TRƯỜNG THPT ……………
HK I- Năm học: 2021 - 2022
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG NITƠ PHOTPHO
MƠN: HĨA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
LẦN 1
Mã đề thi 999
Họ và tên :..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 phút)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VA là
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2np2.
D. ns2np4.
Câu 2: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu
A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.
B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.
D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 3: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 4: Cho biết phản ứng N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) là phản ứng toả nhiệt. Cho một số yếu tố : (1)
tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác.
Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là :
A. (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (5).
D. (3), (5).
Câu 5: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl 2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 6: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
Câu 7: Hỡn hợp khí X gồm N 2 và H 2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỡn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 50%.
B. 36%.
C. 40%.
D. 25%.
o
Câu 8: Thực hiện phản ứng giữa 8 mol H 2 và 6 mol N2 (t , xt). Hỗn hợp sau phản ứng được dẫn qua
dung dịch H2SO4 loãng dư (hấp thụ NH3), thấy cịn lại 12 mol khí. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 17%.
B. 18,75%.
C. 19%.
D. 19,75%.
Câu 9: Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của phản ứng là 30%, khối
lượng NH3 tạo thành là
A. 5,58 gam.
B. 6,12 gam.
C. 7,8 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 10: Một hỗn hợp N2, H2 được lấy vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau thời gian
phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết rằng phần trăm số mol của
N2 đã phản ứng là 10%. Phần trăm thể tích của các khí N2, H2 trong hỗn hợp đầu lần lượt là
A. 75%; 25%.
B. 25%; 75%.
C. 20%; 80%.
D. 30%; 70%.
Câu 11: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:
Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 55.
B. 20.
C. 25.
D. 50.
Câu 12: Cho phản ứng : FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Tổng hệ số cân bằng (tối
giản) của các chất trong phản ứng trên là :
A. 9.
B. 23.
C. 19.
D. 21.
Câu 13: Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y.
Ngâm chất rắn X trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng? Coi
hiệu suất quá trình phản ứng là 100%.
A. 0,10 lít.
B. 0,52 lít.
C. 0,25 lít.
D. 0,35 lít.
Câu 14: Cho 3,36 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 2,4 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X. Cho rằng
phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích dung dịch HNO 3 2M vừa đủ để tác dụng hết với X là (biết rằng chỉ
tạo khí NO duy nhất)
A. 0,05 lít.
B. 0,02 lít.
C. 0,04 lít.
D. 0,002 lít.
GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh
Trang 1
Mã đề thi 999
Câu 15: Cho kim loại M vào dung dịch HNO3loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02
gam so với dung dịch ban đầu và giải phóng ra 0,025 mol khí N2. Cơ cạn dung dịch X thu được 65,54
gam muối khan. Kim loại M là
A. Ca.
B. Zn.
C. Al.
D. Mg.
Câu 16: Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỡn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75. Biết rằng khơng có phản ứng tạo muối NH4NO3. Thể tích NO và N2O thu được lần
lượt là
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 17: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4+, K+, CO32–, SO42–. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 6,72 lít (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần
2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 2,24 lít (đktc) khí CO 2. Cơ cạn dung dịch X thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,9.
B. 44,4.
C. 49,8.
D. 34,2.
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất lỗng, thu được hỡn hợp gồm 0,015 mol
khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 8,1.
C. 0,405.
D. 1,35.
Câu 19: Chia a gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, nguội, thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ (đktc).
- Phần 2 tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,8M, thu được 39,4 gam muối.
Giá trị của a là
A. 17,4.
B. 23,8.
C. 28,4.
D. 34,8.
Câu 20: Hồ tan 2,64 gam hỡn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, chỉ thu được sản phẩm
khử là 0,896 lít (đktc) hỡn hợp khí gồm NO và N 2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần phần
trăm theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
Câu 21. Cho hỡn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và
CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75
B. 16,55
C. 23,42
D. 28,20.
Câu 22: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cơ cạn dung dịch X thu được (2,5m
+ 8,49) gam muối khan. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 23: Dung dịch X chứa a mol HCl và b mol AlCl3. Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch
X, đến khi hết 200 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, còn khi hết 800 ml hoặc 1200 ml thì đều thu được
15,6 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b là:
A. 4 : 3
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 2
Câu 24: Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng
được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 )
A. 3,36 gam
B. 4,48 gam
C. 2,99 gam
D. 8,96 gam
Câu 25: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỡn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỡn hợp khí có tỉ
khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
Câu 26: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng
dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43.
B. 0,54 và 5,16.
C. 8,10 và 5,43.
D. 1,08 và 5,16.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi
dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là:
A. NO2
B. N2O
C. NO
D. N2
GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh
Trang 2
Mã đề thi 999
Câu 28: Để m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỡn hợp M có khối lượng
18gam gồm bốn chất rắn. Hịa tan hồn tồn M bằng dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư thu được 5,04 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). m có giá trị là
A. 15,12.
B. 16,80.
C. 11,20.
D. 10,08.
Câu 29: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và
khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là:
A. 151,5.
B. 97,5.
C. 137,1.
D. 108,9.
Câu 30: Hồ tan hồn tồn 6,12 gam hỡn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 lỗng, thu được dung
dịch X và 2,688 lít (đktc) hỡn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng
khí. Khối lượng của Y là 4,44 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, khơng có khí mùi
khai thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,43%.
