Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.86 KB, 38 trang )

Câu 1: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g
oxi.sau phản có chất nào cịn dư?
A. Oxi
B. Photpho
C. Hai chất vừa hết
D. Không xác
định được
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là
ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi khơng có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 3: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên
là:
A. Phản ứng hoá học
B. Phản ứng
toả nhiệt
C. Phản ứng oxi hoá- khử
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 4: Q trình nào dưới đây khơng làm giảm
lượng oxi trong khơng khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 5: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng
được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3
B. SO3, Na2O,
CaO, P2O5


C. ZnO, CO2, SiO2, PbO
D. SO2, Al2O3,
HgO, K2O
Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 7: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần
khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Cơng thức
của oxít đó là:
A. CuO
B. Cu2O
C. Cu2O3
D. CuO3
Câu 8: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại
cho dưới đây?
A. Na2O
B. CaO
C. Cr2O3
D.
CrO3
Câu 9: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D.
Mn2O7
Câu 10: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?

A. CO2
B.CO
C.SiO2
D.
Cl2O
Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?

A. SO2
B.SO3
C.NO
D.
N 2O 5
Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A.N2O
B.NO3
C.P2O5
D.
N 2O 5
Câu 13: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất
trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO
B. ZnO
C.PbO
D.
MgO
Câu 14: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào
sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit)

B. CO( cacbon
oxit)
C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit)
D. SnO2( thiếc
đioxit)
Câu 15: Khi thổi khơng khí vào nước ngun chất,
dung dịch thu được hơi có tính axit. khí nào sau đây
gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit
B. Hiđro
C. Nitơ
D. Oxi
Câu 16: Thiếc có thể có hố trị II hoặc IV. Hợp chất
có cơng thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV)
oxit
Câu 17: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế
oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3.
Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại
D. Không độc hại
Câu 18: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước

D. Khí oxi khó hố lỏng
Câu 19: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy
đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy
ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học
xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản
ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học
xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học
xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản
ứng.
Câu 20: Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 4,
48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :


A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O( điện phân)
Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong cơng
nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. Khơng khí
Câu 22: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ
nhất:

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó
một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất
khí thốt ra
Câu 23: Câu nào đúng khi nói về khơng khí trong
các câu sau?
A. Khơng khí là một ngun tố hố học
B. Khơng khí là một đơn chất
C. Khơng khí là một hỗn hợp chất của 2 ngun tố là
oxi và nitơ
D. Khơng khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 24: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam
đồng?
A. 6,4g
B.6,3g
C. 6,2g
D.6,1g
Câu 25: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng
của Cu, S, O lần lượt là:
A. 30%; 20%; 50%
B. 40%;
20%; 40%
C. 25%; 50%; 25%
D. 30%;
40%; 30%
Câu 26: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40%
B. 60%
C. 70%
D.
80%
Câu 27: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng,
còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số
nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 1
C. 1 và 1
D. không xác định
Câu 28: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa
5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A. 6g
B. 7g
C. 8g
D.9g
Câu 29: Trong oxit, kim loại có hố trị III và chiếm
70% về khối lượng là:
A. Cr2O3
B. Al2O3
C. As2O3
D.
Fe2O3
Câu 30: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng
oxi nhỏ nhất?
( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)
A. Cr2O3
B. Al2O3

C. As2O3
D.
Fe2O3
Câu 31: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong
4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
A. 6,6g
B.6,5g
C.6,4g
D. 6,3g
Câu 32: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu
huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Cơng thức hố
học của của oxit là:
A. SO2
B. SO3
C. S2O
D. S2O3

Câu 33: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì
có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt
là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Khơng xác định
Câu 34: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu
và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:
A. CuO
B. Cu2O
C. CuO2
D. Cu2O2

Câu 35: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình
chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 36: Cho các chất sau:
1. FeO
2. KClO3
3. KMnO4
4. CaCO3
5. Khơng khí
6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng
thí nghiệm
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 2, 3
D. 2, 3, 5
Câu 37: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là
nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước
B. Khí oxi ít tan
trong nước
C. Khí oxi khó hố lỏng
D. Khí oxi nhẹ
hơn nước
Câu 38: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng
khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí

B. Khí oxi nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí
D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 39: Sự oxi hố chậm là:
A.Sự oxi hố mà khơng toả nhiệt
B. Sự oxi hố mà khơng phát sáng
C. Sự oxi hố toả nhiệt mà khơng phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
Câu 40: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể
tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D.1,12 lít
Câu 41: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được
2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g
B. 42,8g
C. 14,3g
D. 31,6g
Câu 42: Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận
biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây?
A. Chỉ dùng nước
B. Chỉ dùng dung dịch
kiềm
C. Chỉ dùng axit
D. Dùng nước và giấy quì
Câu 43: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A. SO2

B.SO3
C.CuO
D. N2O5
Câu 44: Phát biểu nào sau đây về oxi là không
đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là
ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi khơng có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 45: Q trình nào dưới đây khơng làm giảm
lượng oxi trong khơng khí?


