/s2 = ω2.x => x = 9

A2 
Từ giản đồ vecto ta thấy

9



cos
6

6 3cm

Dùng máy tính tổng hợp 2 dao động ta được x = 9.cos 10t
Vậy A = 9 cm
Chọn C
Câu 33:
Ta có giản đồ động lượng như sau

Phản ứng hạt nhân
4
2

He  147 N 

17
8

X  11H

Phản ứng thu năng lượng nên ta có
Kα + ∆E = KX + KH
Theo định luật bảo tồn động lượng ta có



 
p  p X  pH


 p2  p X2  pH2
p2 2m .K
p X2 2.mX .K X
pH2 2.mH .K H



×