Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

toan hoc 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.03 KB, 41 trang )

Họ và tên: ...............................

ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI KÌ I (SỐ 1)

Lớp: ...........

Mơn : Tốn – LỚP 3
Thời gian: 45 phút

I. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 7 trong số 576 có giá trị là:
A. 7

B. 70

C. 700

Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54

B. 55

C. 56

Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = .... cm.
A. 38

B. 380

C. 308


Bài 4. Hình ABCD có số góc vng là:

A. 2. Đó là: ..................................................................................................................
B. 3. Đó là: ..................................................................................................................
C. 4. Đó là: ..................................................................................................................
C. Khơng có góc vng nào
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362

B. 372

C. 374

Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số......?
A. 20

B. 25

C. 30

II. Làm các bài tập sau (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 125 + 238

b) 424 – 81

c) 106 x 8

d) 486 : 6


............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 2. Một quyển truyện dày 255 trang. An đã đọc được

1
5

số trang đó. Hỏi An cịn

phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện đó? (3 điểm)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3. Tính nhanh: (1 điểm)
25 x 45 + 45 x 75
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................



ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Bài 1: B

0,5đ

Bài 2: A

0,5đ

Bài 3: C

0,5đ

Bài 4: A. Đó là: góc đỉnh A; cạnh CA, CD ; góc đỉnh D; cạnh DB, DC.
Bài 5: B

0,5đ

Bài 6: A

0,5đ



( Câu 4 chọn đúng đáp án +0,5đ ; nêu đúng tên góc +0,5đ )
II. Tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: a) 363


b) 343

c) 848

d) 81

( 2 điểm )

( Mỗi câu sai trừ 0,5đ )
Bài 2:

Bài giải

An đã đọc được số trang sách là:

( 3 điểm )
0,5đ

255 : 5 = 51 (trang)

0,5đ

An còn phải đọc số trang sách để hết quyển truyện đó là:

0,5đ

255 – 51 = 204 (trang)
Đáp số: 204 trang

0,5đ



Bài 3: ( 1 điểm )
25 x 45 + 45 x 75
= 45 x (25 + 75)

0,5đ

= 45 x 100

0,25đ

= 4500

0,25đ

Họ và tên:..................................... ĐỀ KIỂM TRA THƯ CUỐI HỌC KỲ I (SỐ 2)


Mơn : Tốn - Lớp 3
*Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng r
Câu 1. Tính nhẩm (M1)
a) 6 x 5 = ....

b) 4 x 9 =.....

c) 8 x 7 = .......

Câu 2. Kết quả của phép cộng 46 x 2 là: ( M1)
A. 23

B. 32
C. 92
Câu 3.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là :

A .15cm

B. 30 cm

C. 25cm

D . 20 cm

d) 35 : 5 =.....

D.82

(M1)
A

10cm

B
5cm

C
Câu 4. Đặt tính rồi tính( M2)
493 + 325
928 - 356


186 x 5

D
639 : 3

..............
..............
...............
..............
..............
..............
...............
..............
..............
..............
...............
..............
Câu 5 . (M2)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 5m 4dm =.....dm là:
A. 54
B.504
C. 540
D. 5400
b)Mỗi can có 9l dầu. Hỏi 7can như thế có bao nhiêu lít dầu?
A. 16l
B. 63l
C. 36l
D. 61l
Câu 6 . Tìm x.(M2)

81 – x = 27
........................................................
........................................................
.........................................................

4 x X = 32
........................................................
........................................................
.........................................................

