Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet lan 1 de 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.12 KB, 5 trang )

Ngày dạy: 05/03/2019
TIẾT 51: KIỂM TRA 1 TIẾT
Ma trận đề
Mức độ
Chủ đề
Bài 14

Nhận biết

Thông hiểu

Soạn thảo văn
bản đơn giản

TN
- Hiểu được
khái niệm từ
là gì?

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

1 (câu 1)
0.5
5%

Bài 15
Chỉnh sửa văn
bản


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

TN

TL

Vận dụng thấp
TN

- Nhận biết
được tác
dụng của
các lệnh
Trong định
dạng văn
bản

Vận dụng cao
TN

Tổng

TL

- Nêu được sự
giống nhau và
khác nhau
giữa các phim

xóa trên bàn
phím

2 (câu 2,3)
1
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

TL

1
0.5
5%

- Biết được
tác dụng của
các phím
xóa
Backspace
và phím
Delete
- Nhận biết
được tác
dụng của
các lệnh

Bài 16

Định dạng văn
bản

Bài 17
Định dạng
đoạn văn bản

TL

1 (câu 10)
0,5
5%
- Hiểu được
các tính chất
của định
dạng văn
bản
- Hiểu được
các tính chất
của định
dạng kí tự
trong định
dạng văn
bản là gì?

- Giải
thích
được
định
dạng

văn
bản là
gì?

2 (Câu 4,8)
1
10%

1
(Câu
7)
0,5
5%

- Hiểu được
các tính chất
của định
dạng đoạn
văn bản

3
1,5
15%
- Suy luận
được các h
lưu một tập
tin đã có
bằng 1 tên
khác


1 (Câu 12)
1
10%
- Giải thích
được các
thành phần cơ
bản trong hộp
thoại
Pragraph
- Giải thích
được định
dạng đoạn văn

4
2,5
25%


là là gì và các
tính chất cơ
bản của nó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Tổng

1 (Câu 5)
0,5
5%

3
1,5
15%

1 (Câu 6)
0,5
5%
4
2
20%

1
0,5
0,5%

2 (Câu 9,12)
4,5
45%
3
5
50%

4
5,5
55%
1
1
10%

12

10
100%

Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được (0,5đ)
Câu 1: Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau?
Từ là ............................................... liên tiếp nằm giữa hai dấu cách hoặc dấu cách
và dấu xuống dòng. Từ trong soạn thảo văn bản tương ứng với từ đơn trong Tiếng Việt.
A/ Chữ số
B/ Các kí hiệu C/ Dãy các kí tự
D/ Phần văn bản
Câu 2: Tác dụng của phím Backspace là xóa kí tự ở?
A/ Sau con trỏ soạn thảo
B/ Trên con trỏ soạn thảo
C/ Trước con trỏ soạn thảo
D/ Dưới con trỏ soạn thảo
Câu 3: Trong các lệnh sau, lệnh nào thực hiện thao tác Copy dữ liệu?
A/
B/
C/
D/
Câu 4: Định dạng văn bản gồm mấy loại?
A/ 1 loại
B/ 2 loại
C/ 3 loại
Câu 5: Trong các lệnh sau lệnh nào thực hiện thao tác căn thẳng hai lề?

D/ 4 loại


A/
B/
C/
D/
Câu 6: Định dạng đoạn văn bản thay đổi tính chất của?
A/ Tồn đoạn văn bản
B/ Một đoạn trong văn bản
C/ Một từ trong văn bản
D/ Một dòng trong văn bản
Câu 7: Điền vào chỗ trống trong câu sau?
.................................... là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự, các đoạn văn và các đối
tượng khác trên trang.
A/ Định dạng kí tự
B/ Định dạng văn bản
C/ Định đoạn đoạn văn bản
D/ Tất cả đều đúng
Câu 8: Định dạng kí tự là?
A/ Thay đổi dáng vẻ của một kí tự
B/ Thay đổi dáng vẻ của một nhóm kí tự
C/ Là thay đổi kiểu chữ của một đoạn văn bản
D/ Cả A và B đều đúng
B. TỰC LUẬN: (6đ)
Câu 9: Chỉ ra tác dụng của các nút lệnh tương ứng trong hộp thoại Pragraph sau? (3đ)


1
2
5
3
6

4

Câu 10: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím
Backspace trong soạn thảo văn bản? (0,5đ)
Câu 11: Định dạng đoạn văn bản là gì? Trình bày các tính chất cơ bản của định dạng
đoạn văn bản? (1,5đ)
Câu 12: Trình bày thao tác lưu văn bản với tên khác? (1đ)
Đáp án và thang điểm:
A. TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được: (0,5đ)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
A
B
D
A
B
D
B. TỰC LUẬN:
Câu 9: Chỉ ra tác dụng của các nút lệnh tương ứng trong hộp thoại Pragraph sau? (3đ)
Mỗi câu đúng được (0,5đ)



1
2
5

3

6
4

1

Căn lề

3

Khoảng cách đến đoạn văn trên

5

Thụt lề đầu dòng

2

Khoảng cách lề

4 Khoảng cách đến đoạn văn dưới
6

Khoảng cách giữa các dòng


Câu 10: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete và phím
Backspace trong soạn thảo văn bản?
(0,5đ)
Trả lời:
- Giống nhau: Cùng là phím chức năng xóa văn bản
(0,25đ)
- Khác nhau:
(0,25đ)
+ Back Space: Xóa kí tự đứng trước con trỏ soạn thảo
+ Delete: Xóa kí tự đứng sau con trỏ soạn thảo văn bản
Câu 11: Định dạng đoạn văn bản là gì? Trinh bày các tính chất cơ bản của định dạng
đoạn văn bản?
(1,5đ)
- Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản
(0,25đ)
Các tính chất cơ bản:
- Kiểu căn lề
(0,25đ)


- Vị trí lề của cả đoạn văn so với tồn trang
- Khoảng cách lề của dịng đầu tiên
- Khoảng cách đến đoạn văn bản trên hoặc dưới
- Khoảng cách giữa các dịng trong đoạn văn
Câu 12: Trình bày thao tác lưu văn bản với tên khác?
B1: Chọn File -> Save As
B2: Xuất hiện hộp thoại
- Nhập tên mới vào ô File Name
- Nháy chuột chọn Save


(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(1đ)
(0,5đ)
(0.5đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×