Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De thi thu THPTQG Gv Le Pham Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.5 KB, 14 trang )

ĐỀ SỐ 21
Câu 1: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây khơng gây ơ nhiễm khơng khí?
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.

B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.

C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic.

D. Sản xuất xút từ muối ăn

Câu 2: Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poliacrilonitrin

B. Poli(etylen–terephtalat)

C. Poli(hexametylen–ađipamit)

D. Poli(butađien–stiren)

Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
A. glyxin

B. amilopectin

C. axit glutamic

D. anilin

Câu 4: Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ
uống. Trong công nghiệp dược phẩm được dùng để pha chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi
màu quỳ tím trong đời sống muối mononatri của Y được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính


hay bột ngọt). Tên của X và Y theo thứ tự là
A. Saccarozơ và axit glutamic

B. Glucozơ và lysin

C. Saccarozơ và lysin

D. Glucozơ và axit glutamic

Câu 5: Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệt
luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau
A. Al

B. Cu

C. Na

D. Mg

Câu 6: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO 3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung
dịch:
A. Na2SO4

B. HNO3

C. HCl

D. NaOH

Câu 7: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. người ta cho dung

dịch glucozơ phản ứng với
A. nước brom

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. kim loại Na

Câu 8: So với các axit và ancol có cùng số ngun tử cacbon thì este có nhiệt độ sơi là:
A. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
B. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều
C. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.
D. Thấp hơn do giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây khơng đúng?
A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại ln có tính khử.


D. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:

Hãy cho biết phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Thí nghiệm trên mơ tả cho q trình ăn mịn điện hóa học.
B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thốt ra ở cả thanh Zn và thanh Cu.
C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thốt ra ở phía thanh Zn.
D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
Câu 11: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe 2O3 rồi dẫn
hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 28,1 gam

chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là ?
A. 11,2 lít

B. 22,4 lít

C. 5,6 lít

D. 8,4 lít

Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu
cơ?
A. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.
B. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng
các chất xúc tác.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và khơng hồn toàn.
Câu 13: Amin là loại hợp chất hữu cơ quan trọng, đóng nhiều chức năng khác nhau trong các cơ
thể sinh vật, như kiểm soát các hoạt động sinh học, truyền dẫn thần kinh, hay chống lại các tác
nhân xâm nhập có hại. Vì có hoạt tính sinh học cao mà các amin cũng được sử dụng nhiều như
các loại thuốc và biệt dược. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Isopropylamin là amin bậc hai.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom


Câu 14: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH) 2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 1


B. 3

C. 4

D. 2

Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào lượng dư dung dịch FeCl 3;(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột ZnO nung nóng;(c) Cho
dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;(d) Cho Ba vào dung dịch MgSO4;(e)
Nhiệt phân AgNO3;(g) Điện phân dung dịch NaCl với các điện cực trơ, màng ngăn xốp.Số thí
nghiệm khơng tạo thành kim loại là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
t
(1) X + NaOH   Y + Z

 CH3COOH + NaCl
(2) Y + HCl  

enzim
 CH3COOH + H2O
(3) Z + O2   


Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2

Câu 17: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl,
thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Nước brom
Z
Dung dịch AgNO3/NH3, to
T
Cu(OH)2

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng
Kết tủa trắng bạc bám vào thành ống nghiệm
Dung dịch có màu xanh lam

A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
Câu 19: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 20: Có các quá trình điều chế sau:


(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
Số quá trình điều chế được dùng trong cơng nghiệp hiện nay là
A. 3


B. 4

C. 6

D. 5

Câu 21: Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HC1 đặc, dư thu được 1,344 lít khí
Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 100

B. 300

C. 400

D. 200

Câu 22: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong mơi
trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hịa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của glucozơ trong X là
A. 48,70%.

B. 81,19%.

C. 18,81%.

D. 51,28%.

Câu 23: Cho sơ đồ sau :


Công thức cấu tạo của M là
A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH2CH3

Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
(b) Crom không tan trong dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat.
(d) Trong môi trường kiềm, muối crom(III) bị khử thành muối crom(II).
(e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit.
(g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu.
(h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 6

B. 4

C. 5

D. 7


Câu 25: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại M vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí
H2 (đktc). Nhận xét về kim loại M là đúng?
A. M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH.


