Mơn: TỐN - Ngày thi /3/2019
M
2 x 16
x 4 2 x 1
x 6 x 8 2 x
x 4 với x 0; x 4; x 16
Câu 1 (4đ) 1. Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức M Và tìm x để M=6
2 .x2 + x – 1 = 0.
2a 3
Q
2(2a 4 2a 3) 2a 2
Khơng giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
2. Gọi a là nghiệm dương của phương trình
Câu 2 (4điểm)
4
3
2
2
a) Giải phương trình: x 2 x 2 x 2 x x 2 x 10 2
1
4
x
2(1
) 3
x y 1
1
4 y 2(1
) 1
x y 1
b) Giải hệ phương trình:
Câu 3 (4điểm)
1 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
x 2 2 y 2 2 xy 4 x 3 y 2 0 ,
2. Xác định tất cả các cặp số (a; b), với a, b là số nguyên dương, sao cho:
a 2b a b chia hết cho ab 2 b 7 .
Câu 4 (6điểm)
Cho đường trịn tâm O, bán kính R có đường kính AB cố định. C là một điểm thay đổi trên
đường tròn (C khác A và B). Gọi H là hình chiếu của C trên AB, I là trung điểm của AC.
Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) tại M, đường thẳng MB cắt
đường thẳng CH tại K.
a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của của (O; R)
b) Chứng minh IK song song với AB
c) Xác định vị trí của điểm C để chu vi tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất?
Tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 5(2điểm) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 3 .
3
3
3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q a b c
...............................
Hết ...................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THANH HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2018-2019
Mơn: TỐN - Ngày thi /3/2019
II. Hướng dẫn chi tiết
Câu Đáp án
Điểm
2 x 16
x 4 2 x 1
x
6
x
8
2
x
x 4 với x 0; x 4; x 16
Cho biểu thức
+ Rút gọn biểu thức M
M
x 4 2 x 1
x 2
x 4
0.25đ
2 x 16 ( x 4)( x 4) (2 x 1)( x 2)
( x 2)( x 4)
0.25đ
x x 2
( x 2)( x 4)
0.25đ
( x 2)( x 1)
( x 2)( x 4)
0.25đ
M
- Ta có
Câu
1(2đ
)
2 x 16
( x 2)( x 4)
x 1
x 4
0.25đ
+ Tìm x để M = 6
Ta có:
M 6
x 1
6
x 4
x 1 6( x 4)
x 5
x 25
Câu 2
0.25đ
0.25đ
Giải phương trình,
4
3
2
2
a) GPT: x 2 x 2 x 2 x x 2 x 10 2
2
- Điều kiện x R (hoặc x 2 x 10 0 )
Câu
2
0.25đ
(2,0 điểm)
0.25đ
4
3
2
2
2
- Phương trình ( x 2 x x ) ( x 2 x 1) x 2 x 10 3
0.25đ
( x 2 x) 2 ( x 1) 2 ( x 1) 2 9 3
0.25đ
( x 2 x) 2 0
x R : ( x 1) 2 0
( x 2 x) 2 ( x 1) 2 ( x 1) 2 9 3
2
( x 1) 9 3
Do
( x 2 x) 2 0
2
x 1
( x 1) 0
( x 1) 2 9 3
Dấu bằng xẩy ra
(tmđk)
Vậy phương trình ban đầu có nghiệm x = -1.
0. 5đ
0. 5đ
0.25đ
2
2
3a) GPT: x 2 y 2 xy 4 x 3 y 2 0 , trong đó x, y là các số nguyên dương
2
2
Viết lại pt dưới dạng: x 2 x( y 2) 2 y 3 y 2 0 (*)
Coi (*) là pt bậc hai ẩn x. Pt (*) có nghiệm nên
0.25đ
' 0 ( y 2) 2 (2 y 2 3 y 2) 0 y 2 y 6 0 3 y 2
Do y là số nguyên dương nên
(2,0 điểm)
0.25đ
y 1; 2
0.25đ
x 1
y 1 x 2 2 x 3 0
x 3
+) TH1:
0.25đ
Cặp số x = 3; y = 1 thỏa mãn pt ban đầu
2
+) TH2: y 2 x 0 x 0 (ktm : x 0)
- Vậy nghiệm của pt: ( x; y ) (3, 1)
1
4 x 2(1 x y 1) 3
1
4 y 2(1
) 1
x y 1
2b) Giải hệ :
0.25đ
0.25đ
(2,0 điểm)
1
1
; y ; x y 1 0
2
2
- Điều kiện:
1
1
x ;y
2
2
Từ hệ phương trình suy ra
0.25đ
1
3
1 x y 1 4 x 2 (a)
1
1
1
(b)
x y 1
4y 2
- Hệ phương trình
0. 5đ
x
2
Cộng vế theo vế của pt (a) và pt (b), ta được:
3
1
(1)
4x 2
4y 2
2
3
x y 1
4
x
2
Trừ vế theo vế của pt (a) cho pt (b), ta được:
4
9
1
Nhân tương ứng hai vế của (1) và (2): x y 1 4 x 2 4 y 2
1
(2)
4y 2
4(4 x 2)(4 y 2) ( x y 1)( 4 x 36 y 16)
0.25đ
0.25đ
x 2 8 xy 9 y 2 5( x y ) 0 ( x y )( x 9 y 5) 0
+) TH1: x y Thay vào (a):
1
4y 2 1 y 4
1
3
1
(4y 2) 2 3 4y 2
2y 1
4y 2
4y 2 2 y 1
2
1
1
1
1
1
1
1
1
y x (tm : x ; y ); y x (tm : x ; y )
4
4
2
2
2
2
2
2
1
1
x ;y
2
2
+) TH2: x 9 y 5 0 loại do
1 1 1 1
( x; y ) ( ,
);( , )
4
4
2 2
- Vậy nghiệm của hệ là:
0.25đ
0.25đ
0,25đ
2/ (2điểm)
2
Xác định tất cả các cặp số (a; b), với a, b là số nguyên dương, sao cho a b a b
2
chia hết cho ab b 7 .
