Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.09 KB, 25 trang )

PHẦN THỨ NHẤT CỦA KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (a)
ENGLISH 6: HK I: 53 tiết /19 tuần HK II: 52 tiết / 18 tuần
Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

Số tiết

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI

(3)

(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,

(2)

tư duy)
(4)

Bài PPCT

INTRODUCTION 1

1

1

- By the end of the lesson, students’ ll
be able to know about the form of the


students' book and the way to learn this
subject.

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)
Teacher:
Students’
book, Exs for chech up.
Ps: Students’
schoolthings

book,

1. Knowledge:
5
Unit1:
GREETINGS

3

- Ps know how to greet with their Teacher:
friends.
- Students’ book, CD,
- Sts can ask for health when meet Radio, posters
each others.
Cues, Real things,


4

- Sts know how to greet the others Color chalks
follow time of day.

2

- Sts can read and use number.
2

5

Ps: Students’ book, note
- Sts can introduce their friends to books, schoolthings
others and ask for age.

6

2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: Ps love their friends
and school and how to behavier with
the other.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)

(6)


Tuần
(1)

3

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)
(2)
Unit 2:
AT SCHOOL

Số tiết
(3)
Bài PPCT
5

7
8
9
10
11

4

12

REVISION AND

TEST
5

Unit 3:
AT HOME

5

13
14
15

6
16
17

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge: - Ask for and give
personal informations. Identify
oneself and others places , people

and objects.
- Give and obey orders.
2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: Ps love friends and
school know how to behavier with
the others.
- Sts will be able to consolidation
unit 1&2 and test Sts’ knowledge.

Teacher:
Students’
book,
CD,
Radio,
posters, Cues, Real
things, Color chalks
Students:
Students’
book,
note
books,
school things

1. Knowledge: - Identify places,
people and objects. Single nouns
and plural nouns
- Give personal informations. Ask
for and give numbers. Describe the
family.
2. Skills: Practice 4 skills

3. Attitude:Sts love their house
know to behavier with the others.

Teacher:
- Students’ book, CD,
Radio, posters
Cues, Real things,
Color chalks
Students:
Students’
book,
note
books,
schoolthings

- Teacher: Sub board
and test
- Sts: School things

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)
(6)

15’



Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

Số tiết
(3)

(2)

Bài PPCT

GRAMMAR
PRACTICE

1

18

6

7

THE TEST 45
MINUTES
1

19


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge: To consolidation the
main language that students have
learnt from U1 to U3.
* Grammar: Present tense
- Cadinal numbers / Commands
- This, that / - Wh - questions
- Ask and answer about the job:
2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: study seriously.

Teacher: Extra board,
study card,

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa

(7)
(8)
(6)

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

1. Knowledge: To check students’ Teacher: papers for test
understanding after 3 lessons.To 45Ms
give
students
marks.
With
Grammar: Present tense, cadinal
numbers, Commands,This, that, Wh
– questions / Ask and answer about Students: Schoolthings
the job
2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: Do the test well and get
good marks.

45’


Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)


Số tiết
(3)

(1)

(2)

Bài PPCT

Unit 4:
7

BIG OR SMALL?

20
5

21

22

8

23

24

CORRECTING
THE TEST 45'
9


25

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)
1. Knowledges:
- Reading a description of a school
with practice in possessive "s" to
talk about possessives
- Reading a text about school to get
further practice in numbers and
school vocabulary.
- Listening to a dialogue about
school to understand cardinal/
ordinal numbers and "Which"
question to talk about school.
- Simple present tense, possitive
statements with 'he/she' to talk about
habitual. Telling the time.
2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: Study seriously.
1. Knowledge: Students catch the
way to do the test. Correct basic
mistakes.
2. Skills: L, S, R, W.
3. Attitude: Eliciting mistakes, the
most common & the basic mistakes.


CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)
Teacher: Extra board,
study card,
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Teacher: Extra board,
study card,
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)
(6)


Tuần

TÊN CHƯƠNG

(BÀI)

(1)

(2)

9

Unit 5:
THINGS I DO

Số tiết
(3)
Bài PPCT

5

26

27

28

10

29
30
11

GRAMMAR

PRACTICE

1

31

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge:
Simple present tense with subjects
and
"wh"questions
and
yes/no"questions to talk about the
daily routines.
- Reading a picture story about Ba's
daily routines to practice present
simple tense
- School subject vocabulary with
'"have " to talk about the school time
table

2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Ss study seriously.

Teacher:
Extra board, study
card, papers for Check,
radio, tape.

