Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hoc van 1 De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.87 KB, 4 trang )

Trường Tiểu học An Hòa

ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1

Họ và tên :

Năm học: 2017- 2018

Lớp: 1

Thời gian : 40 phút

A. Bài kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1. Đọc các vần: mỗi HS đọc 5 vần
y
yêm
r
ay
e

ăn
iêng
ong
h
ot

m
iu
l
uôi


gi

ương
ôn
t
im
ưng

êm
tr
ia
in
ươi

2. Đọc các từ ngữ: mỗi HS đọc 4 từ
Cá trê
Đèn pin
Xe chỉ
Con đường

Con chồn
Rổ khế
Rừng tràm
Lá mạ

Cá rô
Cái yếm
Chú ý
Vươn vai


Nhà ga
Làng xóm
Chữ số
Sư tử

3. Đọc câu - đoạn: mỗi HS đọc 1 câu
- Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
II. Đọc hiểu:
1- Điền vào chỗ trống:
a. ng hay ngh:
.......ệ sĩ
........ủ …. on
b. ung hay ông:
con c ...........
kh .............. cửa


2- Nối ô chữ cho phù hợp:
tim

ngốc

nghếch

bộ

con

đội


cây

hoa

B. Kiểm tra viết
1. Viết các vần:
ia, uôn, ung, kh.
2. Viết các từ ngữ:
phấn, nhà , cây thông, bàn ghế.
3. Viết đoạn thơ:
Công cha như núi thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra

.


ĐÁP ÁN, CÁCH CÁCH CHO ĐIỂM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
A. KIỂM TRA ĐỌC: (5 điểm)
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
1. Đọc thành tiếng các vần (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,2 điểm/vần
2- Đọc thành tiếng các từ ngữ (1 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, tốc độ đọc phù hợp: 0,25 điểm/ từ ngữ.
3- Đọc câu - đoạn (1điểm)
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/câu
II. Đọc hiểu (2 điểm)
1. Chọn được vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 0.5 điểm: điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm

b) 0.5 điểm: điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
2. Nối được từ đơn giản (1 điểm)
- Mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm/ từ
B. KIỂM TRA VIẾT: (5 điểm)
1- Viết các vần (1 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/vần
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2 điểm/ vần
2- Viết các từ ngữ (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/vần
- Viết đúng, khơng đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,3 điểm/vần
3- Viết câu (2 điểm)
- Viết đúng các từ ngữ trong khổ thơ, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/1 dòng thơ.


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - Lớp 1
NĂM HỌC 2017- 2018
Mạch kiến
thức,
kĩ năng

1. Đọc
được các
vần, từ
ngữ,câu,
đoạn ứng
dụng

2.Viết
được các
vần, từ

ngữ, câu
ứng dụng.
Biết nối ô
chữ và
điền được
âm, vần
vào chỗ
trống

Tổng

Số
câu và
số
điểm

Mức 1

TN

TL

Mức 3

Mức 2

HT
khác

T

N

TL

HT
khác

T
N

TL

Mức 4

HT
khác

T
N

TL

Tổng

HT
khác

T
N


TL

HT
khác

Số
câu

3

3

Số
điểm

3,0

3,0

Câu
số

1,2,3
(I)

Số
câu

2


1

1

1

5

Số
điểm

3,0

2,0

1,0

1,0

7,0

1,2
(B
)

3
(B)

1(II)


2(II)

Số
câu

5

1

1

1

5

3

Số
điểm

5,0

2,0

1,0

1,0

7,0


3,0

Câu
số



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×