0.5đ
2
2
Do ( a b a b ) ( ab b 7 )
2
2
b(a b a b) - a ( ab b 7) ( ab 2 b 7 )
( b 2 7 a ) ( ab 2 b 7 ). Vì b 2 7 a b 2 ab 2 b 7 nên:
0,5đ
2
2
TH1: b 7 a = 0 : chọn a 7m , b 7m , m N *
2
2
2
2
2
TH2: b 7 a < 0: do ( b 7 a )ab b 7 nên 7a b ab b 7
2
2
2
(7 b )a b b 7 b 7 b = 1 hoặc b = 2
2
+ với b = 1: (a a 1)(a 8) (a 8)(a 7) 57 a 8 57a 8
vì a > 0 nên a = 49, a = 11.
2
2
+ với b = 2: (2a a 2)(4a 9) 8(2a a 2)4a 9
(4a 9)(4a 7) 794a 9 794a 9 : không thỏa mãn
2
Vậy (a, b) = (7 m ;7m) , (11;1), (49;1), m N *
Câu
4(6đ
)
0,5đ
0.5đ
Cho đường trịn tâm O, bán kính R có đường kính AB cố định. C là một điểm thay đổi trên
đường tròn (C khác A và B). Gọi H là hình chiếu của C trên AB, I là trung điểm của AC.
Đường thẳng OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) tại M, đường thẳng MB cắt đường
thẳng CH tại K.
M
C
I
K
A
O
H
B
a) Chứng minh MC là tiếp tuyến của của (O; R)
Tam giác OAC cân tại O, có OI là đường trung tuyến nên OI là đường trung trực
Mà M OI MA MC
Xét hai tam giác AMO và CMO có
0
OA OC
OM chung OAM OCM (c.c.c)
MA MC
0
Vì MAO 90 MCO 90 MC CO , hay MC là tiếp tuyến của (O;R)
b) Chứng minh IK song song với AB
CH AB
KH / / MA KH BH BH (1)
MA AB 2 R
Ta có MA AB
ACB 900 BC AC BC / / OM
1,5 điểm)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
(2,5 điểm)
0. 5đ
Do
Xét hai tam giác BCH và OMA có
0. 5đ
BHC
OAM
CH BH BH
BCH OMA
(2)
MA OA
R
MOA
CBH
Từ (1) và (2) suy ra CH 2 KH K là trung điểm của CH
0.7 5
IC IA
IK
CAH có: KC KH
là đường trung bình của CAH IK / / AH IK / / AB
0.5đ
0.2 5
c) Xác định vị trí của điểm C để chu vi tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất
đó.
(2,0 điểm)
(2
P
)
AB
BC
CA
2
R
(
CB
CA
)
0.25đ
Chu vi tam giác ABC là
2
2
2
2
2
2
2
0. 5đ
Mặt khác ta có (CB CA) (CB CA )(1 1 ) 2 AB 8 R
0.25đ
CA CB 2 2 R
Suy ra (2 P ) 2 R 2 2 R (2 2 2) R
Dấu “=” xảy ra CA CB C là điểm chính giữa cung AB
0.25đ
0.25đ
Vậy: Max(2 P ) 2(1 2) R C là điểm chính giữa cung AB
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 3 .
0. 5đ
3
3
3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q a b c
(2,0 điểm)
Câu
5(2đ)
a, b, c 0
0 a, b, c 3
a
b
c
3
Do
3
3
3
3
Ta có b c (b c) 3bc(b c) (3 a) 3(a 3)bc
a 3 0
3
3
3(a 3)bc ( a 3)(3 a) 2 (3 a) 3
bc 2 1
2
4
4
bc ( 2 ) 4 (3 a )
Do
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
1
(3 a )3 (27 27 a 9a 2 a 3 )
4
4
Suy ra
1
3
Q a 3 b3 c 3 a 3 (27 27 a 9a 2 a 3 ) ( a 3 3a 2 9a 9)
4
4
Khi đó
3
3
4 (a 3 3a 2 9a 5) 4 ( a 1) 2 (a 5) 3
4
4
a 3 0
a 1 0
a
b c
a b c 1
a b c 1
a 1 0
a b c 3
b3 c 3 (3 a )3
Dấu bằng xẩy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 3 khi a = b = c = 1
1 2a a 2
a
2
Vì 2 .a2 = 1 – a nên 0 < a < 1 và
(2a 3) 2(2a 4 2a 3) 2a 2
Q
4
4
2(2a 2a 3) 4a
Từ đó, ta có:
(2a 3) 2(2a 4 2a 3) 2a 2
1
2(2 a) 2 2a 2
2(2a 3)
2
(2,0đ)
2 a
a 2 1 a
1
2
a2
2
2
2
2
2
Vậy
Q
2
2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
4
câu 1
ý2
0.25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,25 đ