1. Knowledge: - Further practice in
simple present tense, telling the
time, adj with "be" question words.
School subject and day of the week
*
Grammar:
Present
tense
Adjectives - Wh – questions. Ask
and answer about classes:
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: study seriously

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Teacher: Radio, tape,
pictures, extra board,
study card.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,

pencil.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)
(6)

15’


Tuần
(1)

11

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

Số tiết
(3)

(2)

Bài PPCT

Unit 6:

PLACES

5

32

33

34
12
35
36

13

THE TEST 45
MINUTES

1

37

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ

dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge: describing places
where we live
- Reading a text about where Minh lives
to understand town vob. and
prepositions of place.
- More prepositions of place to
describe the house
- "Where is/are...?"question and
answer with town vocab and
prepositions of place to describe a
street.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Study seriously

Teacher: Radio, tape,
pictures, extra board,
study card.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)
(6)


Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

1. Knowledge: To check students’ Teacher: papers for test
understanding after 3 lessons: 45Ms
structures , grammar, vocabulary in
unit 3 to unit 6.
Students: pen, pencil.
* Grammar: The present simple
tense.Wh-questions
2. Skills: Listening, reading, writing
3. Attitude: Do the test well and get
good marks.

45’


Tuần
(1)

13

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

Số tiết
(3)

(2)


Bài PPCT

Unit 7:
YOUR HOUSE

5
38

39

40
14

41

42

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

1. Knowledge:
- Listening to a dialogue and
reading a letter about a house
- Facilities vocabulary with "Is/ are there
any...?" to describe the town.
- Reading a text about Ba's and Chi's
houses to understand the differences

between town and country.
- Integrated skills practice to describe
where we live.
- Simple present tense to talk about
transportation.
- Reading a text about Hoang's daily
routines.
2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: Ss must have good
attitude and study seriously, apply in
real life.
- Sts love their town or village, have
own daily routines

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(8)
(7)
(6)

Teacher: Radio, tape,

pictures, extra board,
study card.

Phầ
n C2
khôn
g
dạy

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.


Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

1

43
CORRECTING
THE TEST 45
MINUTES
15

Unit 8 :
OUT
ABOUT

44
AND

5
45

46
16

17

47

48

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)


CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge: Correct basic
mistakes of the vocabulary and
grammar.
2. Skills: Practice 4 skills:
3. Attitude: Eliciting mistakes
- Students correct themselves.

Teacher: Radio, tape,
pictures, extra board,
study card.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

1. Knowledge: - Present progressive
positive statements to talk about
actions happening now.
- Reading a picture story about a
struck driver
- Can/ can't statements and traffic
vocab to talk about what you (not)
allowed to do on the road.
- Reading a text about road signs to
understand

"must/mustn't"
for
obligation/ prohibition.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Students must have
good attitude and study seriously,
apply in real life.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)
(6)

4
câu
đầu
phần
C3
khơng
dạy

Teacher: Radio, tape,
pictures, extra board,
study card.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,

pencil.
15’


Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

17

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

GRAMMAR
PRACTICE

1

49

REVISION


1

50

REVISION

1

51

18

19
REVISION

THE TEST OF
THE
FIRST
TERM.

1

1

52

53

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,

tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge: The main language
that students have learnt from U6 to
U8.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: have good attitude and
study seriously, apply in real life.

Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

1. Knowledge: the main language
that students have learnt from U1 to
U8.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Students must have
good attitude and study seriously,
apply in real life..


Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

1. Knowledge:
- Check students’ understanding
after 8 lessons: structures , grammar,
vocabulary in unit 1 to unit 8.
- Give students marks.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Do the test well and get
good marks.

Teacher:
pictures,
extra board, study card.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)

(8)
(6)


Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

HỌC KỲ II
20
Unit 9:
THE BODY

5

54

55


56

57
21
58

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)
1. Knowledge: - Identify parts of
the body, - Physical descriptions
of people, Identify and describe
facial features
*Grammar: - Nouns to talk
about parts of the body, Adj to
describe physical appearance,
Face vocab to describe faces.
- Adj of color to describe features,
- Further practice in body vocab
to describe people.
2. Skills:*Speaking: Talk about
your
vacation/describe
the
characteristics of friends and
neighbors/ hobbies/ a process.
*Listening: listen for general
information.
*Reading: read for general inf.

*Writing: - describe a process
and write a note of 50-60 words
with words cues.
3. Attitude: Students must have
good attitude and study seriously.