A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 46: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế
oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3.
Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại
D. Khơng độc hại
Câu 47: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là
nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước
B. Khí oxi ít tan
trong nước

C. Khí oxi khó hố lỏng
D. Khí oxi nhẹ
hơn nước
Câu 48: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng
khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí
B. Khí oxi nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí
D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 49: Sự oxi hố chậm là:
A.Sự oxi hố mà khơng toả nhiệt
B. Sự oxi hố mà khơng phát sáng
C. Sự oxi hố toả nhiệt mà khơng phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
Câu 50: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g
oxi.sau phản có chất nào cịn dư?
A. Oxi
B. Photpho
C. Hai chất vừa hết
D. Không xác định
được
Câu 51: Điều kiện phát sinh của sự cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Chất cháy khơng cần đến oxi
C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy
D. Câu A và C đúng
Câu 52: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, SO2, N2O5, P2O5
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3

D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 53: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim
loại cho dưới đây?
A. Na2O
B. CaO
C. BaO
D. SO3
Câu 54: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. CO2
B. Cu2O
C. CuO
D. FeO
Câu 55: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A. SO2
B.SO3
C.CuO
D. N2O5
Câu 56: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A. CuO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
Câu 57: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào
sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit)
B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit)
D. SnO 2( thiếc

đioxit)

Câu 58: Thiếc có thể có hố trị II hoặc IV. Hợp chất
có cơng thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV) oxit
Câu 59: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hố lỏng
Câu 60: Oxit là loại hợp chất hay đơn chất? Oxit
gồm mấy loại chính?
A. Oxit là hợp chất của hai hay nhiều nguyên tố. Oxit
gồm 2 loại chính
B. Oxit là hợp chất của hai hay nhiều nguyên tố. Oxit
gồm hai loại chính: oxit bazo và oxit axit
C. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố. Oxit gồm hai
loại chính: oxit bazo và oxit axit
D. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có
một nguyên tố là oxi. Oxit gồm hai loại chính: oxit
bazo và oxit axit
Câu 61: Cho các chất sau:
1. FeO
2. KClO3
3. KMnO4
4. CaCO3
5. Khơng khí

6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng
thí nghiệm
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 2, 3
D. 2, 3, 5
Câu 62: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ
nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó
một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất
khí thốt ra
Câu 63: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
Câu 64: Phản ứng nào dưới đây khơng phải là phản
ứng hố hợp:
A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4
B. S +2O2 - >
2SO2
C. CuO +H2 -> Cu + H2O
D. 2P + 2O2 - >
P 2O 5

Câu 65: Câu nào đúng khi nói về khơng khí trong
các câu sau?
A. Khơng khí là một ngun tố hố học
B. Khơng khí là một đơn chất
C. Khơng khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là
oxi và nitơ
D. Khơng khí là hỗn hợp của khí là oxi, nitơ và một số
khí khác
Câu 66: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 67: Trong oxit, kim loại có hố trị III và chiếm
70% về khối lượng là:
A. Cr2O3
B. Al2O3
C. As2O3
D.
Fe2O3


Câu 68: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8
phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Cơng
thức của oxít đó là:
A. CuO
B. Cu2O
C. Cu2O3
D. CuO3
Câu 69: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng

oxi nhỏ nhất? (cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)
A. Cr2O3
B. Al2O3
C. As2O3
D.
Fe2O3
Câu 70: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong
4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
A. 6,6g
B.6,5g
C.6,4g
D. 6,3g
Câu 71: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình
chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 72: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể
tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D.1,12 lít
Câu 73: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một
oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O
B. N2O3
C. NO2
D, N2O5

Câu 74: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch
chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2lít
B. 2,24 lít
C. 2,2 lít
D. 4lít
Câu 75: Cho các oxit có cơng thức hố học sau:
CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO,
Al2O3
Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5
B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5
C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO
Câu 76: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
Câu 77: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản
ứng hoá hợp:
A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4
B. 3S +2O2 - >
2SO2
C. CuO +H2 -> Cu + H2O
D. 2P + 2O2 - >
P 2O 5
Câu 78: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch
H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách
nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?

A. Giấy q tím
B. Giấy q tím
và đun cạn
C. Nhiệt phân và phenolphtalein
D. Dung dịch
NaOH
Câu 79: Xét các phát biểu:
1. Hiđro ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Hiđro nhẹ hơn khơng khí 0,1 lần.
3. Hiđro là một chất khí khơng màu, khơng mùi,
khơng vị.
4. Hiđro tan rất ít trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 80: Cho 48 gam CuO tác dụng với khí H2 đun
nóng.
Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để đốt cháy lượng Cu
trên là:
A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. C. 13,88 lít. D. 14,22 lít.
Câu 81: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4 gam. B. 32,4 gam. C. 40,5 gam. D. 36,2
gam.
Câu 82: Cho khí H2 tác dụng vừa đủ với sắt (III) oxit,
thu được 11,2 gam sắt. Khối lượng sắt oxit đã tham gia
phản ứng là:
A. 12 gam. B. 13 gam.

C. 15 gam.
D. 16 gam.
Câu 83: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào
là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. CO2 + NaOH + H2O → NaHCO3.
C. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O.
D. H2 + CuO → H2O + Cu.
Câu 84: Khí H2 dùng để nạp vào khí cầu vì:
A. Khí H2 là đơn chất.
B. Khí H2 là khí nhẹ
nhất.
C. Khí H2 khi cháy có tỏa nhiệt.
D. Khí H2 có tính
khử.
Câu 85: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO
nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng
quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước
tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, khơng có hơi
nước tạo thành.
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo
thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo
thành.
Câu 86: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là
phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.


⃗o

t
B. 3Fe + 2O2
Fe3O4.
C. Cu + FeCl2 → CuCl2 + Fe.

⃗o

t
D. 2H2 + O2
2H2O.
Câu 87: Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S,
O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2
là:
A. Cu, H2SO4, CaO.
B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2.
D. H2SO4, Mg, Fe.
Câu 88: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì:
A. Khí hiđro nhẹ hơn nước.
B. Khí hiđro ít tan trong nước.
C. Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.
D. Hiđro là chất khử.
Câu 89: Tính số gam nước tạo ra khi đốt 4,2 lít hiđro
với 1,4 lít oxi (đktc).
A. 2,25 gam. B. 1,25 gam. C. 12,5 gam. D. 0,225
gam.
Câu 90: Phản ứng nào sau đây không được dùng để
điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm?

