Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU THPT QG 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.18 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHXH ; Mơn thi: Đia lí
Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 402

(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 41: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta chủ yếu do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Ảnh hưởng của Biển Đông.
B. Vĩ độ địa lí.
C. Địa hình nhiều đồi núi.
D. Thuộc vành đai gió mùa.
Câu 42: Khu vực nào có thềm lục địa hẹp nhất nước ta?
A. Nam Bộ.
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Bắc Bộ
Câu 43: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp.
D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
Câu 44: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về địa hình vùng núi
Tây Bắc nước ta?
A. Thấp dần từ tây sang đơng.
B. Địa hình có nhiều dãy núi cao.
C. Hướng chủ yếu là vịng cung.


D. Nằm phía đông thung lũng sông Hồng.
Câu 45: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến dân số các nước đang phát triển hiện nay vẫn còn tăng nhanh là
do
A. thiếu hiểu biết.
B. phong tục tập quán.
C. cơ cấu dân số trẻ.
D. tâm lí xã hội.
Câu 46: Chăn ni bị sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn là do
A. có nhiều đồng cỏ nhân tạo.
B. có nhiều cơ sở chế biến.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. địi hỏi lớn về vốn và kĩ thuật.
Câu 47: Cho biểu đồ về dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực của nước ta, giai đoạn 2000 - 2012.

( Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi qui mơ dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực.
B. Tình hình phát triển dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số, diện tích và sản lượng cây lương thực.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số, diện tích, và sản lượng cây lương thực.
Câu 48: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng nào sau đây có sản lượng thuỷ sản ni
trồng lớn nhất năm 2007?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.


Câu 49: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò?
A. Phú Thọ.

B. Nghệ An.
C. Thái Nguyên.
D. Thanh Hố.
Câu 50: Tổ chức nào sau đây khơng phải là tổ chức liên kết kinh tế khu vực?
A. NAFTA.
B. APEC.
C. OPEC.
D. MERCOSUR.
Câu 51: Căn cứ bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ, THAN VÀ ĐIỆN CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Năm
Dầu thô (triệu tấn)
Than (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)

2010
203
3428
4207

2012
2013
2014
2015
207
210
211
215
3945

3974
3874
3750
4988
5432
5650
5811
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015
theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 52: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào nào sau
đây?
A. Gia Lai và Lâm Đồng.
B. Kon Tum và Gia Lai.
C. Đắc Lăk và Đắc Nông .
D. Đắc Nông và Lâm Đồng.
Câu 53: Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) nhờ vào
A. đất đỏ badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu trên các cao ngun 400-500m thích hợp.
C. có một mùa đơng nhiệt độ xuống thấp.
D. khí hậu các cao nguyên trên 1000m mát mẻ.
Câu 54: Sử dụng than trong sản xuất nhiệt điện ở nước ta gây ra vấn đề môi trường chủ yếu nào sau đây?
A. Cạn kiệt khống sản. B. Ơ nhiễm khơng khí.
C. Phá hủy tầng đất mặt. D. Ô nhiễm nguồn nước.
Câu 55: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thành phố nào sau đây xuất siêu năm 2007?
A. Đã Nẵng.

B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
Câu 56: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn
hơn?
A. Hạ Long.
B. Việt Trì.
C. Thái Nguyên.
D. Nam Định.
Câu 57: Việc đánh bắt xa bờ hiện nay đang được khuyến khích chủ yếu vì
A. phương tiện đánh bắt đầy đủ và hiện đại.
B. hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
C. góp phần khẳng định chủ quyền vùng biển đảo.
D. Nguồn lợi hải sản ven bờ bị cạn kiệt.
Câu 58: Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về lĩnh vực
A. chăn ni trâu bị, trồng cây lương thực, thực phẩm.
B. trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm
C. chăn ni trâu bị, trồng cây cơng nghiệp lâu năm
D. trồng rừng và bảo vệ môi trường sinh thái
Câu 59: Để phát huy thế mạnh do thiên nhiệt nhiệt đới ẩm gió mùa mang lại, giải pháp nào sau đây là
quan trọng nhất với nông nghiệp nước ta?
A. Chun mơn hố theo vùng.
B. Thu hút nguồn lao động.
C. Mở rộng diện tích đất canh tác.
D. Đa dạng hố sản phẩm.
Câu 60: Vùng nơng nghiệp nào sau đây ở nước ta hiện nay chịu ảnh hưởng lớn nhất của biên đổi khí hậu?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 61: Nguyên nhân cơ bản phải khai thác tổng hợp vùng biển là
A. tài nguyên biển rất đa dạng.
B. tài ngun biển bị suy thối nghiêm trọng.
C. mơi trường biển dễ bị chia cắt.
D. môi trương biển mang tính chất biệt lập.
Câu 62: Nước ta tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 3.
B. 8.
C. 9.
D. 11.