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

Teacher: Radio, tape,
pictures, extra board,
study card.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Thực Kiểm GHI
hành
tra CHÚ
ngoại
khóa
(7)
(8)
(6)


Tuần


TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

Số tiết
(3)

(1)

(2)

Bài

5

21

Unit 10:
STAYING
HEALTHY

PPCT

59

60
22
61

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI

(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)
1. Knowledge: - Talking about
how to feel using adj of physical
state. - Reading a dialogue to
recognize polite offers and request
with "Would you like...?" and "I'd
like some....". - Uncountable and
plural food and drink nouns, polite
request "I'd like some..."and polite
offers "What would you like...?"
- Some and any with "There
is/are..." positive negative and
"Yes/no"questions to talk about
food and drink
- Speaking about favorite food and
drink to contrast "Would you like...?"
with "Do you like..?"
2. Skills: *Speaking: -Talk about
habits and routines and a diary
entry,
a visit to the dentist.
sicknesses,
symptoms, cures,
health and safety precautions.
*Listening: Students will be able
to listen to a dialogue within 60-80
words for general information.


CHUẨN BỊ CỦA
Thực Kiểm GHI
THẦY VÀ TRÒ
hành
tra CHÚ
ngoại
(Tài liệu tham khảo, đồ
khóa
dùng dạy học v.v...)
(7)
(8)
(6)
(5)

Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.


Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)


(2)

22

Số tiết
(3)
Bài

Unit 10:
STAYING
HEALTHY

PPCT

62

63
Unit 11:
WHAT DO YOU 5
EAT?
23

64

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)
*Reading: Students will be able
to: read a passage of 80-100 words

for general information
Writing: Write a letter/poster of
50-60 words using picture cues or
suggested idea.
3. Attitude: Students must have
good attitude and study seriously,
apply in real life. Studying about
healthy.
1. Knowledge: - Quantifiers and
containers to talk about things
people buy at the store.
- Listening for specific information
about qualities for food shopping.
- "How much / how many......?"
with "want/need" to talk about
quantifier for shopping
- Further practice in offers and
request for food and drink using
"some/ a/ an"
- Talking about Prices for food and

CHUẨN BỊ CỦA
Thực Kiểm GHI
THẦY VÀ TRÒ
hành
tra CHÚ
(Tài liệu tham khảo, đồ ngoại
khóa
dùng dạy học v.v...)
(7)

(8)
(6)
(5)
Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.
- 15’ - test’s papers.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

15’


drink with "How much is it?"
Tuần
(1)

23

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(2)

Unit 11:
WHAT DO YOU
EAT?

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

65

66

24
67

68

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
(Tài liệu tham khảo,
tư duy)
đồ dùng dạy học v.v...)
(4)
(5)

*Grammar:
- Present simple tense/ Would
you + V-inf….
2. Skills:
* Speaking: - Buy food and
drink
- Talk about quantities and
prices
- Express needs and wants
*Listening: listen to a
dialogue within 60-80 words
for general information.
*Reading: read a passage of
80-100 words for general
information
Writing: Write a letter/poster
of 50-60 words using picture
cues or suggested idea.
3. Attitude: Students must have
good attitude and study
seriously, apply in real life.
Know more about information

Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.


Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra

GHI
CHÚ

(7)

(8)


of travelling around VN.
Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

Bài


GRAMMAR
PRACTICE

THE TEST
MINUTES

Số tiết
(3)

45

PPCT

1

69

1

70

25

Unit 12:
SPORTS
PASTIMES

AND

5


71

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
(Tài liệu tham khảo,
tư duy)
đồ dùng dạy học v.v...)
(4)
(5)
1. Knowledge: To check st’s
understanding of the 3 units;
unit 9, 10, 11 and give
marks.To adjust the lessons.
* Grammar: "likes/dislikes"
countablities
adjectives, Teacher: papers for
question
words,
present test 45Ms.
progressive, simple present,
quantifiers
Students:, pen, pencil.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Do the test well
and get good marks.
1. Knowledge: Further practice
in present progressive and

sports vocab to talk about what
people are doing now.
- "Which...?"questions with sports
vocab and simple present tense to
talk about people's regular ex.
- "What do you do in your free
time?" to talk about the past time

Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra

GHI
CHÚ

(7)

(8)


45’


- "How often...?" frequency of
activities.
Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)
(2)

Unit 12:
SPORTS
PASTIMES

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

AND
72

26

73


74

27

75

Mục tiêu của chương, bài
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)
- Reading a short text to
understand the details and get
further practice in present
simple tense with adverb of
frequency.
- Describe sporting activities
and pastimes
- Describe timetables
- Talk about frequency
2. Skills: Speaking: identify
different
foods.
Express
preferences. Describe how to
make a meal/complete a
recipe/talk about diet/create a
menu. *Listening: Listen to a
dialogue within 60-80 words
for general information.
*Reading: Read a passage for

general inform. Writing: Write
a paragraph using picture cues
or suggested cues.

pencil.

