Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.13 KB, 4 trang )

ÔN TẬP HKI MÔN VẬT LÝ 11
NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1: Nguyên nhân làm cho các vật nhiễm điên khác nhau là do sự di chuyển và cư trú của các
A. hạt tải điện.
B. ion âm.
C. ion dương.
D. electron.
Câu 2: Điện phân dung dịch H2SO4 với các điện cực trơ bằng dịng điện có cường độ 2A trong thời gian
2,55 giờ. Thu được khí H2 và O2. Tìm tổng thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
A. 2,3 lít
B. 3,13lít
C. 1,04 lít
D. 2,1 lít
Câu 3: Một cặp nhiệt điện làm bằng loại đồng-constantan có hệ số nhiệt điện động là 40μV/K có một đầu
tiếp xúc với nước đá đang tang, đầu kia tiếp xúc với nguồn nhiệt có nhiệt độ 4000C. Suất điện động nhiệt
điện của cặp nhiệt điện này là
A. 0,016mV
B. 32mV
C. 0,032mV
D. 16mV
Câu 4: Trong một mạch điện kìn có một nguồn điện và mạch ngồi có một biến trở. Khi điều chỉnh giá trị
biến trở ta thấy hiệu điện thế giữa hai cực dương và âm của nguồn có thể
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn suất điện động của nguồn.
B. nhỏ hơn hoặc bằng suất điện động của nguồn.
C. lớn hơn hoặc bằng suất điện động của nguồn.
D. bằng không hoặc lớn hơn không hoạc nhỏ hơn không.
Câu 5: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin bằng cách mắc hai
cực của pin với mạch ngoài gồm một biến trở nối tiếp với một ampe kế (RA = 0) , dùng vôn kế (RV = ∞)
mắc song song với nguồn. Khi điều chỉnh biến trở lần thứ nhất học sinh này thấy vôn kế chỉ 5,1V và
ampe kế chỉ 0,3A. Lần điều chỉnh thứ hai chúng có số chỉ lần lượt là 5,25V và 0,25A. Hãy giúp bạn ấy
tìm suất điện động và điện trở trong của pin này


A. 6V và 5Ω
B. 8V và 4Ω
C. 6V và 3Ω
D. 8V và 5Ω
Câu 6: Nối tiếp hai bình điện phân bình thứ nhất đựng dung dịch CuSO4 có cực dương làm bằng đống,
bình thứ hai đựng dung dịch AgNO3 có cực dương làm bằng bạc. Sau một thời gian điện phân thu được
12g kim loại ở catot của bình thứ nhất. Tìm khối lượng kim loại thu được ở bình thứ hai.
A. 40,5g
B. 10,125g
C. 14,2g
D. 3,6g
Câu 7: Trong một điện trường đều có một tam giác đều ABC cạnh a . Biết chiều của đường sức từ A đến
B, hiệu điện thế giữa hai điểm B và C là UBC = - 100V. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là UAB là
A. -100V
B. 300V
C. 400V
D. 200V
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhauu 10cm trong chân khơng thì hút nhau bởi một lực có độ
lớn là 10N. Cũng trong chân khơng hai điện tích này đặt cách nhau 20cm thì chúng sẽ
A. hút nhau với một lực có độ lớn là 2,5N.
B. đẩy nhau với một lực có độ lớn là 2,5N.
C. hút nhau với một lực có độ lớn là 20N.
D. đẩy nhau với một lực có độ lớn là 20N.
Câu 9: Q trình dẫn điện khơng tự lưc của chất khi xảy ra khi có
A. phát xạ nhiệt của electron từ catot.
B. điện trường có cường độ đủ lớn.
C. tác nhân ion hóa được duy trì.
D. ion dương đập vào catot làm bật ra các electron.
Câu 10: Khi động cơ điện (quạt điện, máy bơm nước,…) đang hoạt động dòng điện qua động cơ chủ yếu
biến điện năng thành