B. M là kim loại nặng.

C. M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.

D. M được điều chế bằng nhiệt luyện

Câu 26: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M X < MY < 70). Cả X và Y
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra
muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,304

B. 2,0

C. 1,533

D. 1,7

Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng AgNO3/NH3 dư, to để phân biệt fructozơ và glucozơ;(b) Trong mơi trường bazơ,
fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại;(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu
ở dạng mạch vòng;(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau;(e) Saccarozơ có tính chất
của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
(g) Amilozơ là polime có mạch khơng phân nhánh, amilopectin là polime có mạch phân
nhánh.Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3

C. 2


D. 4

Câu 28: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K 2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO 2. Độ
dinh dưỡng của loại phân bón trên là
A. 61,10

B. 60,20

C. 50,70

D. 49,35

Câu 29: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất,
vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần
lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hồn tồn với NaOH (đun
nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng ?
A. X là hợp chất no, tạp chức.
B. X dễ tan trong nước hơn Alanin.
C. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO 3, người ta nút ống nghiệm
bằng bông tẩm dung dịch kiềm.Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2


C. 4

D. 5


Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thốt ra cần dùng V 1 lít dung dịch HCl và
khi khí thốt ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là:
A. 2 : 3

B. 3 : 5

C. 5 : 6

D. 3 : 4

Câu 32: Trong một bình kín chứa 0,4 mol axetilen; 0,3 mol metylaxetilen; 0,8 mol H 2 và một ít
bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 12. Sục
khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn
hợp kết tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thốt ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng tối đa với 0,1 mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 72,75

B. 82,05

C. 86,70

D. 77,40


Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn
benzen.(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic có khả năng hòa tan Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong cơng nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etilen hoặc tinh bột.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 34: X, Y là 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm –CHO (M X < MY). Hiđro hóa hồn tồn a
gam E chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H 2 (đktc) thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol.
Toàn bộ F dẫn qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt cháy hồn F
cần dùng 20,16 lít O2 (đktc) Mặt khác a gam E tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu
được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với
A. 71,5

B. 103,5

C. 97,5

D. 100,5

Câu 35: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (tỉ lệ

mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau
2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H 2. Dung
dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thốt ra ở hai cực là 9a mol.
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
D. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.


Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2).
Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ
khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được
dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị gần nhất với m là:
A. 11,75

B. 11,70

C. 11,80

D. 11,85

Câu 37: Hòa tan kết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol
khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H 2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
sau:

Giá trị của m là
A. 26,52 gam.

B. 25,56 gam.


C. 23,64 gam.

D. 25,08 gam.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các α–aminoaxit thuộc dãy đồng
đẳng của glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol).
Đun nóng m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết
lượng muối trên cần 20,72 lít O2 (đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 20,0

B. 19,0

C. 20,5

D. 19,5

Câu 39: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối khơng chứa ion
Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H 2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho
NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là:
A. 26,32%

B. 15,92%

C. 22,18%

D. 25,75%

Câu 40: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no

có một liên kết đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí
CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH
12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Hấp thụ tồn bộ Z vào
bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H 2
(đktc). Biết tỉ khối của T so với H 2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị
gần nhất với


A. 43,5

B. 41,3

C. 46,3

D. 48,0

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Sản xuất nhơm từ quặng boxit : khí oxi sinh ra ở cực dương đốt cháy dần dần than chì sinh ra
CO2
Sản xuất xút từ muối ăn: sinh ra khí clo
Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.: sinh ra khí CO2
Câu 2: Đáp án A
Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng p.ư trùng hợp CH2= CH-CN (tơ nitron hay tơ olon)
Poli(hexametylen-ađipamit): được tổng hợp bằng p.ư trùng ngưng giữa H 2N-[CH2 ]6 - NH2 và
HOOC[CH2 ]4COOH
Poli(butađien-stiren)