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo,
đồ dùng dạy học v.v...)
(5)

Teacher: Extra board,
study card, Check,
radio, tape.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra

GHI
CHÚ


(7)

(8)


3. Attitude: Ss study seriously.
Know about travelling around
the world and weather.
Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

Số tiết
(3)
Bài

1
CORRECTING
THE TEST 45
MINUTES

27

Unit 13:

ACTIVITIES AND 5
THE SEASONS

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
(Tài liệu tham khảo,
tư duy)
đồ dùng dạy học v.v...)
PPCT
(4)
(5)

76

77

1. Knowledge: Correct basic
mistakes of the vocabulary and
grammar.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Eliciting mistakesthe most common ones or the
basic mistakes. Students correct
themselves.

Teacher: Extra board,
study card,
radio,
tape.

Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

1. Knowledge:
- Temperature and season
vocab with "What's the weather
like?" to talk about the weather Teacher: Extra board,
study card,
radio,
in each season
tape.
- Talk about your favorite
weather and contrast it with

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra

GHI
CHÚ

(7)

(8)



"What's the weather like?"
Students: Book, Ex
"When"
clause
and book, notebook, pen,
"Wh"questions. Practice in adv pencil.
Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)
Unit 13:
ACTIVITIES AND
THE SEASONS

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

78

79
28


80

81

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
(Tài liệu tham khảo,
tư duy)
đồ dùng dạy học v.v...)
(4)
(5)
frequency, simple present, sport
vocab, season.
- Writing about activities you
do in different seasons
- Describe the weather
- Express preferences
- Talk about sports and
activities. Talk about frequency
2. Skills: *Speaking: Describe
sporting
activities/
give
advance/
make
an
invitation/refuse an invitation.

*Listening: Listen to a
dialogue within 60-80 words
for general information.
*Reading: Read a passage of
80-100 words for general
information *Writing: Write a
paragraph of 50-60 words using

Thực
hành
ngoại
khóa
(6)

Kiểm
tra

GHI
CHÚ

(7)

(8)

Teacher: Extra board,
study card,
radio,
tape.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,

Pencil, papers for test
15’.

15’


picture cues or suggested cues.
3. Attitude: Ss have good
behaviors and study seriously.
Tuần
(1)

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)
(2)

Unit 14:
MAKING
PLANS
29

Số tiết
(3)
Bài

5

PPCT

82


MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)

1. Knowledge:
- "Going to" future, positive
statements and "Wh".questions
to talk about vacation plans
- Reading a text about vacation Teacher: Extra board,
plans to understand the details study card, radio, tape.
and practice "Going to" future
and sequencing words.

Thực Kiểm tra GHI
hành
CHÚ
ngoại
khóa
(8)
(7)
(6)



83

30
84

85

86
Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

GRAMMAR
PRACTICE

Số tiết
(3)
Bài

1

PPCT

87


- Further speaking practice with
"Going to" to talk about plans Students: Book, Ex
for the near future
book, notebook, pen,
- Practice with "Going to"
pencil.
- Making suggestion with
"Let..." and responding with
"want to do.."
- Talk about vacation plans./
free time plans / duration.
- Make suggestions. Express
preferences.
2. Skills: Practice 4 skills
3. Attitude: Ss have good attitude
and study seriously.
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)
1. Knowledge: the main
language that students have
learnt from U6 to U8.
2 Grammar:Present simple /
progressive the near / simple
future tenses. Wh- questions….
3.Skills: Speaking, Listenin,
Reading, Writing


CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)
(5)
Teacher: Extra board,
study card, Test papers
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Thực Kiểm tra GHI
hành
CHÚ
ngoại
khóa
(8)
(7)
(6)


4. Attitude: Students must have
good attitude and study
seriously, apply in real life.

31
THE TEST
MINUTES

45


Tuần

TÊN CHƯƠNG
(BÀI)

(1)

(2)

31

Unit 15:
COUNTRIES

1

88

Số tiết
(3)
Bài

PPCT

5

89

90


1. Knowledge: To check st’s
understanding of the 3 us;
12,13,14 and give marks.
* Grammar: Further practice in
present simple tense, adv of
frequency, simple progressive,
"Going to" future, the weather
2. Skills: Listening, reading,
writing
3. Attitude: Do the test well
and get good marks.

Teacher: Extra board,
study card, Test papers
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

45’

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI
(Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng,
tư duy)
(4)

CHUẨN BỊ CỦA
THẦY VÀ TRÒ
(Tài liệu tham khảo, đồ
dùng dạy học v.v...)

(5)

Thực Kiểm tra GHI
hành
CHÚ
ngoại
khóa
(8)
(7)
(6)

1. Knowledge: Talk about
countries, nationalities and
languages.
- Describe places, natural
features. Make comparisons.
- Countries and nationalities
and languages vocab to talk

Teacher: Extra board,
study card, radio, tape.
Students: Book, Ex
book, notebook, pen,
pencil.

Phần
A4,5
trang
168
khôn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×