Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toan hoc CDDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.78 KB, 10 trang )


Kiểm tra bài cũ:
?. Viết cơng thức tính diện tích xung
quanh và thể tích của hình nón cụt?

8,2cm

Áp dụng: Tính thể tích của vật thể có hình sau
theo kích thước đã cho (làm tròn đến chữ số thập
B
8,2cm
phân thứ tư):
Phương án trả lời:
3,8cm
+ Diện tích xung quanh hình
D
A
nón cụt là: S xq   r1  r2  l
+ Thể tích hình nón cụt là:
7,6cm
1
2
2
C
O
V   h  r1  r2  r1r2 
3
Áp dụng: Ta có:V 1  h  r12  r22  r1r2 
3
1
  .8, 2.  7, 62  3,82  7, 6.3,8  867,9760(cm3 )


3


Tóm tắt các kiến thức cần nhớ

Hình

Hình vẽ

Hình
trụ
Hình
nón
Hình
cầu

Diện tích xung
quanh

Thể tích

r
h

r

h

l


R

2

S xq 2. .r.h V  .r .h

1
S xq  .r.l V   .r 2 .h
3
S xq 4 .R

2

4 3
V   .R
3


Bài tập 38/tr129 SGK:

11cm

Hãy tính thể tích; diện tích
bề mặt một chi tiết máy
theo kích thước đã cho như
hình vẽ bên:

2cm
7cm


6cm


4,0
4,0

.

20,0

8,4

.

6,9

O

2,0

Bài tập 43/tr130 SGK:
Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích
thước đã cho (làm trịn đến chữ số thập phân thứ tư)

12,6
(a)

(b)

(c)



Bài tập 41/tr129 SGK:
Cho ba điểm A; O; B thẳng hàng theo thứ tự đó,
OA = a; OB = b (a; b cùng đơn vị: cm)
Qua A và B vẽ theo thứ tự các tia Ax và By cùng
vng góc với AB. Qua O vẽ hai tia vng góc với
nhau và cắt Ax ở C, By ở D.
a) Chứng minh AOC và BDO là hai tam giác đồng
dạng; từ đó suy ra tích AC.BD khơng đổi?

600?
b) Tính diện tích hình thang ABCD khi COA

c) Với COA
600cho hình vẽ quay xung quanh AB.
Hãy tính tỉ số thể tích các hình do các tam giác
AOC và BOD tạo thành?


Bài tập 44/tr129 SGK:
G
A
B
Cho hình vng ABCD nội tiếp
đường trịn tâm O bán kính R và
O
GEF là tam giác đều nội tiếp đường
F
trịn đó, EF là dây song song với AB E D

C
Cho hình đó quay xung quanh trục GO.
Chứng minh:
a) Bình phương thể tích của hình trụ sinh ra bởi
hình vng bằng thể tích hình cầu sinh ra hình trịn
và thể tích hình nón do tam giác đều sinh ra?
b) Bình phương diện tích tịan phần của hình trụ
bằng tích của diện tích của diện tích hình cầu và
diện tích của hình nón?


Ta có:
+ Hình vng ABCD có cạnh là: AB  2.R
+ Hình tam giác DEF có cạnh là: EF  3.R và
đường cao là GI  3 R
2
Do đó:
Hình trụ có kích thước là:
AB
2.R
r

; h DA  2.R
2
2
Hình nón có kích thước là:
EF
3.R
3
r


; h GI  .R
2
2
2


Khi đó:

2
2
2
Vt  r h  .(
.R) . 2.R ...  . .R 3
2
2
2

  Vt 

2

2

 .R

2

6


4

3
Vc  . .R


3
  Vc .Vn ....
1
3
2
Vn  . .r .h ...  . .R 2 

3
8

Tương tự đối với câu b:


Hướng dẫn chuẩn bị cho tiết học hơm sau:
- Ơn

lại các cơng thức tính diện tích xung quanh; diện
tích tịan phần và thể tích của các hình đã học( hình trụ;
hình nón; hình nón cụt; hình cầu)
- Xem và giải lại các bài tập đã giải. Giải các bài tập39;
40/trang 129; 42a; 45/trang 130 -131 SGK
- Xem và ôn lại các kiến thức cơ bản trong các chương
trước chuẩn bị tiết sau ôn tập cuối năm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×