Câu 63: Du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ hoạt động khá đều quanh năm là do điều kiện chủ yếu
nào sau đây?
A. Nhiều bãi biển đẹp.
B. Ít xả ra thiên tai.
C. Khí hậu nóng quanh năm.
D. Dịch vụ lưu trú tốt.
Câu 64: Khu vực núi nào sau đây mà thiên nhiên có đầy đủ các đai cao ở Việt Nam?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 65: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực
lớn nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sông Cả.
C. Sông Mê Công (phần thuộc Việt Nam).
D. Sông Hồng.
Câu 66: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016
Diện tích (Nghìn ha)
Sản lượng (Nghìn tấn)
Năm
Lúa
Ngơ
Lúa
Ngơ
2010
7 489,4
1 125,7
40 005,6
4 625,7
2016
7 790,4
1 152,4
43 609,5
5 225,6
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và sản lượng lương thực
có hạt của nước ta, năm 2010 và 2016?
A. Diện tích ngơ và lúa tăng tương đương nhau.
B. Năng suất lúa và ngô đều tăng lên.
C. Diện tích lúa tăng chậm hơn diện tích ngơ.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn sản lượng ngô.
Câu 67: Dựa vào các hình vẽ sau đây, cho biết hình nào là hình thức trung tâm cơng nghiệp?

A. H1.
B. H3 .
C. H4.
D. H2.

Câu 68: Nghề làm muối phát triển mạnh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Được nhà nước quan tâm đầu tư, bờ biển phẳng. B. Độ mặn cao, nhiều nắng, lộng gió biển, ít mưa.
C. Độ muối của biển cao hơn các vùng khác.
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm làm muối.
Câu 69: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xun tác động xấu.
B. Hình thức chăn ni nhỏ, phân tán vẫn cịn phổ biến ở nhiều nơi.
C. Cơng nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. Cơ sở chuồng trại có quy mơ cịn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 70: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Tây
Nguyên là do
A. khí hậu có sự phân hố theo độ cao.
B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ơn đới.
C. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.
D. đất feralit trên đá badan chiếm diện tích lớn.
Câu 71: Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.


Câu 72: Thách thức lớn nhất của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay là vấn đề nào
sau đây?
A. Nhiều thành phần dân tộc nên có sự khác biệt về văn hố.
B. Nhiều tơn giáo nên nảy sinh nhiều vấn đề phức tạp.
C. Có sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế xã hội.
D. Cịn tình trạng đói nghèo ở nhiều nước thành viên.
Câu 73: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Việt Nam tăng nhanh nhất.
B. Thái Lan tăng nhiều nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.
D. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
Câu 74: Vấn đề nào sau đây cần quan tâm hàng đầu để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông
ngiệp ở Đông Nam Bộ?
B. Mở rộng diện tích
C. Đẩy mạnh cơ giới
A. Đảm bảo về thuỷ lợi.
D. Đầu tư về giống mới.
đất.

hố.
Câu 75: Quần đảo Hồng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta?
A. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Ngãi.
B. Tỉnh Quảng Ngãi và thành phố Đã Nẵng.
C. Tỉnh Khánh Hòa và thành phố Đà Nẵng.
D. Thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
Câu 76: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn nhất
Tây Nguyên năm 2007?
A. Pleiku.
B. Đà Lạt.
C. Kon Tum.
D. Buôn Ma Thuột.
Câu 77: Vùng nào sau đây là vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sơng Cửu Long
Câu 78: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất xám trên phù
sa cổ lớn nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 79: Ảnh hưởng nào sau đây là quan trọng nhất mà q trình đơ thị hố mang lại ở nước ta?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Thay đổi nếp sống văn minh.
D. Giải quyết việc làm cho lao động.
Câu 80: Các đảo có ý nghĩa đặc biệt quan trọng nào sau đây đối nước ta?
A. Là hệ thống tiền tiêu để bảo vệ đất liền.

B. Thuận lợi cho phát triển du lịch.
C. Thuận lợi cho phát triển giao thơng vận tải.
D. Có nguồn hải sản phong phú.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×