A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2.
B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2.
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
D. 2H2O

đ
p


2H2 + O2.


Câu 91: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các khí O2, CO2,
H2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 lọ trên
dễ dàng nhất?
A. Hơi thở.
B. Que đóm.
C. Que đóm đang cháy.
D. Nước vơi trong.
Câu 92: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản
ứng thế?

⃗o

t
A. CuO + H2
Cu + H2O.
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

⃗o


t
C. Ca(OH)2 + CO2
CaCO3 + H2O.
D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 93: Người ta thu khí hiđro bằng cách đẩy khơng
khí là vì:
A. Khí hiđro dễ trộn lẫn với khơng khí.
B. Khí hiđro nhẹ hơn khơng khí.
C. Khí hiđro ít tan trong nước.
D. Khí hiđro nặng hơn khơng khí.
Câu 94: Phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp
chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên
tử của nguyên tố khác trong hợp chất gọi là:
A. Phản ứng oxi hóa – khử. B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng phân hủy.
Câu 95: Khối lượng hiđro trong trường hợp nào sau
đây là nhỏ nhất?
A. 6.1023 phân tử H2.
B. 0,6 gam CH4.
C. 3.1023 phân tử H2O.
D. 1,50 gam amoni
clorua.
Câu 96: . Đốt cháy X gam photpho trong bình chứa
6,72 lít khí �2 (đktc) để tạo ra 14,2 gam �2�5. Giá trị
của X là:
A. 6,1 gam
B. 6,2 gam
C. 6,3 gam

D.
6,4 gam
Câu 97: Oxit kim loại nào sau đây là oxit axit?
A. Cu2O
B. Fe2O3
C. Mn2O7
D. Cr2O3
Câu 98: Để có oxi tác dụng đủ với 7,2 gam cacbon
thì khối lượng 𝐾𝐶𝑙�3 cần nhiệt phân là:
A. 49 gam
B. 48 gam
C. 47 gam
D.
46 gam
Câu 99: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy
sang?
A. N2
B. CO2
C. CH4
D. O2
Câu 100: Điều kiện để phát sinh sự cháy là:
A. Đủ oxi cho sự cháy.
B. Tỏa ra nhiều nhiệt.
C. Chất cháy phải nóng và đủ oxi cho sự cháy.
D. Chất cháy phải nóng đến nhiệt độ cháy và đủ oxi
cho sự cháy.
Câu 101: Cho phản ứng:𝐹�(𝑁�3)3→𝐹�2�3+𝑁�2↑+�2↑
Cần lấy bao nhiêu gam 𝐹�(𝑁�3)3 để điều chế lượng oxi
tác dụng vừa đủ với bari tạo thành 36,72 gam oxit?
A. 40,5 gam.

B. 60,5 gam.
C. 29,5 gam.
D. 38,72 gam.
Câu 102: Cho phương trình hóa học: 2𝑍�+�2⟶2𝑍��.
Theo phương trình trên, muốn thu được 10,125 gam
ZnO cần phải dùng bao nhiêu gam Zn?
A. 8,125 gam.
B. 8,521 gam.
C. 7,125 gam.
D. 7,521 gam.
Câu 103: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO, NaOH, CO2, Na2SO4.
B. Fe2O3, O3, CaCO3, CO2.
C. CO2, SO2, Na2SO4, Fe2O3.
D. CaO, CO2, Fe2O3, SO2.

Câu 104: Để đốt cháy hồn tồn 3,36 lít 𝐶�4 (đktc)
thì thể tích khơng khí cần dùng là:
A. 33,6 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 5,6 lít
Câu 105: Để oxi hóa hồn tồn một kim loại R (hóa
trị II) ta phải dùng một lượng oxi bằng 25% lượng kim
loại đó. Tên kim loại đã dùng là:
A. Fe
B. Pb
C. Ba
D.
Cu.

Câu 106: Khi cho 0,36N phân tử khí oxi phản ứng
vừa hết với a gam Fe, thu được 𝐹�2�3. Giá trị của a là:
(Lấy 𝑁=6.1023)
A. 15,4 gam.
B. 26,88 gam.
C. 14 gam.
D. 20,16 gam.
Câu 107: Đốt cháy lưu huỳnh trong bình chứa 3,5 lít
khí oxi, thu được 2,24 lít khí 𝑆�2. Các thể tích khí đều
đo ở đktc. Khối lượng lưu huỳnh đã phản ứng là: V
A. 3,2 gam
B. 3,4 gam C. 3,6 gam D.
3,8 gam
Câu 108: Cho phương trình:
C2H4+...O2→...CO2+...H2O Hệ số nào sau đây điền vào
chỗ trống theo thứ tự để phương trình trên là đúng?
A. 3, 2, 2
B. 3, 2, 4
C. 2, 3, 2
D. 2, 1, 2
Câu 109: Cách nào sau đây là đúng dùng để chữa
đám cháy của xăng hoặc dầu?
A. Xịt nước vào đám cháy.
B. Vãi cát và trùm mền (chăn).
C. Xịt khí cacbonic, vãi cát và trùm chăn ướt.
D. Cho mạt cưa vào đám cháy.
Câu 110: Cho phương trình: ...P +...O2→...P2O5. Hệ số
nào sau đây điền vào chỗ trống theo thứ tự để phương
trình trên là đúng?
A. 4, 5, 2