được tổng hợp bằng p.ư đồng trùng hợp buta-1,3ddien với stiren


nhưng sản phẩm không phải là tơ mà là cao su buna-S
Poli(etylen-terephtalat): tơ được điều chế bằng p.ư trùng ngưng axit terephtalic và etylen
glicol
Câu 3: Đáp án B
glyxin: H2N- CH2- COOH
anilin: C6H5-NH2
axit glutamic: HOOC-CH2- CH2- CH(NH2) -COOH
Amilopectin là 1 thành phần của tinh bột, chiếm từ 70-80% khối lượng tinh bột
Câu 4: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 9: Đáp án A
Crom là kim loại cứng nhất, có nhiệt độ nóng chảy là 2671 0C < nhiệt độ nóng chảy của W là
34220C
Câu 10: Đáp án C
2 thanh kim loại Zn, Cu được nối với nhau bằng dây dẫn ngâm trong dd axit, tạo ra 1 pin
điện, trong đó kẽm là cực âm, đồng là cực dương, khí được thốt ra
+ Các e di chuyển từ thanh Zn sang thanh Cu qua dây dẫn tạo ra dòng điện 1 chiều.
+ Các ion H+ trong dd di chuyển về thanh Cu (cực dương) nhận e bị khử thành H 2 và sau đó
thốt ra khỏi dd.
Kết quả là thanh Zn bị ăn mòn điện hóa đồng thời tạo thành dịng điện
Câu 11: Đáp án A
Ta có phản ứng của:


1CO + 1O → 1CO2
1H2 + 1O → 1H2O.
→ từ tỉ lệ có: n(O trong oxit phản ứng) = n(khí X phản ứng) = (36,1 – 28,1) ÷ 16 = 0,5 mol
→ V = 11,2
Câu 12: Đáp án A
Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt, dễ cháy
+ Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác

nhau trong cùng 1 điều kiện, nên tạo ra hỗn hợp sản phầm
Câu 13: Đáp án D
+ Công thức của isopropylamin là: CH3- CH(NH2)CH3 : là một amin bậc 1
+ Anilin có cơng thức là C6H5NH2 : nhóm phenyl làm giảm mật độ e ở nguyên tử nito do đó
làm giảm lực bazo, tính bazo của anilin yếu khơng làm đổi màu quỳ và phenolphtalein
+ Ở nhiệt độ thường, 1 số amin : metyl- ; đimetyl- ; trimetyl- ; etylamin là nhưng chất khí,
mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. Tuy nhiên các đồng đẳng cao hơn là chất lỏng/ rắn
và độ tan giảm dần theo chiều tăng phân tử khối. Anilin ít tan trong nước.
+ Nhận biết anilin dùng dd brom (tạo kết tủa trắng)
Câu 14: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 20: Đáp án B
Các mệnh đề: 3, 4, 5, 6.
(1). Trong công nghiệp, CO2 được thu hồi từ quấ trình đốt cháy hồn tồn than để cung cấp
năng lượng cho các quá trình sản xuất khác. Ngồi ra, CO 2 cịn được thu hồi từ q trình
chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ….q trình nung vơi, lên men rượu từ
đường glucozo.
(2) Trong PTN, silic được điều chế bằng caasch đốt cháy một hỗn hợp gồm bột magie và cát
nghiền mịn:
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử SiO 2 trong lò điện ở
nhiệt độ cao.
SiO2 + 2C → Si + 2CO
Câu 21: Đáp án D
Ta có: n(Cl2) = 0,06mol
Sản phẩm của quá trình Cr2 +6 nhận e là Cr+3 và sản phẩm của quá tình Cl2 nhường e là ClBT e: n(K2Cr2O7) = 0,06 . 2 / 6= 0,02 mol


