Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 15 De so 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.06 KB, 3 trang )

Mơn: Tốn 7
(Đề19)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (2đ)
Hãy chọn đáp án đúng trong các bài tập sau đây và ghi vào bài làm của mình.
Câu 1: Các so sánh sau đây so sánh nào đúng:
−3 −4
>
9
A. 5

−13 −112
<
B. 27 243

C.

−0 , 37>

−35
76

D.

−3 −75
>
4 100
1
3
−x=
4
Câu 2: Cho 2


A.

x=

thì:

−1
4

B.

C.

x=

−1
2

D. Một kết

quả khác
5 4 −12
: .(
)
Câu 3: Kết quả phép tính 9 3 5
là:
−16
A. 9

−1

B. 3

√ x=2

Câu 4: Nếu

A.

x=

x+|x|=0
1
2

D. 1

B. 4

C. 81

D. 16

B. x ¿ 0

C. x < 0

2
thì x bằng:

A. 2

Câu 5: Cho

C. -1

thì:
D. Một kết quả

khác
Câu 6: Cho x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận biết
y 1 − y 2=−2 thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là:

x 1−x 2 =5

và 2 giá trị tương ứng


5
B. 2

−5
A. 2

−2
C. 5

D.

−2
3
0


^
Câu 7: Cho Δ ABC biết B=35

^
; C=30

0

thì góc ngồi của tam giác tại đỉnh A

là:
A. 115

0

B. 600

C. 50

Câu 8: Cho hình vẽ : MN // BC biết A B^ x=110

0

D. 650

; M N^ C=150

0


. Số đo của góc BAC

là:
0
A. 80

0
B. 150
0

A

0

C. 110

D. 70

M

Phần II: Tự luận (8 điểm)

x

Câu 1: Thực hiện phép tính (1,5đ)
23 9 36 4
+ + +
a) 59 45 59 5

b)


N

B

2 −5
7 −5
8 .( )+5 ( )
9 7
9 7

Câu 2: Tìm x biết (2 điểm)
x −4
=
a) 28 7

−12
1
x−5=6
13
b) 13

c)

|x−3|=5

Câu 3: (1,5đ)
Cho hàm số:

y=f ( x )=x 2 −8


a) Tính f(3); f(-2)
b) Tìm x biết y = 17
Câu 4 (1đ):
Cho Δ ABC có số đo các góc A; B; C lần lượt tỉ lẹ với 3;4;5. Tính số đo các góc
Δ ABC .

Câu 5 (2d)
Cho Δ ABC (AB=AC), gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh AM ¿ BC

C


b) Đường thẳng qua B vng góc BA cắt AM tại I. Chứng minh CI ¿ CA.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×