B. 5, 4, 2
C. 4, 2, 5
D. 2, 4, 5
Câu 111: Quặng sunfua kẽm ZnS cháy theo phương
trình hóa học sau: 2𝑍�𝑆+3�2⟶2𝑍��+2𝑆�2 .Nếu đốt 9,7
gam ZnS trong bình chứa 4,48 lít (đktc) khí �2 thì thể
tích khí 𝑆�2 (đktc) thu được
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D.
6,72 lít
Câu 112: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự cháy là sự oxi hố có tỏa nhiệt.
B. Sự cháy là sự oxi hố có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự cháy là sự oxi hố có tỏa nhiệt và không phát
sáng.
D. Sự cháy là sự oxi hố có khí và kết tủa tạo thành.
Câu 113: Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 4,48
lít 02 (đktc). Dùng chất nào sau đây đế khối lượng là
nhỏ nhất?
A. 𝐾𝐶𝑙�3
B. 𝐾𝑀��4
C. 𝐾𝑁�3
D. �2�
Câu 114: Cho 56 kg vôi sống (thành phần chính là
CaO) chứa 10% tạp chất tác dụng với nước dư. Khối
lượng vôi tôi 𝐶�(��)2 thu được là:
A. 64,6 kg B. 65,6 kg
C. 66,6 kg D. 67,6 kg

Câu 115: Để có 6,4 gam oxi thì thể tích nước cần
phải điện phân là:
A. 6,2 ml
B. 7,2 ml
C. 8,2 ml
D. 9,2 ml
Câu 116: Nếu khử hoàn toàn m gam 𝐹�2�3 bằng khí
�2 thì thu được 4,2 gam Fe. Giá trị Của m là:
A. 4 gam
B. 5 gam
C. 6 gam
D. 7 gam
Câu 117: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây:
1. Đom đóm phát sáng nên đó cũng là sự cháy.
2. Khi tôi vôi tỏa rất nhiều nhiệt nhưng không phát
sáng vì vậy đây là sự oxi hố chậm.
3. Hiện tượng "ma trơi" ta nhìn thấy vào buổi tối
ngồi đồng cũng là sự cháy.


4. Ngọn lửa hàn khi người thợ hàn cắt kim loại cũng
là sự cháy.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 118: Cho những phản ứng sau đây:
1) 2Cu+O2→2CuO
2) CuO+H2→Cu+H2O ;

3) CaCO3→ CaO+CO2 ;
4) 4Fe+O2→2Fe2O3
5) Ba(OH)2+FeCl2⟶BaCl2+Fe(OH)2↓ ;
6) BaO+H2O⟶Ba(OH)2 Phản ứng nào là phản ứng hóa
hợp?
A. 1, 2 và 6.
B. 1, 4 và 6.
C. 2, 3 và 5.
D. 1, 2, 4 và 6.
Câu 119: Dãy các chất nào sau đây đều gồm các
chất là oxit axit?
A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2.
B. SO3, P2O5, SiO2, Fe2O3.
C. SO3, P2O5, SiO2, CO2.
D.SO3, P2O5, CuO, CO2.
Câu 120: Dãy oxit nào sau đây không thuộc loại oxit
axit?
A. SO2, NO2, SO3.
B. N2O5, CO2, P2O5.
C. SiO2, Mn2O7, SO3.
D. CO, N2O, NO.
Câu 121: Đốt sắt trong khí �2 ta thu được oxit sắt từ
𝐹�3�4. Muốn điều chế 23,2 gam 𝐹�3�4 thì khối lượng Fe
cần dùng là:
A. 12,8 gam
B. 13,8 gam C. 14,8 gam
D. 16,8 gam
Câu 122: Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam 𝐾𝐶𝑙�3.
Thể tích khí �2 (dktc) thu được là:
A. 1,12 lít

B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 123: Khi đốt cháy sắt trong oxi ở nhiệt độ cao,
thu được oxit sắt từ (𝐹�3�4). Để điều chế 4,64 gam oxit
sắt từ thì khối lượng sắt và oxi cần dùng lần lượt là:
A. 1,68 gam và 0,64 gam.
B. 5,04 gam và
1,92 gam.
C. 3,36 gam và 1,28 gam.
D. 1,9 gam và 1,48
gam.
Câu 124: Điều kiện để dập tắt sự cháy là:
A. Cách ly chất cháy với oxi.
B. Giảm cung cấp oxi cho sự cháy.
C. Hạ nhiệt độ chất cháy và cách ly chất cháy với oxi.
D. Thổi từ từ khí �2 vào đám cháy.
Câu 125: Cho 2,16 gam một kim loại R hoá trị (III)
tác dụng hết với lượng khí oxi dư, thu được 4,08 gam
một oxit có dạng R2O3. Tên của kim loại R là:
A. Sắt (Fe).
B. Nhôm (Al).
C. Đồng (Cu).
D. Crom (Cr).
Câu 126: Cho những oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3,
Na2O, CO2, P2O5, N2O5, SO3. Dãy gồm những oxit tác
dụng với nước tạo ra axit là:
A. P2O5, N2O5, SO3, SO2.
B. CaO, SO2, CO2, Fe2O3.
C. N2O5, P2O5, SO3, Fe2O3.

D.CaO, Fe2O3,
Na2O, CO2.
Câu 127: Cho oxit của kim loại R hóa trị IV, trong đó
R chiếm 46,7% theo khối lượng. Cơng thức của oxit đó
là:
A. MnO2
B. SiO2
C. PbO2
D.
Fe3O4
Câu 128: Q trình nào sau đây khơng làm giảm
lượng oxi trong khơng khí?

A. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt.
B. Sự quang hợp của cây xanh.
C. Sự cháy của than, xăng, dầu...
D. Sự hô hấp của con người và động vật.
Câu 129: Muốn điều chế được 2,8 lít (đktc) khí �2 thì
khối lượng 𝐾𝑀��4 cần nhiệt phân là:
A. 39,5 gam
B. 40,5 gam C. 41,5 gam
D. 42,2 gam
Câu 130: Cho phương trình: ...Fe+...O2→Fe3O4 .Hệ số
nào sau đây điền vào chỗ trống theo thứ tự để phương
trình trên là đúng?
A. 3, 2
B. 3, 4
C. 2, 3
D. 4,
3

Câu 131: Thành phần thể tích của khơng khí là:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2,
CO, khí hiếm,...)
B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO 2,
CO, khí hiếm...).
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 132: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế
�2 bằng cách nhiệt phân 𝐾𝐶𝑙�3 hay 𝐾𝑀��4 hoặc 𝐾𝑁�3.
Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền.
B. Giàu oxi và dễ phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại.
D. Không độc hại.
Câu 133: Cho các cụm từ sau: Sự cháy, sự oxi hoá
chậm, phản ứng phân hủy, phản ứng hoá hợp, phản
ứng tỏa nhiệt.
1) ... là phản ứng hố học, trong đó có một chất mới
được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
2) ... là phản ứng hố học có sinh nhiệt tiong q
trình xảy ra.
3) ... là phản ứng hố học trong đó từ một chất sinh
ra thành nhiều chất mới.
4) ... là sự oxi hố có tỏa nhiệt và phát sáng.
5) ... là sự oxi hố có tỏa nhiệt nhưng không phát
sáng.
Dãy từ (cụm từ) nào sau đây để điền vào các chỗ
trống trên (theo thứ tự) là phù hợp nhất :
A. Sự oxi hoá chậm, phản ứng phân hủy, sự cháy,
phản ứng hoá hợp, phản ứng tỏa nhiệt

B. Phản ứng hoá hợp, phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng
phân hủy, sự cháy, sự oxi hóa chậm
C. Phản ứng hố hợp, phản ứng tỏa nhiệt, sự cháy, sự
oxi hóa chậm, phản ứng phân hủy
D. Sự cháy, sự oxi hoá chậm, phản ứng phân hủy,
phản ứng hoá hợp, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 134: Cho phản ứng cháy của ancol
etylic:𝐶2�5��+�2⟶𝐶�2+�2� Để đốt cháy hết 4,6 gam
ancol etylic thì thể tích khí oxi (đktc) cần thiết là:
A. 3,36 lít.
B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D.
5,6 lít.
Câu 135: Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy
đủ nhất:
A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh ra một chất mới.
B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh ra hai chất mới.
C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất
khí thốt ra.


Câu 136: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí gồm 3,36
lít CO và �2 trong khí �2, thấy tạo ra 2,24 lít hơi �2�.
Các thể tích khí đều đo ở đktc. Phần trăm về thể tích
của khí co trong hỗn hợp là:

A. 33,33% B. 34,33%
C. 35,33%
D. 36,33%
Câu 137: Cho phản ứng: C+O2→CO2. Đặc điểm của
phản ứng trên là:
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng hoá hợp.
D. Cả B, C đều
đúng.
Câu 138: Cho 10 gam đá vôi phản ứng với axit
clohiđric có dư người ta thu được bao nhiêu lít khí
cacbonic (ở đktc)? Biết rằng đá vơi có chứa 25% các
tạp chất khơng hịa tan.
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,68 lít
Câu 139: Trong a gam quặng sắt hematit có chứa
5,6 gam sắt. Giá trị của a là:
A. 6 gam
B. 7 gam
C. 8 gam
D. 9 gam
Câu 140: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự oxi hoá là sự tác dụng của đơn chất với oxi.
B. Sự oxi hoá là sự tác dụng của hợp chất với oxi.
C. Sự oxi hoá là sự tác dụng của đơn chất hoặc hợp
chất với oxi.
D. Sự oxi hoá là sự tác dụng của chất đó với oxi đơn

chất hoặc với kim loại
Câu 141: Trong khơng khí, oxi chiếm 21% về thể
tích. Phần trăm về khơi lượng của oxi là:
A. 21,3%
B. 22,3%
C. 23,3%
D. 24,3%
Câu 142: Để đốt cháy hoàn toàn a gam cacbon thì
cần vừa đủ 1,5.1024 phân tử khí oxi. Giá trị của a là:
A. 25 gam.
B. 30 gam.
C. 20 gam.
D.
21 gam.
Câu 143: Cho phản ứng quang hợp của cây
xanh:6𝐶�2+6�2�⟶𝐶6�12�6+6�2 Biết rằng mỗi hecta
cây trồng mỗi ngày hấp thụ khoảng 374 kg 𝐶�2 thì thải
vào khơng khí khối lượng oxi bằng bao nhiêu (trong
các giá trị sau)?
A. 272 kg
B. 220 kg
C. 252 kg
D. 300 kg
Câu 144: Khi cho kim loại tác dụng hoàn toàn với
oxi, ta thu được:
A. Oxit axit
B. Oxit bazơ
C. Đơn chất kim loại
D. Muối
Câu 145: Đốt cháy hồn tồn 8,4 gam sắt trong khí

oxi thu được 11,6 gam oxit sắt. Công thức của oxit sắt
là:
A. FeO
B. Fe2CO3
C. Fe3O4
D. Khơng xác định được
Câu 146: Người ta thu khí �2 qua nước là do:
A. Khí �2 nhẹ hơn nước.
B. Khí �2 tan nhiều trong nước.
C. Khí �2 ít tan trong nước.
D. Khí �2 khó hóa lỏng.
Câu 147: Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình chứa
0,2 mol khí oxi. Khối lượng khí cacbonic thu được là
bao nhiêu (trong các giá trị sau)?
A. 4,4 gam.
B. 13,2 gam. C. 8,8 gam. D.
5,7 gam.
Câu 148: Khơng khí sạch là khơng khí:
A. Có nhiều khí oxi.
B. Có ít khí cacbonic và các khí khác.
C. Khơng có khói, bụi, các chất rắn hàm lượng nhỏ
hơn 1%.
D. Có nhiều khí nitơ.