Vậy V= 0,2 (l)
Câu 22: Đáp án D
Gọi n(glu) = x; n(sac) = y

Ta có: Tổng khối lương 2 chất là 7,02 g nên 180x + 342y = 7,02
Thủy phân 2 chất thì lượng glu ban đầu vẫn giữ nguyên ( tráng bạc cho ra 2 Ag) , còn sac thì
thủy phân ra 2 phân tử glu mới (tráng bạc cho tổng 4Ag)
Vậy 2x + 4y = 8,64/ 108
Tìm được x= 0,02 và y= 0,01
Vậy % glu ban đầu = 0,02. 180 . 100% / 7,02 = 51,28%
Câu 23: Đáp án B
CH2=C(CH3)COOCH2CH3 + NaOH → CH2=C(CH3)COONa + C2H5OH.
X là C2H5OH → X tách nước tạo C2H4 (X1) sau đó trùng hợp cho PE.
Y là CH2=C(CH3)COONa
CH2=C(CH3)COONa + HCl → CH2=C(CH3)COOH + NaCl
CH2=C(CH3)COOH + CH3OH ↔ CH2=C(CH3)COOCH3 + H2O
Trùng hợp Y2 là CH2=C(CH3)COOCH3 thu được thủy tinh hữu cơ
Câu 24: Đáp án B
Các phát biểu đúng là: b, e, g, h
+ Mệnh đề a: Crom thuộc nhóm VI
+ Mệnh đề b: Crom bị thụ động hóa trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội nên không tan trong
chúng
+ Mệnh đề c: Trong môi trường axit, muối cromat sẽ tạo thành đicromat
+ Mệnh đề d: Trong mơi trường kiềm, muối crom (III) có tính khử và bị những chất oxi hóa
mạnh oxi hóa thành muối Crom (VI)
+ Mệnh đề e: CrO là 1 oxit bazo, có tính khử; Cr 2O3 là 1 oxit lưỡng tĩnh, tan trong axit và
kiềm đặc; CrO3 là chất rắn đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh và là 1 oxit axit
+ Mệnh đề g: Khi nung nóng:
2NH3 + 3CuO -------> 3Cu + N2 + 3H2O
và CuO + CO---> Cu +CO2
+ Mệnh đề h: CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh, một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH 3;
C2H5OH ... bốc cháy trực tiếp với CrO3
Câu 25: Đáp án A
Gọi M có số oxi hóa từ 0 lên +n

BT e: ta có: 8,1n/ M = 10,08. 2/ 22,4


Tìm được M = 9n.
Cặp nghiệm thỏa mãn là n= 3 và M= 27 (Al)
+ Al có thể tác dụng với dd HCl và NaOH
+ Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
+ Độ dẫn điện của Al < Cu
+ Al là kim loại nhẹ ( 2,7 g/ cm^3)
Câu 26: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 32: Đáp án A
C2 H 2
C H
 3 4
C2 H 4
C2 H 2 (0, 4)


Ni ,t o
M  C3 H 4 (0,3)   
 X C3 H 6  AgNO
 3 / NH
3 
 H (0,8)
C H
 2
 2 6
 C3 H 8
 H
 2

nX 

 C2 Ag 2

C3 H 3 Ag
 C H
  2 4
 C3 H 6
 Z C H
  2 6
  C3 H 8
 
  H 2

mM
24
 1  ngiam nM  nX 0,5 n pi ( p.u )
M X 24

 n pi ( X ) n pi ( M )  n pi ( p.u ) 0, 4.2  0,3.2  0,5 0,9
 n pi (C2 H 2 C3 H 4 ) 0,9  n pi ( Z ) 0,8
 nC2 H 2 C3 H 4 0, 4
nC2 H 2 a 
a  b 0, 4
 

 26a  40b mM  mZ 13,9
 nC3H 4 b
 a 0,15
 

 m 0,15.240  0, 25.147 72, 75
b 0, 25
Câu 33: Đáp án B
Các mệnh đề: a, c, d, f.
+ Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen do ảnh hưởng của nhóm -OH.
+ Phenol có tính axit, tuy nhiên tính axit q yếu khơng làm đổi màu quỳ
Câu 34: Đáp án D
Ta có: m(bình tăng) = m(F) – m(H2) → m(H2) = 0,33 → n(H2) = 0,165
→ n(OH ancol) = n(CHO) = 0,33 # 0,63 → hỗn hợp có anđehit khơng no.
Khi đốt cháy ancol, gọi n(CO2) = a và n(H2O) = b
BTNT (O): 2a + b = n(OH) + 2n(O2) = 2,13


BTKL: m(ancol) = m(C) + m(H) + m(O) → 12a + 2b = 9,3
→ a = 0,63 và b = 0,87 → n(ancol) = n(H2O) – n(CO2) = 0,24
Nhận xét: n(ancol) = 0,24 mà n(OH) = 0,33 → Số nhóm OH trung bình trong F = 0,33 : 0,24
= 1,375
→ Có 1 chất đơn chức. Mà 2 chất hơn kém nhau 1 chức → hỗn hợp có 1 chất 1 chức và 1
chất 2 chức.
Gọi n(ancol đơn) = x và n(ancol 2 chức) = y → x + y = 0,24 và x + 2y = 0,33 → x = 0,15 và
y = 0,09
Gọi số lk pi trong anđehit đơn là u và trong anđehit 2 chức là v → 0,15u + 0,09v = 0,63
Cặp nghiệm thỏa mãn: u = 3 và v = 2
Với v = 2 → (CHO)2 → ancol: C2H4(OH)2 (0,09 mol) → m(ancol đơn) = 9 → M(ancol đơn)
= 60
Ancol đơn: CnH2n+2O → n = 3 → C3H7OH → andehit: CH≡C-CHO (0,15 mol)
Khi cho hỗn hợp CH≡C-CHO (0,15 mol) và (CHO)2 (0,09 mol)
→ kết tủa là: Ag (0,15. 2 + 0,09. 4 = 0,66 mol) và CAg≡C-COONH 4 (0,15 mol) → m =
100,38
Câu 35: Truy cập –để xem lời giải chi tiết