B. 88,23%.
C. 11,77%.
D. 22,57%.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7
mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung dịch Y và 6,72 lít hỡn hợp
khí Z (đktc) gồm NO2 và NO. Phần trăm thể tích của NO trong hỗn hợp Z gần với giá trị nào nhất?
A. 34%.
B. 25%.
C. 17%.
D. 50%.
Câu 31: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 19,46697567% về khối
lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít H 2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M
vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6.
B. 10,4.
C. 23,4.
D.27,3.
Câu 32. Hịa tan hồn tồn m gam Cu bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, đktc) và khối lượng dung dịch giảm 1,4 gam. Giả sử nước bay hơi
không đáng kể. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 1,6.
C. 6,4.
D. 4,8.
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít
khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa
Phần 2: hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,50 gam
B. 7,66 gam
C. 6,86 gam
D. 7,45 gam
Câu 34: Hỗn hợp X chứa AlBr3 và MBr2. Cho 0,1 mol X có khối lượng 24,303 gam tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng AlBr3 trong X là
A. 41,77%.
B. 51,63.
C. 58,23%.
D. 47,10%.
Câu 35: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al 2(SO4)3 0,4M và AlCl3 0,4M. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 27,98
B. 32,64
C. 38,32
D. 42,43
Câu 46: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 5,04 lít H2 (đktc). Cơ cạn tồn bộ dung dịch Y thu được
29,475 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 13,50.
B. 21,49.
C. 25,48.
D. 14,30.
2+
+
Câu 37: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl - là 0,1 mol. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại
phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 9,21 gam
B. 9,26 gam
C. 8,79 gam
D. 7,47 gam
Câu 38: Hịa tan hồn tồn hỡn hợp gồm 8,4 gam Fe và 4,8 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỡn hợp
HNO3 0,3M và HCl 1,2M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 90,15.
B. 60,10.
C. 86,10.
D. 102,30.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m 1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 là
GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh
Trang 3
Mã đề thi 999
A. 0,64 gam và 11,48 gam.
B. 0,64 gam và 2,34 gam.
C. 0,64 gam và 14,72 gam.
D. 0,32 gam và 14,72 gam.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu
được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng
vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa
bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?
A. 6,162
B. 5,846
C. 5,688
D. 6,004
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (3 điểm )
a/
b/
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng 2 hóa chất hãy nhận biết các dung dịch sau : (NH 4)2SO4,
NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
Câu 3: Cần lấy bao nhiêu gam N2 và H2 (đo ở đktc) để điều chế được 51g NH3, biết hiệu suất của phản
ứng là 25%.
b. Trong bình phản ứng có chứa hỡn hợp khí A gồm 10 mol N2 và 40 mol H2. Áp dụng trung
bình lúc đầu là 400 atm, nhiệt độ bình được giữ khơng đởi. Khi phản ứng xảy ra và đạt đến trạng thái
cân bằng thì hiệu suất của phản ứng tởng hợp là 25%.
a) Tính số mol các khí trong bình sau phản ứng.
b) Tính áp suất trong bình sau phản ứng
Câu 4: Hịa tan hồn tồn 1,86 g hỡn hợp gồm Mg và Al vào 75,6 g dung dịch HNO 3 25%. Sau phản ứng kết thúc
thì thu được 560 ml khí N2O và dung dịch X.
a. Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 25% (d = 1,28g/ml) cho vào dung dịch X thì thu được: lượng kết tủa lớn
nhất, lượng kết tủa nhỏ nhất.
Câu 5: Cho 9,6 gam Cu vào 100ml dung dịch hai muối (NaNO 3 1M và Ba(NO3)2 1M) không thấy hiện
tượng gì, cho thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M thấy thốt ra V lít khí (đktc) khí NO duy nhất . Tính
thể tích khí NO thu được
Câu 6: Hịa tan hết 14,4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong HNO 3 loãng dư thu được dung dịch A và 2,352 lit
(đktc) hỡn hợp 2 khí N2 và N2O có khối lượng 3,74 gam.
a) Tính %(m) của mỡi kim loại trong hh?
b) Tính số mol HNO3 ban đầu, biết lượng HNO3 dư 10% so với lượng cần thiết.
Câu 7: Nung nóng 4,43 gam hỡn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2 đến phản ứng hồn tồn thu được khí A có tỉ khối
so với H2 bằng 19,5. a)Tính thể tích khí A (đktc).Tính khối lượng mỡi muối trong hỡn hợp ban đầu.
b)Cho khí A hấp thụ vào 198,92 ml nước thu được dung dịch B và cịn lại khí C bay ra. Tính nồng độ %
của dung dịch B và thể tích khí C ở đktc.
Câu 8: Nung nóng 302,5 gam muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi ngừng lại và để nguội. Chất rắn X cịn
lại có khối lượng là 221,5 gam.
a/ Tính khối lượng muối đã phân hủy.
b/ Tính thể tích các khí thốt ra (đktc).
c/ Tính tỉ lệ số mol của muối và oxit có trong chất rắn X.
GV: Ths. Bùi Xuân Tỉnh
Trang 4
Mã đề thi 999