Câu 149: Cho những oxit sau: SO2, K2O, CaO, N2O5,
P2O5, Na2O. Dãy gồm những oxit tác dụng với H2O tạo
ra bazơ là:
A. SO2, CaO, K2O, P2O5.
B. CaO, K2O, Na20, BaO.
C. K2O, N2O5, P2O5, SO2.

D. CaO, K2O, N2O5, P2O5.
Câu 150: Cho các phản ứng:
a, 2KClO3→2KCl+3O2↑
b, BaCO3→BaO+CO2
c, Fe2O3+2Al→Al2O3+2Fe
d, 2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2↑
e, 2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
f, CaCO3+2HCl⟶CaCl2+CO2↑+H2O Phản ứng phân
hủy gồm:
A. a, b, e, d, c
B. a, b, d, e
C. b, c, f
D. a, b, e
Câu 151: Cho 3,6 gam một oxit sắt tác dụng với khí
H2 (đun nóng) thu được 2,8 gam Fe. Cơng thức hóa học
của oxit là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Khơng xác định được
Câu 152: Để oxi hóa hồn tồn một kim loại M hóa
trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40%
lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào cho
âưới đây?
A. Zn
B. Mg
C. Ca
D.
Ba
Câu 153: Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:

a, Oxit là hợp chất có chứa nguyên tố oxi.
b, Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
c, Tất cả các oxit kim loại đều là oxit bazơ.
d, Tất cả các oxit phi kim đều là oxit axit.
A. a
B. b
C. c
D. c và d
Câu 154: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế
oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3.
Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại
D. Không độc hại
Câu 155: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là
nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước
B. Khí oxi ít tan
trong nước
C. Khí oxi khó hố lỏng
D. Khí oxi nhẹ
hơn nước
Câu 156: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng
khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí
B. Khí oxi nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí
D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 157: Sự oxi hố chậm là:

A.Sự oxi hố mà khơng toả nhiệt
B. Sự oxi hố mà khơng phát sáng
C. Sự oxi hố toả nhiệt mà không phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
Câu 158: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối
lượng bao nhiêu gam:
A. 120g
B. 140g
C.160g
D.150g
Câu 159: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g
oxi.sau phản có chất nào cịn dư?
A. Oxi
B. Photpho


C. Hai chất vừa hết
D. Không xác
định được
Câu 160: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 161: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim
loại cho dưới đây?
A. Na2O
B. CaO
C. Cr 2O3
D. CrO3

Câu 162: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2
B. Cu2O
C. CuO
D.
Mn2O7
Câu 163: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A. CO2
B.CO
C.SiO2
D.
Cl2O
Câu 164: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A. SO2
B.SO3
C.NO
D.
N 2O 5
Câu 165: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là
oxit axit?
A.N2O
B.NO3
C.P2O5
D.
N 2O 5
Câu 166: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất
trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO

B. ZnO
C.PbO
D.
MgO
Câu 167: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất
vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit)
B. CO( cacbon oxit)
C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit)
D. SnO2( thiếc
đioxit)
Câu 168: Thiếc có thể có hố trị II hoặc IV. Hợp chất
có cơng thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV)
oxit
Câu 169: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hố lỏng
Câu 170: Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 4,
48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. KClO3
B. KMnO4
C. KNO3
D. H2O( điện phân)

Câu 171: Ngun liệu để sản xuất khí O2 trong cơng
nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. Khơng khí
Câu 172: Cho các chất sau:
1. FeO
2. KClO3
3. KMnO4
4. CaCO3
5. Không khí
6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng
thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 6
C. 2, 3
D. 2, 3, 5
Câu 173: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy
đủ nhất:

A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó
một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó
một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học có chất
khí thoát ra

Câu 174: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá
hợp
A. CuO + H2 -> Cu + H2O
B. CaO +H2O -> Ca(OH)2
C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
Câu 175: Phản ứng nào dưới đây khơng phải là phản
ứng hố hợp:
A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4
B. 3S +2O2 - >
2SO2
C. CuO +H2 -> Cu + H2O
D. 2P + 2O2 - >
P 2O 5
Câu 176: Câu nào đúng khi nói về khơng khí trong
các câu sau?
A. Khơng khí là một ngun tố hố học
B. Khơng khí là một đơn chất
C. Khơng khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là
oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 177: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D.
80%
Câu 178: Trong x gam quặng sắt hematit có chứa
5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A. 6g

B. 7g
C. 8g
D.9g
Câu 179: Trong oxit, kim loại có hố trị III và chiếm
70% về khối lượng là:
A. Cr2O3
B. Al2O3
C. As2O3
D.
Fe2O3
Câu 180: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8
phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Cơng
thức của oxít đó là:
A. CuO
B. Cu2O
C. Cu2O3
D. CuO3
Câu 181: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng
lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Cơng thức
hoá học của của oxit là:
A. SO2
B. SO3
C. S2O
D. S2O3
Câu 182: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt
thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Cơng thức của oxit
sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4

D. Không xác định
Câu 183: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa
Cu và O là 8:1. Cơng thức hố học của oxit này là:
A. CuO
B. Cu2O
C. CuO2
D. Cu2O2
Câu 184: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình
chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Câu 185: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể
tích khí oxi thu được là:


A. 33,6 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D.1,12 lít
Câu 186: Điều khẳng định nào sau đây về tích chất
của oxi là đúng?
A. Oxi là chất khí có khả năng tan vơ hạn trong nước
B. Oxi là chất khí có khả năng khơng tan trong nước
C. Oxi là chất khí có khả năng tan ít trong nước
D. Oxi là chất khí có khả năng phản ứng với nước
Câu 187: Khi đốt lưu huỳnh ngồi khơng khí, sau đó
đưa vào bình đựng khí oxi. Lưu huỳnh cháy sáng hơn
là do:

