Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.86 KB, 8 trang )

CÂU HỎI ƠN TẬP TRẮC NGHIỆM, TỰ LUẬN MƠN HĨA HỌC 9
HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
1- Thể tích khơng khí (VKK = 5 VOxi) cần dùng để đốt cháy hết 1 lít C2H4 (đktc) là:
A. 12 lít ;
B. 13 lít
;
C. 14 lít ;
D. 15 lít.
2- Cho 2,24 lít C2H4 (đktc) phản ứng vừa đủ với dd brom 0,1 M. Thể tích dd Br2 tham gia
phản ứng là:
A. 2 lít ;
B. 2,5 lít
;
C. 1,5 lít ;
D. 1 lít.
3- Chất có liên kết ba :
A. CH4 ;
B. C2H2
;
C. C6H6 ;
D. Cả A và B
4- Số công thức cấu tạo của C3H6 là:
A. 1
;
B. 2
;
C. 3 ;
D. 4
5- Sản phẩm chủ yếu của 1 hợp chất hữu cơ khi cháy:
A. Hơi nước và khí nitơ. ;


B. Hơi nước và khí cacbonic.
C. Hơi nước và khí hiđro. ; D. Hơi nước và khí cacbonic
6- Dãy các chất nào sau đây đều là hợp chất hiđrocacbon:
A. CH4 , C2H6 , C4H10
;
B. CH4 , C2H2 , C2H2Br4
C. C6H6 , CH4 , C2H6O
;
D. C2H4Br2 , C2H6O , CH3Cl
7- Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon:
A. CH4 , C2H6 , C4H10
;
B. C2H4Br2 , C2H6O , CH3Cl
C. C6H6 , CH4 , C2H6O
;
D. CH4 , C2H2 , C2H2Br4
8- Trong hợp chất hữu cơ, cacbon ln có hóa trị là:
A.I
;
B. II
;
C. III ;
D. IV
9- Chất dùng để điều chế etyl axetat (CH3COOC2H5) là:
A. CH3COOH , C2H5OH , NaOH ; B. CH3COOH , C2H5OH , H2SO4 đặc .
C. CH3COOH , C2H5OH , H2O ;
D. C2H5OH , H2O , H2SO4 đặc
10- Có hai bình đựng khí khác nhau là metan và lưu huỳnh đioxit, để phân biệt các chất ta
phải dùng:
A. Dung dịch Ca(OH)2 ; B. dung dịch HCl


;

C. Dung dịch Br2 ;

D. Tất cả đều sai.

11- Căn cứ vào đâu có thể nói một chất là vơ cơ hay hữu cơ:
A . Trạng thái ; B. Thành phần nguyên tố ; C. Độ tan trong nước ; D. Màu sắc
12- Có hai chất lỏng không màu đựng riêng biệt gồm C 2H5OH và CH3COOH có thể dùng
thuốc thử nào sau đây để nhận biết:
A. Qùi tím ; B. Na2CO3 ;
C. CaCO3 ; D. Tất cả đều được.
13- Hợp chất hữu cơ khơng có khả năng tham gia phản ứng cộng là:
A. C2H4 ; B. C2H2 ;
C. CH4 ; D.C6H6
14- Phản ứng đặc trưng của etilen là:
A. Phản ứng cháy ; B. Phản ứng thế ; C. Phản ứng cộng ; D. Phản ứng phân hủy
15- Khi thủy phân saccarozơ (đường mía) có axit làm xúc tác, ta thu được các chất nào sau
đây:
A . Glucozơ ; B. Fructozơ ; C. Khí CO2 và hơi H2O ; D. Cả A và B
16- Chất nào dưới đây có hàm lượng cacbon nhỏ nhất:


A. CH3Cl ; B. CH2Cl2 ;
C. CHCl3 ; D.CCl4
17- Dẫn 0,1 mol C2H2 qua dung dịch brom dư, thì khối lượng brom phản ứng là:
A. 16 gam ; B. 1,6 gam ;
C. 32 gam
; D. 3,2 gam

18- Chất nào vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản ứng thế (điều kiện phản ứng coi
như có đủ):
A. C6H6 ;

B. C2H5OH ;

C. CH4 ;

D. CH3COOH.

19- Khi lên men rượu dung dịch glucozơ ta thu được các chất nào sau đây:
A . Rượu etylic ; B. Khí CO2 ; C. Khí CO2 và hơi H2O ; D. Cả A và B
20- Chất nào dưới đây có hàm lượng cacbon lớn nhất:
A. CH3Cl ; B. CH2Cl2 ;
C. CHCl3 ; D.CCl4
21- Trong hợp chất khí với hiđro của ngun tố X có hóa trị IV, hiđro chiếm 25% về khối
lượng. X thuộc nguyên tố nào dưới đây:
A. S ;
B. N ;
C. C
;
D. P
22- Tường trình thí nghiệm được trình bày trong bảng dưới đây nhưng vẫn chưa đúng. Em
hãy hoàn tất bảng dưới đây vào cột trả lời:
Cột A (Thí nghiệm)
Cột B (Hiện tượng)
Cột trả lời
1/ Dẫn khí axetilen qua nước brom (da cam).
a/ Sủi bọt khí.
1 + b….