A. cơ năng và một phần nhỏ thành nhiệt năng.
B. hóa năng và một phần nhỏ thành nhiệt năng.
C. nhiệt năng và một phần nhỏ thành cơ năng.
D. nhiệt năng và một phần nhỏ thành hóa năng.
Câu 11: Một chiếc đèn pin có nguồn cung cấp điện là 2 viên pin AA 1,5V-1Ω mắc nối tiếp và một bóng
đèn loại 3V-3W. Tình cường độ dịng điện qua đèn
A. 1A
B. 0,8A
C. 0,5A
D. 0,6A
Câu 12: Có các loại tạp chất sau đây P, As, B, Al. Muốn có loại bán dẫn loại n ta cần cho loại nào vào
tinh thể bán dẫn Si nguyên chất loại nào?
A. B và Al
B. As hoặc B
C. P hoạc Al
D. P hoặc As.
Câu 13: Tỉ số giữa công của lực điện làm di chuyển một điện tích từ q từ điểm B ra xa vơ cùng AB∞ và q
gọi là
A. cường độ điện trường tại B
B. lực điện tác dụng lên q tại B
C. điện thế tại B
D. thế năng của q tại B


Câu 14: Một tụ điện có điện dung C = 200nF được tích điện đến điện tích Q = 4,4.10-5C. Hiệu điện thế
dùng để tích điện cho tụ điện là
A. 200V
B. 110V
C. 220V
D. 100V

Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
A. hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
B. điện dung của tụ điện
C. điện tích của tụ điện.
D. dịng điện chạy qua tụ.
Câu 16: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại một điểm M cách Q 30cm trong khơng khí
có độ lớn là 500V/m và có chiều hướng về phía điện tích Q. Tìm Q
A. Q = -5.10-9C
B. Q = 5.10-9C
C. Q = 4.10-9C
D. Q = - 4.10-9C
Câu 17: Đại lượng nào sau đây phụ thuộc vào điện tích đặt(di chuyển) trong điện trường?
D. cường độ điện
A. Hiệu điện thế.
B. Điện thế.
C. Công của lực điện.
trường.
Câu 18: Hạt tải điện trong mơi trường chất khí là
A. ion dương, ion âm, electron.
B. các electron tự do.
C. lỗ trống mang điện dương và electron.
D. các ion dương và ion âm.
Câu 19: Trong một điện trường tĩnh tại một điểm A đặt một điện tích q = 2.10-6C có lực điện tác dụng lên
nó là 0,01N. Cường độ điện trường tại A có độ lớn là
A. 4000V/m
B. 5000V/m
C. 3000V/m
D. 2000V/m
Câu 20: Bạn đang làm việc ngoài đồng trống, trời chuyển sang mưa giơng và bạn thấy tóc, lơng tay chân
của mình dựng đứng, tức là bạn đang ở trong vùng nguy hiểm có nguy cơ bị sét đánh rất cao. Bạn nên

A. chạy thật nhanh ra khỏi chỗ đó cho đến khi khơng cịn cảm giác nói trên.
B. nhảy ngay xuống hồ nước gần đó nếu có thể hoặc nằm dài trên mặt ruộng.
C. ngồi tại chỗ, hai bàn chân chạm vào nhau, hai tay ôm đầu bịt hai lỗ tai.
D. di chyển thật chậm đến nhưng gò đất cao hoặc những tàng cây rộng.
Câu 21: Loại linh kiện nào sau đây có chức năng chỉnh lưu dịng điện?
A.
B.
C.
D.

Câu 22: Một pin điện thoại loại 600mAh có suất điện động 4V điện trở trong 2Ω. Nếu pin bị ngắn mạch
thì sau bao lâu pin sẽ hết điện tích?(giả sử pin chịu đựng được tới khi bị kiệt hoàn toàn mà không gây ra
cháy nổ)
A. 18 phút
B. 14 phút
C. 20 phút
D. 10 phút
Câu 23: Mơi trường nào sau đây hồn tồn khơng dẫn điện? Kim loại, bán dẫn, chất khí, điện mơi?
A. Cả bốn mơi trường đã nêu.
B. Khơng có mơi trường nào.
C. Điện mơi và chất khí.
D. Bán dẫn và điện môi.
Câu 24: Một bộ nguồn gồm 4pin mắc nối tiếp. Biết suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là 12V
- 4Ω. Tìm suất điện động và điện trở trong của mỗi pin.
A. 3V-2Ω
B. 48V-16Ω
C. 2V-1Ω
D. 3V-1Ω
Câu 25: Mơi trường dẫn điện nào sau đây có điện trở suất tăng theo nhiệt độ?
A. Bán dẫn tạp chất.