A. Trong bình có nhiệt độ cao hơn
B. Lượng oxi trong bình nhiều hơn ngồi khơng khí
C. Lượng oxi trong bình ít hơn ngồi khơng khí
D. Trong bình chỉ có khí oxi, khơng có khí nitơ như
ngồi khơng khí

Câu 188: Trong phịng thí nghiệm người ta thu khí
oxi bằng phương pháp dời nước là do:
A. Oxi nặng hơn nước
B. Oxi tan ít và khơng phản ứng với nước
C. Oxi nhẹ hơn nước
D. Oxi tan nhiều và phản ứng với nước
Câu 189: Cho các oxit: CO2, N2O, Fe2O3, MgO. Oxit có
phần trăm khối lượng O nhỏ nhất là:
A. N2O
B. Fe2O3
C. CO2
D.
MgO
Câu 190: Oxit là hợp chất được tạo thành từ:
A.Oxi và kim loại
B. Oxi và phi kim
C. Oxi và một nguyên tố hóa học khác
D. Một kim loại và một phi kim
Câu 191: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là
1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO
B. NO2
C. SO2
D. CO2

Câu 192: Trong khơng khí, điều khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Thể tích nitơ lớn hơn thể tích oxi
B. Thể tích nitơ nhỏ hơn thể tích oxi.
C. Thể tích nitơ bằng thể tích oxi
D. Khơng xác định được
Câu 193: Thành phần chủ yếu của khơng khí bao
gồm:
A. Nitơ, oxi và cacbon đioxit
B. Nitơ, oxi và một số chất khí khác
C. Chỉ có nitơ và oxi
D. Tất cả các chất khí
Câu 194: Thành phần % về khối lượng của oxi trong
các khí CO2; khí NO2; khí SO2 lần lượt là:
A. 69,57%; 50,0%; 72,73%
B. 72,73%; 69,57%;
50,0%
C. 69,57%; 72,73%; 50,0%
D. 50,0%; 69,57%;
72,73%
Câu 195: Một mol XO2 có khối lượng bằng hai lần
khối lượng mol oxi. Nguyên tố X là:
A. S (lưu huỳnh)
B. C (cacbon)
C. N (nitơ)
D. Si (silic)
Câu 196: Bếp lửa bùng cháy lên khi ta thổi hơi ta
vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO2
B. Cung cấp thêm

khí O2
C. Cung cấp thêm khí N2
D. Cung cấp thêm
khí H2

Câu 197: So sánh khối lượng của 1 lít khí CO2 với 1
lít khí O2 ở cùng đktc?
A. Khối lượng của 1 lít khí CO2 lớn hơn khối lượng của
1 lít khí O2
B. Khối lượng của 1 lít khí CO2 nhỏ hơn khối lượng
của 1 lít khí O2
C. Khối lượng của 1 lít khí CO2 bằng khối lượng của 1
lít khí O2
D. Khơng xác định được
Câu 198: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là
1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. NO
B. NO2
C. SO2
D. CO2
Câu 199: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4
gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O2 cần để đốt là:
A. 3,2 gam
B. 6,4 gam
C. 4,6 gam
D. 2,3 gam
Câu 200: Cho 6,5 gam kim loại M tác dụng hết với
oxi, thu được 8,1 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau
đây?
A. Cu (đồng)

B. Al (nhôm) C. Zn (kẽm) D.
Fe (Sắt)
Câu 201: Nếu coi khơng khí chỉ chứa N2 và O2 có tỉ lệ
tương ứng là 1:4 về thể tích thì khối lượng của 22,4 lít
khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu gam?
A. 29 gam
B. 29,5 gam
C. 28 gam
D. 28,5 gam
Câu 202: Trong số các tính chất sau, đâu là tính chất
của khí oxi?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng
khí .
B. Ít tan trong nước
C. Hóa lỏng ở -1830C
D. Cả A,B, C đều đúng
Câu 203: Tính chất hóa học nào sau đây sai khi nói
về khí oxi?
A. Oxi là một phi kim, tác dụng hầu hết với các kim
loại trừ vàng và bạch kim
B. Oxi là một phi kim tác dụng hầu hết với kim loại
C. Oxi là một kim loại tác dụng hầu hết với phi kim
D. Oxi là một phi kim hoạt động hóa học mạnh
Câu 204: Đốt cháy 4,6 gam một hợp chất bằng khí
oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Khối lượng
oxi là:
A. 10,0 gam B. 8,6 gam
C. 9,8 gam
D. 9,6 gam
Câu 205: Đốt cháy hoàn toàn 5 gam một mẩu than

có lẫn tạp chất, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Thành
phần % theo khối lượng của cacbon có trong mẩu than
là:
A. 98 %
B. 90 %
C. 96 %
D. 88 %
Câu 206: Đốt cháy hết m gam chất A cần dùng 4,48
lít oxi ở đktc, thu được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O.
Giá trị đúng của m là bao nhiêu?
A. 1,8 gam
B. 1,6 gam
C. 2,8 gam
D.
2,4 gam
Câu 207: Biết oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí. Thể
tích khơng khí ở đktc cần để đốt cháy hồn tồn 3,2
gam S là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 8,96 lít
D. 13,44 lít
Câu 208: Thể tích khơng khí ở đktc cần để đốt cháy
hết 2,4 gam C là bao nhiêu? Biết oxi chiếm 1/5 thể tích
khơng khí.
A. 8,96 lít
B. 13,44 lít
C. 11,2 lít
D. 22,4 lít