2/ Nhỏ dd iot vào hồ tinh bột.
b/ Mất màu nước brom.
2 + e….
3/ Nhỏ dd CH3COOH vào Zn.
c/ Kết tủa sáng bạc.
3 + a….
4/ Nhỏ dd C6H12O6 vào dd AgNO3/NH3 đun nhẹ. d/ Nước vôi trong vẩn đục. 4 + c….
e/ Xuất hiện màu xanh.
23- Tường trình thí nghiệm được trình bày trong bảng dưới đây nhưng vẫn chưa đúng. Em
hãy hoàn tất bảng dưới đây vào cột trả lời:
Cột A (Thí nghiệm)
Cột B (Hiện tượng)
Cột trả lời
1/ Dẫn khí etilen qua nước brom (da cam).
a/ Qùi tím hóa xanh.
1 + b….
2/ Nhiệt phân muối natri hiđrocacbonat dẫn sản b/ Mất màu nước brom.
2 +d ….
phẩm qua nước vôi trong.
c/ Kết tủa sáng bạc.
3 + a….
3/ Nhỏ dd CH3COOH vào giấy q tím.
d/ Nước vôi trong vẩn đục. 4 +c ….
4/ Nhỏ dd C6H12O6 vào dd AgNO3/NH3 đun nhẹ. e/ Qùi tím hóa đỏ
24- Ghép các chất tham gia phản ứng ở cột A với các sản phẩm ở cột B sao cho được một
phản ứng hóa học đúng ở cột trả lời.
Cột A (Chất tham gia)
Cột B (Chất sản phẩm)
Cột trả lời
1/ CH3COOH + Na2CO3 →

a/ CO2 + H2O
1 + g….
2/ CH3COOH + C2H5OH →
b/ C6H12O7 + Ag
2 + f….
3/ C2H5OH + K →
c/ C2H5OH + CO2
3 + e….
4/ C6H12O6 + Ag2O →
d/ C2H4Br2
4 + b….
5/ C6H12O6 →
e/ C2H5OK + H2
5 + c….
6/ C2H4 + Br2 →
f/ CH3COOC2H5 + H2O
6 + d….
7/ CH4 + O2 →
g/ CH3COONa + CO2 + H2O
7 + a….
h/ CH3COOH + H2O
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ)
- Viết phương trình hóa học dạng cơ bản (viết PT giữa các cặp chất, bổ túc PT) và dạng
chuỗi phản ứng.


-

Phân biệt chất khí, chất lỏng hay dd.
Loại bỏ tạp chất để được chất tinh khiết.

Toán dạng cơ bản theo PTHH.
Tốn xác định CTPT hóa hữu cơ biết khối lượng mol HCHC hoặc khơng biết khối
lượng mol HCHC.
- Tốn tính hiệu suất hay tốn có liên quan đến hiệu suất phản ứng.
- Tốn hỗn hợp.
THAM KHẢO DẠNG NÀY
NHĨM CÂU 1:
Câu 1: (3 điểm)
Nêu hiện tượng, giải thích, viết phương trình hố học của phản ứng cho các thí
nghiệm sau :
Chiếu sáng bình chứa CH4 và Cl2, cho vào bình một ít nước, lắc nhẹ rồi cho một
mẩu đá vôi vào bình.
Trả lời: Mất màu vàng lục của khí clo, có sủi bọt khí khơng màu thốt ra.
as
CH4 + Cl2   CH3Cl + HCl.

HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.

