Tuần: 9
Tiết: 17 - 18
Ngày soạn: 07/10/2018
Ngày dạy: 17/10/2018
BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT, SỐ 1
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop.
Ví dụ D:\K Tuy_lop7a1\KiemtraTH.xlsx
Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau:
TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
STT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng
1
Xi măng
kg
10
2
Sắt
kg
12
3
Thép
kg
15
4
Gạch
viên
1000
5
Ống nước
m
100
6
Dây điện
cuộn
5
7
Kẽm
kg
65
8
Sơn nước
thùng
15
9
Gạch hoa
thùng
30
10 Bồn nước
cái
2
11 Tôn
tấm
20
12 Đá xây
khối
5
13
Cát
khối
10
14 Sỏi
khối
8
Tổng số tiền phải trả là
Vật tư có số tiền phải trả cao nhất là
Vật tư có số tiền phải thấp nhất là
Trung bình số tiền phải trả
Đơn giá
70000
12000
15000
1200
5000
12500
15000
120000
1100000
800000
500000
700000
350000
650000
Thành tiền
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
3. Tính Tổng số tiền phải trả.
4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
6. Tính trung bình số tiền phải trả.
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần tự luận:
1
2
3
4
5
6
Nhập dữ liệu như bảng trên.
Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
Tính Tổng số tiền phải trả.
Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
Tính trung bình số tiền phải trả.
(5 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
Thống kê chất lượng:
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
Lớp
Tổng
số học
sinh
Điểm >=5
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 8 - 10
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm dưới 5
Số
lượng
Tỷ lệ
Điểm từ 0 - 3
Số
lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
KIỂM TRA THỰC HÀNH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được các kiến thức cơ bản về chương trình bảng tính.
2. Kĩ năng:
- Nhập được bảng dữ liệu;
- Thực hiện tính tốn bằng các hàm đ được học;
- Thực hiện được các thao tác trình bày và chỉnh sửa trang tính.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong q trình kiểm tra, có ý thức trong phịng máy.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy, máy chiếu, đề kiểm tra.
- Hs: Học bài, chuẩn bị các nội dung đã được học.
III. Phương pháp:
- Gv ra đề kiểm tra thực hành trên máy. Hs thực hành trực tiếp trên máy theo cá nhân.
IV. Tiến trình bài :
1. Ổn định lớp:
7A1:……………………………………………………………………………
7A2:……………………………………………………………………………
7A3:……………………………………………………………………………
2. Nội dung kiểm tra: (45’)
Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:\ten hoc sinh_lop.
Ví dụ D:\K Wơh_lop7a1\Kiemtra.Xls.
Câu hỏi: Cho bảng dữ liệu sau:
TÍNH GIÁ THÀNH VẬT TƯ
TT Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng
1 Xi măng
kg
10
2 Sắt
kg
12
3 Thép
kg
15
3
4 Gỗ
m
30
3
5 Cát
m
120
6 Gạch
viên
1000
3
7 Ống nước
m
100
8 Dây điện
cuộn
5
9 Kẽm
kg
65
10 Sơn nước
thùng
15
Tổng số
tiền phải
trả là
Vật tư
có số
tiền phải
trả cao
nhất là
Đơn giá
70000
12000
15000
50000
8000
1200
5000
12500
15000
120000
Thành tiền
Vật tư
có số
tiền phải
thấp
nhất là
Trung
bình số
tiền phải
trả
u cầu:
1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
3. Tính Tổng số tiền phải trả.
4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
6. Tính trung bình số tiền phải trả.
3. Đáp án thang điểm:
1. Nhập dữ liệu như bảng trên.
2. Tính cột Thành tiền = Số lượng * Đơn giá.
3. Tính Tổng số tiền phải trả.
4. Tìm số tiền cao nhất trong cột Thành tiền
5. Tìm số tiền thấp nhất trong cột Thành tiền.
6. Tính trung bình số tiền phải trả.
4. Kết quả bài kiểm tra:
Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
(4 điểm)
(2 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
Yếu
Kém
7A1
7A2
7A3
* Nhận Xét : ...............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
* Biện pháp : ..............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................