Câu 209: Trong các oxit đã cho: CO2; SO3; P2O5;
Fe3O4. Chất nào có hàm lượng oxi cao nhất về thành
phần % khối lượng?
A. SO3
B. P2O5
C. CO2
D.
Fe3O4
Câu 210: Trong các oxit đã cho: Na2O; CaO; K2O;
FeO. Chất nào có hàm lượng oxi thấp nhất về thành
phần % khối lượng?
A. FeO
B. K2O
C. Na2O
D. CaO
Câu 211: Khối lượng kali pecmanganat (KMnO4) cần
thiết để điều chế oxi đủ để đốt cháy hoàn toàn 1,2
gam C là:
A. 31,6 gam B. 36,1 gam C. 31,2 gam D. 32,1
gam
Câu 212: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình
chứa 34 gam khí oxi, tạo thành điphotpho pentaoxit.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì chất cịn dư và
khối lượng dư là:
A. Photpho, dư 16,8 gam
B. Khí oxi, dư
2gam
C. Khí oxi, dư 8,4 gam
D. Photpho, dư 4

gam
Câu 213: Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong cơng
nghiệp là ?
A. KMnO4
B. KClO 3
C. KNO3
D. Khơng khí
Câu 214: Đốt cháy 3,1 gam phốt pho trong bình
chứa 2,8 lít khí oxi (đktc). Sau phản ứng chất nào còn
dư ?
A. Hai chất vừa hết
B. không xác định
được
C. Oxi dư
D. phốt pho dư
Câu 215: Đốt cháy 6,2 g phốt pho trong bình chứa
6,72 lít (đktc) khí oxi. Khối lượng chất P2O5 tạo ra là:
A. 15,2 g
B. 17,2 gC. 14,2 g
D. 16,2 g
Câu 216: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là
do:
A. Khí oxi khó hóa lỏng
B. khí oxi tan ít trong nước
C. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. khí O2 nhẹ hơn nước
Câu 217: Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ
Fe3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần
có là:
A. 13,8g

B. 16,8g
C. 14,8g
D.
12,8g
Câu 218: Cho các oxit sau CuO, Al2O3, K2O, SO3. Tỉ lệ
% Oxi trong oxit nào lớn nhất ?
A. Al2O3
B. K2O
C. CuO
D. SO3
Câu 219: Đốt cháy 6,2 g photpho trong bình chứa
6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành điphotpho pentaoxit.
Chất nào còn dư, chất nào thiếu?
A. Photpho còn dư, oxi thiếu
B. Photpho còn thiếu, oxi dư
C. Cả hai chất vừa đủ
D. Tất cả đều sai
Câu 220: Có một số cơng thức hố học oxit được
viết thành dãy như sau, dãy nào khơng có cơng thức
sai?
1. CO, O3, Ca2O, Cu2O, Hg2O, NO
2. CO2, N2O5, CuO, Na2O, Al2O3
3. N2O5, NO, P2O5, Fe2O3, Ag2O, K2O
4. MgO, PbO, FeO, SO2, SO4, N2O
5. ZnO, Fe3O4, NO2, SO3, H2O, Li2O

A. 1, 2
B. 2, 3, 4
C.
2, 3, 5

D. 1, 3, 5
Câu 221: Đốt cháy 12 gam cacbon (C) trong bình kín
chứa 11,2 lít khí oxi ở đktc. Chất cịn dư sau phản ứng
là cacbon (C), có khối lượng m gam. Giá trị m là:
A. 6,0 gam B. 5,0 gam
C. 0,6 gam
D. 0,5 gam
Câu 222: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng
khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí
B. Khí oxi nặng hơn
khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí
D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 223: Điều kiện phát sinh của sự cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Chất cháy khơng cần đến oxi
C. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy
D. Câu A và
C đúng
Câu 224: Sự cháy là:
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
B. Sự tự bốc cháy
C. Sự oxi hóa mà khơng phát sáng
D. Sự oxi hóa mà khơng tỏa nhiệt
Câu 225: Để điều chế được 48 gam khí oxi thì cần
bao nhiêu mol kali clorat (KClO3) để phân hủy?
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol

D. 2,5 mol
Câu 226: Trong phịng thí nghiệm,người ta thường
dùng những hợp chất nào sau đây để điều chế khí oxi:
A.KClO3
B.CaO
C.H2SO4
D.KMnO4 và
KClO3
Câu 227: Cây xanh có khả năng làm trong lành
khơng khí là do:
A.Hút CO2
B.Hút CO2 và nhả O2
C.Nhả O2
D.Hút CO2 , nhả O2
và N2
Câu 228: Trong bể cá, người ta lắp thêm máy sục
khí là để:
A.Cung cấp thêm nitơ cho cá
B.Cung cấp thêm
oxi cho cá
C.Cung cấp thêm cacbonđi oxit
D.Chỉ để làm đẹp
Câu 229: Đốt cháy hết 1,6 gam CH4 thu được 4,4
gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng O xi cần để đốt
là:
A.3,2 gam
B.6,4 gam
C. 4,6 gam
D.
7,2 gam

Câu 230: Thành phần của khơng khí bao gồm:
A. Nitơ và Oxi
B. Nitơ và oxi, cacbon
đioxit
C.Nitơ, oxi và một số chất khí khác
D.Tất cả các chất khí
Câu 231: Thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy
hết 2,4 gam Cacbon là bao nhiêu lít:
A.22,40 lít
B. 8,96 lít
C. 13,44 lít
D.
11,2 lít
Câu 232: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khí oxi nặng hơn 32 lần so với khí hiđrơ
B. Khí oxi nhẹ hơn 2 lần so với khí hiđrơ
C. Khí oxi nặng hơn 2 lần so với khí hiđrơ
D. Khí oxi nặng hơn 16 lần so với khí hiđrơ
Câu 233: Khí X có tỉ khối so với khí Hiđro bằng 22. X
là khí nào trong các khí sau:
A. CO2
B. SO2
C. CH4
D.
CO


Câu 234: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu
trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử
nào để nhận biết các chất trên?

A. Dùng nước và dung dịch H2SO4
B. Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
C. Đung nước và giấy q tím
D. Khơng có chất nào thử được












Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×