Dẫn luồng khí etilen qua ống nghiệm đựng dung dịch brom.
Trả lời: Dung dịch Br2 mất màu do phản ứng : C2H4 + Br2   C2H4Br2
Câu 2: (2 điểm)
Ngun nhân nào làm cho benzen có tính chất hóa học khác etilen, axetilen ? Hãy
viết phương trình hố học của phản ứng giữa benzen và clo để minh họa.
Trả lời: Benzen có 3 liên kết đơi xen kẻ 3 liên kết đơn tạo vòng 6 cạnh bền nên benzen
cho phản ứng thế.
0

C6H6 + Br2  t C6H5Br + HBr ( bột Fe xúc tát )
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hố học của phản ứng giữa metan và clo. Hãy so sánh phản

ứng này với phản ứng của benzen với clo.
Trả lời:
as
CH4 + Cl2   CH3Cl + HCl. ( nhanh )
0

C6H6 + Cl2  t C6H5Br + HBr ( chậm hơn )
Câu 4: (3 điểm)
Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) lội qua dung dịch
nước brom, người ta thu được 4,7 gam đibrommetan.
a. Viết các phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
Trả lời: Hỗn hợp metan và etilen lội qua dung dịch brom thì chỉ có etilen tham gia
phản ứng, metan không phản ứng, bay ra.
Cách 1 : CH2 = CH2 + Br2   C2H4Br2
22,4 lít
188 g
x lít
4,7 g


22, 4 188

x
4, 7  188x = 22,4. 4,7 = 105,28
105,28
0,56
x = 188
(lít)


Thể tích metan trong hỗn hợp : 2,8 – 0,56 = 2,24 (lít).
Thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp là :
0,56.100%
20%
2,8
%C2H4 =
2, 24.100%
80%
2,8
%CH4 =
.

NHÓM CÂU 2:
Câu 1: (2 điểm)
Viết công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau:
C3H8, C3H6, C2H2, C6H6
Trả lời:
C3H8
H

C3H6:

H

H

H

C


C

C

H
H

H

=>

CH2

CH

H

H

cC

c
C

C

H

H


H

H
H

CH3

H
H
C

H

C

C

H

H

H

C6H6

C2H2

H

C


C

H

Câu 2: (1 điểm)
Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 500 ml rượu 400.
Trả lời: Độ rượu là số ml rượu nguyên chất có trong một 100ml dung dịch rượu và nước.
trong 500 ml rượu 45 độ chứa: 500 x 40 : 100 = 200 ml rượu etylic
Câu 3: (2 điểm)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
CH3COOH   CH3COOC2H5   C2H5OH   C2H4   C2H4Br2

Câu 4: (2 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: hồ
tinh bột, glucozơ, axit axetic, saccarozơ. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).


Câu 5: (2 điểm) ( tự giải )
Khi lên men 45 gam dung dịch glucozo , người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí CO 2
(đktc).
a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên
men.
b. Tính nồng độ % dung dịch glucozo đã dùng.
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
NHĨM CÂU 3:

Câu 1: (2 đ)
Viết cơng thức cấu tạo của rượu etylic, axit axetic, chất béo.
H

Rượu etylic:

C2H5OH

H

H

C

C

H

H

O

H

Axit xetic: CH3COOH
H
H

C
H


O
C
O

H

Chất béo:
(RCOO)3C3H5

CH2

RCOO

CH

RCOO

CH2

RCOO

Câu 2: (2 đ)
Hồn thành các phương trình phản ứng sau:

a/ C2H5OH + Na ❑

b/ C2H5OH + CH3COOH ❑
MENGIAM
c/ C2H5OH + O2 ⃗

d/(C17H35COO)3C3H5 + NaOH ⃗t 0
Câu 3: (3 đ)
Có ba lọ khơng nhãn đựng các dung dịch sau: rượu etylic, axit axetic, glucozơ.
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình hóa
học (nếu có).
Câu 4: (3 đ)
Khi lên men glucozo người ta thu được 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.
a. Tính khối lượng rượu etylic sau khi lên men.
b. Tính lượng glucozo đã dùng lúc đầu, biết hiệu suất của quá trình lên men là 95%.
(C: 12, O: 16, H: 1)
Đáp án:


nCO2 = 0,25mol
Men rượu

C6H12O6
2C2H5OH + 2CO2
0,125mol
0,25mol 0,25 mol
mrượu etylic = 0,25 × 46 = 11,5 g
mC6H12O6= 0,125 × 180 = 22,5 g
mC6H12O6 (95%) = (22,5 × 100): 95 = 23,68 g
NHĨM CÂU 4:
Câu 1: (2 điểm)
Viết cơng thức cấu tạo của etilen; benzen; rượu etylic; axitaxetic.
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất khí CO 2; C2H4; CH4 đựng
trong các lọ riêng biệt. Viết phương trình hóa học (nếu có)
Trả lời: Dẫn lần lượt các khí qua cốc nước vơi trong. Khí trong bình làm đục nước vơi

trong là khí CO2: CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O.
Tiếp tục dẫn 2 khí cịn lại qua bình đựng dung dịch brom. Khí làm mất màu dung dịch
brom là C2H4 : C2H4 + Br2   C2H4Br2, Khí cịn lại là CH4
Câu 3: (2 điểm)
Viết phương trình hố học của phản ứng và ghi điều kiện (nếu có) để chứng minh
rằng :
a) Metan và benzen đều tham gia phản ứng thế.
CH4+Cl2
C6H6