B. Kim loại.
C. Chất điện phân.
D. Bán dẫn tinh khiết.
-9
Câu 26: Một điện tích q = 5.10 C chuyển động từ điểm B đến điểm C trong một điện trường. Biết hiệu
điện thế của C so với B là 2400V. Công mà lực điện thực hiện trong sự di chuyển này là
A. 2,4.10-5J
B. -1,2.10-5J
C. -2,4.10-5J
D. 1,2.10-5J
Câu 27: Các đường sức của điện trường tĩnh lng
A. có dạng là các đường cong khép kín và có thể cắt nhau.
B. có dạng là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
C. có chiều trùng với chiều của lực điện tác dụng lên các điện tích.
D. có chiều đi ra ở điện tích dương và đi vào ở điện tích âm.


Câu 28: Trên một bàn là điện có ghi 220V-800W mà dây điện trở làm bằng hợp kim Ni-Cr có hệ số
nhiệt điện trở là 4.10-4K-1 khi là quần áo có chất liệu là cotton bàn là được điều chỉnh ở mức 3 nhiệt độ
2200C và nhiệt độ phòng là 200C. Tìm điện trở của bàn là khi khơng làm việc.
A. 56Ω
B. 60,5Ω
C. 50Ω
D. 50,5Ω
Câu 29: Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng n có độ lớn khơng phụ thuộc vào
A. độ lớn của các điện tích.
B. mơi trường xung quanh.
C. dấu của các điện tích.
D. khoảng cách giữa chúng.
Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3 có cực dương bằng bạc. Biết khối lượng mol của

bạc 108, Ag có hóa trị 1 và hằng số Faraday là 96.500C/mol. Tìm khối lượng bạc được giải phóng ở catot
của bình điện phân khi cho dịng điện 5A chạy qua trong 30 phút
A. 10g
B. 10kg
C. 20g
D. 20kg
Cautron
dapan
Cautron
1
D
16
2
B
17
3
D
18
4
B
19
5
C
20
6
A
21
7
D
22

8
A
23
9
C
24
10
A
25
11
D
26
12
D
27
13
C
28
14
C
29
15
B
30
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 3
pin mắc nối tiếp, các pin có suất điện động(tín từ trái
qua phải) lần lượt là 3V- 2Ω; 3V-3Ω và 2V-3Ω. Mạch
ngoài gồm các điện trở R1 = 12Ω; R2 = 24Ω; R3 = 32Ω;
R4 = 40Ω và ampe kế có điện trở khơng đáng kể (RA =
0)

A
1/ Xác định: a) Bộ nguồn tương đương
b) Số chỉ ampe kế.
c) Hiệu suất pin thứ nhất
2/Nếu dùng dây dẫn nối hai điểm A và B thì ampe kế
chỉ bao nhiêu?
Bài 2: Cho hai điện tích Q1 và Q2 = 4Q1 đặt cách nhau
24cm trong chân khơng. Tìm điểm có cường độ điện
trường tổng hợp bằng không.
A
LƯỢC GIẢI
Bài 1:
1a/ Eb = E1 +E2 +E3 = 8V và rb = r1 + r2 + r3 = 8Ω
R12 = R1 + R2 = 36Ω; R34 = R3 + R4 = 72Ω
1b/RN = 1/R12 + 1/R34 = 1/24  RN = 24Ω
Số chỉ ampe kế là

dapan
A
C
A
B
C
A
A
B
D
B
B
D

A
C
A

R1

R3

C

R2

R4

1c/ Hiệu suất của pin thứ nhất:
2/ Nếu dùng dây nối A và B tức là mạch ngoài bị nối tắt, nguồn bị ngắn mạch, số chỉ ampe kế

B


Bài 2: Vì Q1 và Q2 cùng dấu nên để cường độ điện trường triệt tiêu thì điểm đó phải nằm trên đường
thẳng nối hai điện tích và nằm giữa hai điện tích và gần Q1. Sao cho E1 = E2

2r1 – r2 = 0
(1)
r1 + r2 = 30
(2)
Giải hệ phương trình ta được r1 = 10cm và r2 = 20cm




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×