Câu 7 . Sắp xếp các số 5001, 5011,5110, 5101, 5010 theo thứ tự từ bé đến lớn là :( M3)
...........................................................................................................................................
Câu 8 Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 1 số trang. Hỏi Lan còn
phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? (M3)
3
Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................
Câu 9.Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M3)

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác

Câu 10 ( M4) . 36 chiếc ghế được xếp thành 4 hàng. Hỏi 8 hàng như thế có bao nhiêu
chiếc ghế?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 3
Bài
1

Đáp án
a) 30 ;

b) 36

c) 56

d) 7

Điể
m
1

Hướng dẫn chấm
Mỗi câu làm đúng được
0,25 điểm



2
3

4

C

1

B

1

493 + 325
493
+ 325
818

a. A

928 – 356
639 : 3
928
639 3
- 356
6
213
572
03
3

09
9
0
b. B

186 x 5
186
x 5
930

5

6
7

a) 81 – x = 27
x
= 81 – 27
x
= 54

b) 4 x x = 32
x
= 32 : 4
x
=8

5001;5010;5011;5101;5110

8


9

Mỗi câu làm đúng được
0,25 điểm

1

Mỗi câu chọn đúng được
1 điểm

1

Mỗi câu làm đúng được
0,5 điểm

0,5
1,5

Làm đúng ghi 0,5 điểm
Phép tính đúng, lời giải sai
khơng ghi điểm.
Phép tính sai, lời giải đúng
ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài
0,25điểm

1

Mỗi câu chọn đúng được

1 điểm

Bài giải:
Mỗi hàng có số chiếc ghế là:(0,25đ)
10

1

Bài giải
Lan đã đọc số trang sách là : (0,25đ)
144 : 3 = 48 (trang) (0,5đ)
Lan còn hpar đọc số trang sách là (0,25đ)
144 – 48 = 96 ( trang) (0,25đ)
Đáp số : 96 trang sách(0,25đ)
D

Mỗi câu chọn đúng được
1 điểm
Mỗi câu chọn đúng được
1 điểm

36 : 4 = 9 (chiếc) 0,25đ
8 hàng như thế có số chiếc ghế là: 0,25đ
9 x 8 = 72 (chiếc) 0,25đ
Đáp số: 72 chiếc ghế

1
Phép tính đúng, lời giải sai
khơng ghi điểm.
Phép tính sai, lời giải đúng

ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài
0,25điểm


Họ và tên:…………………………

ĐỀ KỂM TRA THƯ CUỐI KÌ I – SỐ
MƠN TỐN ( Thời gian : 40 phút)

Lớp:……
PHẦN I: ( 6 điểm) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1( 4 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của 270 là:
A. 271

B. 260

C. 280

D. 269


b) Chữ số 8 trong số 829 có giá trị là:
A. 800
B. 89
C. 80
D. 8
c) Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
1

A. 30

1
B. 6

d) 1kg

1
D. 4

990g + 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

A. >
1
đ) 4

1
C 36

B. <

C. =

D. Không dấu nào

giờ = …… phút

A. 40

B. 15


C. 14

D. 12

e)Mỗi ô tô chở được 5 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 32 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số
ô tô là:
A. 5 chiếc
B. 6 chiếc
C. 7 chiếc
D. 8 chiếc
g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 15m, chiều rộng 5 m là:
A. 20m
B. 40 cm
C. 80m
D. 40m
h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32…. là:
A. 36
B. 42
C. 40
E. 48
1
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy 3 số đó thêm 11 sau đó gấp lên 5 lần

thì được 85. Số đó là:…………………………
Bài 3: ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức:
a) 502 + 95 : 5 có kết quả là………………..
b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là……………….
PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM


Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
95 x 9

186 x 5

857 : 7

306 : 6

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 1, 5 điểm)
1
a)Một người mang đi chợ 125kg cam. Người đó bán 5

số cam . Hỏi người đó cịn lại

bao nhiêu kilơgam cam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………................................................................................................

a) Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy
ngày?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………….........................................................................................................

Bài 6: ( 0, 5 điểm) Tìm x: x : 6 = 15 ( dư 4)
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
......................


ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM
Phần 1:
Bài 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đáp án:
a) Số liền trước của 270 là: D. 269
b) Chữ số 8 trong số 829 có giá trị là:800
c) Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
1
B. 6

d) 1kg

990g + 9. Dấu thích hợp điền vào ơ trống là:


D. Khơng dấu nào

1
đ) 4

giờ = …… phút

B. 15

e) Mỗi ô tô chở được 5 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 32 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất
số ơ tơ là: B. 6 chiếc
g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 15m, chiều rộng 5 m là:
B. 40 cm
h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32…. là: C. 40
1
Bài 2: Tìm một số biết rằng nếu lấy 3 số đó thêm 12 sau đó gấp lên 5 lần thì được

85. Số đó là: 15 ( 1 điểm)
Bài 3: Giá trị của biểu thức: Mỗi phần đúng 0,5 điểm
b) 502 + 95 : 5 có kết quả là: 521
b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là: 400
PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính. Mỗi phép tính đúng 0, 5 điểm
- 855

930

144 ( dư 3)


51 ( dư 1)

1
Bài 5: a)Một người mang đi chợ 125kg cam. Người đó bán 5

cịn lại bao nhiêu kilơgam cam?
Bài giải
Người đó bán số cam là:
125: 5 = 25 ( kg) – 0, 5 điểm
Người đó cịn số cam là:
125- 25 = 100 ( kg) – 0,5 điểm
Đáp số: 100 kg – o,5 điểm

số cam . Hỏi người đó


b)Một năm có 365 ngày, mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi năm đó có bao nhiêu tuần lễ và
mấy ngày?
Bài giải
Ta có phép tính: 365 : 7 = 32 ( dư 1) – 0,25 điểm
Vậy năm đó có 32 tuần lễ và 1 ngày.
Đáp số : 32 tuần, 1 ngày – 0,25 điểm
Bài 6: Tìm x:
x : 6 = 15 ( dư 4)
x= 15 x 6 + 4 - 0,25 điểm
x = 94
- 0,25 điểm



Họ và tên:......................................... ĐỀ KIỂM TRA THỬ CUỐI HỌC KỲ I – SỐ 4
Lớp:.......................
Mơn : Tốn - Lớp 3
*Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tính nhẩm (M1)
b) 3 x 5 = ....

b) 2 x 9 =.....

c) 4 x 4 = .......

Câu 2. Kết quả của phép cộng 85 + 72 là: ( M1)
A. 13
B. 158
C. 175
Câu 3.

Chu vi hình chữ nhật ABCD là :

A .12cm

B. 18 cm

C. 9cm

D . 15 cm

d) 12 : 4 =.....

D. 157


(M1)
A

5cm

B
4cm

C
C

D

Câu 4. Đặt tính rồi tính( M2)
238 x 2
356 – 174
648 : 3
180 x 3
..............
..............
...............
..............
..............
..............
...............
..............
..............
..............
...............

..............
Câu 5 . (M2)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 3m 4cm =.....cm là:
A. 34cm

B. 340cm

C. 304cm

D. 3400cm

b)Mỗi can có 8l dầu. Hỏi 6 can như thế có bao nhiêu lít dầu?
A. 14l
B. 48l
C. 45l
D. 27l
Câu 6 . Tìm x.(M2)
a) x : 3 = 123
b) x - 125 = 26
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 7 . Sắp xếp các số 4011; 4001;4101; 4401; 4041 theo thứ tự từ bé đến lớn là
:( M3)
...........................................................................................................................................
Câu 8. Một cửa hàng có 45 máy bơm, người ta đã bán
số
1 máy bơm đó. Hỏi của
hàng còn lại bao nhiêu máy bơm? (M3)
9

Bài giải
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9.Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (M3)

A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác

B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D.5 hình tam giác,5 hình tứ giác

Câu 10 ( M4) . 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 8 hàng như thế có bao nhiêu
chiếc ghế?
.
......................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 3