+

as




CH3Cl+ HCl
Fe

 C6H5Br+ HBr
Br2  

b) Etilen, axetilen đều tham gia phản ứng cộng.
 C2H4Br2
C2H4 + Br2  
C2H2 + 2Br2  C2H2Br4

Câu 4:(2 điểm)
Viết phương trình hố học biểu diễn theo dãy chuyển hóa sau.(ghi rõ điều kiện

nếu có)
C2H4 → C2H5OH →
CH3COOH

CH3COOC2H5
(CH3COO)2Ca
Câu 4: (2 điểm)
Đốt cháy 9g hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 g khí CO2, 5,4 g H2O. Biết khối lượng mol
của chất hữu cơ X là 60g/mol. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ X.
Hướng dẫn giải:
m C = (13,2 × 12) : 44 = 3, 6 g
m H = (5,4 × 2) : 18 = 0,6 g
m O = 9- (3,6 + 0,6) = 4,8 g
Ta có:


m C/12 : m H/1 : m O/16 = 3,6/12 : 0,6/1 : 4,8: 16 = 0,3: 0,6: 0,3
= 1: 2: 1
(CH2O) n suy ra MX = 60 = 30n => n = 2
X: C2H4O2
NHÓM CÂU 5:
Câu 1: (3 điểm)
Viết phương trình hóa học biểu diển sự cháy của : C4H10 , C2H4, C3H8
Câu 2: (3 điểm)
Viết công thức cấu tạo của các chất sau : metan, etylen, axetylen, rượu etylic
H

H

C


C

H

H

H

H

O

H

H

C
H

H
H

H
C

H

C
H


H

C

C

H

Câu 3: (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO 2 và 3,6
gam nước. Tìm cơng thức phân tử của A (biết tỉ khối của A với H2 là 14)
NHÓM CÂU 6:
Câu 1: (2 điểm)
Viết công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử sau: C 2H4, C2H2, C3H8,
CH3Cl, CH4O, C2H6O, C2H4O2, C3H4 .
Câu 2: (2 điểm)
a/ Cho hai chất khí: CH4 , C2H4 . Hãy cho biết khí nào làm mất màu dung dịch
brom ? Viết phương trình hóa học xảy ra ?
Trả lời: Chất C2H4 làm mất màu dung dịch brom C2H4 + Br2   C2H4Br2
b/ Cho hai dung dịch: C2H5OH, CH3COOH . Hãy cho biết dung dịch chất nào làm
quỳ tím đổi sang màu đỏ ?
Trả lời: Chất CH3COOH làm quỳ tím đổi sang màu đỏ.
Câu 3: (3 điểm)
Hồn thành các phương trình hóa học sau và ghi điều kiện phản ứng (nếu có):
a/ SO2 + Ca(OH)2
→ CaSO3 + H2O
b/ Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH
c/ CH3COOH + Zn
→ (CH3COO)2Zn + 1/2H2

d/ C2H5OH + O2
→ CO2 + H2O
e/ CH3COOH + C2H5OH
→ CH3COOC2H5 + H2O
Cho biết phản ứng nào là phản ứng este hóa ?( Phản ứng e )
Câu 4: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam chất hữu cơ X sinh ra 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O.
a/ Trong chất hữu cơ X có những nguyên tố nào ?
b/ Xác định công thức phân tử của X ? Biết khối lượng mol của X là 26 gam.
c/ Cho 1,3 gam chất hữu cơ X trên tác dụng với dung dịch brom dư, thì khối
lượng sản phẩm tạo thành là bao nhiêu ?
Biết: C = 12 , H = 1 , Br = 80
Giải:
a) Ta có:


mCO
4,4
x 12=
x 12=1,2 gam
44
44
mH O
0,9
mH =
x 2=
x 2=0,1 gam
18
18
mO=1,3 −1,3=0

mC =

2

2

Trong X chỉ có C và H
b) CTTQ: CxHy = 26
x 0,1 1
=
=
y 0,1 1

Ta có cơng thức ngun: (CH)n = 26 suy ra n =2
Vây công thức của x là : C2H2
c) C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
nC

2

H2

=

1,3
=0 ,05 (mol)
26

Theo phương trình số mol của C2H2Br4 = số mol C2H2 =0,05(mol)
Khối lượng C2H2Br4 tạo thành = 0,05 x 346 = 17,3 gam.

- - - - - - - HẾT - - - - - - -



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×