Câu 38: Đáp án A
Quy đổi hỗn hợp muối về H2NCH2COONa x mol, HCOONa y mol và CH2 z mol.

 97 x  68 y  14 z 27
Đốt lượng muối trên cân 0,925 mol O2 và thu được 0,625 mol CO2.

 2,25 x  0,5 y  1,5 z 0,925
 1,5 x  0,5 y  z 0,625
Giải được: x 0,2; y 0,05; z 0,3.
Quy ra số mol C2H5OH để tạo nên Y là 0,05 mol.

 E  H 2O
Ta có: 0,2 H 2 NCH 2COOH  0,05 HCOOH  0,05C2 H 5OH  0,3CH 2  
Ta có:

nH 2O 0,05 

0,2
13
.5  mol.
6
60

BTKL: m 19,9 gam
Câu 39: Đáp án D
Cho m gam X tác dụng với 0,61 mol HCl thu được m+16,195 gam hỗn hợp muối và 0,085
mol hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 1,57gam.


Giải được số mol H2 và NO lần lượt là 0,035 mol và 0,05 mol.

BTKL:

mH 2O m  0, 61.36,5   m  16,195   1,57 4, 5  nH 2O 0, 25 mol

Bảo toàn H:

nNH  
4

0, 61  0, 035.2  0, 25.2
0,01 mol
4


Do sinh ra khí H2 nên NO3 hết.

Bảo tồn N:
Bảo tồn O:

nFe NO3  
2

nFe3O4 

0, 05  0, 01
0, 03 mol.
2

0, 25  0, 05  0, 06.3
0, 03 mol

4

Gọi số mol Cu và Mg lần lượt là x và y.
Kết tủa thu được sẽ gồm Cu(OH)2 x mol, Mg(OH)2 y mol và Fe(OH)2 0,12 mol
→ 98x + 58y + 0,12.90 = 24,44
Do chỉ có Fe2+ nên bảo tồn e:
2x + 2y = 0,035.2 + 0,05.3 + 0,01.8 + 0,03.2 (Fe3O4)
Giải hệ: x =0,08; y = 0,1.
→%Cu = 25,75%
Câu 40: Đáp án C
Cho 200 gam NaOH chứa 0,6 mol NaOH và 176 gam H2O.
Cho 46,6 gam E tác dụng với NaOH thu được phần hơi Z chứa chất T có khối lượng phân tử
là 32, vậy T là CH3OH.
Cho Z qua bình đựng Na thấy bình tăng 188,85 gam và thu được 0,275 mol H2.
BTKL: mZ = 188,85 + 0,275.2 = 189,4 gam.
Z sẽ chứa CH3OH và H2O (gồm nước của dung dịch NaOH + nước mới sinh ra).


mCH 3OH  mH 2O ms 189, 4  176 13, 4 gam

.

Gọi CTPT của X là Cn H 2 n 2O2 còn Y là Cm H 2 m  4O4 có số mol lần lượt là a, b.
Đốt cháy lượng E thu được 0,43 mol CO2 và 0,32 mol hơi nước.
 an  bm 0, 43;  n  1 a   m  2  b 0,32

.

→ a + 2b = 0,11
Gọi số mol X và Y trong 46,6 gam E lần lượt là ka và kb.

 ka.  14n  30   kb  14m  60  46, 6  14k  an  bm   30k  a  2b  46, 6  k 5

Mặt khác ta có: 32.5a + 18.2.5b = 13,4


Giải được a = 0,05; b= 0,03.
Suy ra : 0,05n + 0,03m = 43
Ta nhận thấy m, n 4 và ta tìm được nghiệm nguyên là n = 5, m =6.
Vậy X là C5 H 8O2 còn Y là C6H8O4
→ %Y = 46,35%



×