Bài
1
2
3

4

5
6
7

Đáp án
a) 15 ;

b) 18

c) 16

Điể
m
1

d) 3

D

1

B


1

238 x 2
238
x 2
47 6

356 – 174
648 : 3
356
648 3
- 174
6
224
182
04
4
08
8
0

180 x 3
180
x 3
540

b) x - 125 = 26’
x
= 26 +125
x

= 151

4001;4011;4041;4101;4401

8

9

1
1

Mỗi câu chọn đúng được
1 điểm
Mỗi câu làm đúng được
0,5 điểm

0,5
1,5

Làm đúng ghi 0,5 điểm
Phép tính đúng, lời giải sai
khơng ghi điểm.
Phép tính sai, lời giải đúng
ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài
0,25điểm

1

Mỗi câu chọn đúng được

1 điểm

Bài giải:
Mỗi hàng có số chiếc ghế là:(0,25đ)
10

Mỗi câu làm đúng được
0,25 điểm

Bài giải
Cửa hàng đó đã bán được số máy bơm là: (0,25đ)
36 : 9 = 4 (máy bơm) (0,5đ)
Cửa hàng đó cịn lại số máy bơm là: (0,25đ)
36 – 4 = 32 ( máy bơm) (0,25đ)
Đáp số : 32 máy bơm (0,25đ)
D

Mỗi câu làm đúng được
0,25 điểm
Mỗi câu chọn đúng được
1 điểm
Mỗi câu chọn đúng được
1 điểm

1

B
a) x : 3 = 123
x
= 123 x 3

x
= 369

Hướng dẫn chấm

45 : 5 = 9 (chiếc) 0,25đ
8 hàng như thế có số chiếc ghế là: 0,25đ
9 x 8 = 72 (chiếc) 0,25đ
Đáp số: 72 chiếc ghế

1
Phép tính đúng, lời giải sai
khơng ghi điểm.
Phép tính sai, lời giải đúng
ghi điểm lời giải.
Sai đơn vị trừ toàn bài
0,25điểm


Họ và tên: …………………………….
Lớp: .…..

ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I – SỐ 5
Mơn: TỐN - Lớp 3( Thời gian: 40 phút)


I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
54: 6 = ............................


6 x 4 = .......................

63 : 9 = ..........................

7 x 5 = .......................

Bài 2. Số Bốn trăm năm mươi lăm viết là:
A. 415

B. 405

C. 455

Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Đồng hồ bên chỉ:
A. 6 giờ 55 phút.
B. 11 giờ 35 phút.
C. 7 giờ 5 phút
D. 11 giờ kém 25 phút.
Bài 4. Viết số góc thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có bao nhiêu góc vng:
A. 8
B. 10
C. 9
Bài 5. 250g + 30g = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 280

B. 280g


C. 220g

Bài 6: Tìm số bé biết, số lớn 24 và gấp 3 lần số bé:
A. 5

B. 7

C. 8

D. 9

Bài 7: Điền vào chỗ trống dấu × hoặc : để được phép tính đúng:
a. 120 ___ 5 ____ 7 = 168


b. 34 ____ 5 ____ 2 = 85
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính
a) 238 +24

b) 424 - 18

c) 46 × 2

d) 764 : 6

…………………………..….

…………………………..…


…………………………..…

…………………………..…

…………………………..….

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..….

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..….

………………………..….

…………………………..…

………………………..….

…………………………..….


…………………………..…

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..….

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..…

…………………………..….

…………………………..…

…………………………..…

Bài 9. Một quyển sách truyện dày 300 trang. Châu đã đọc được

1
3

…………………………..…

số trang đó. Hỏi

cịn bao nhiêu trang nữa mà Châu chưa đọc?

Bài giải :
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Bài 10. Hiện nay mẹ 39 tuổi, Hùng 14 tuổi. Hỏi lúc Hùng bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ
bao nhiêu tuổi?
Bài giải :
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu

1

Đáp án
54: 6 =9
6 x 4 = 24
63 : 9 =7


Điểm

0,5

7 x 5 = 35
2

C

0,5

3

A

0,5

4

B

0,5

5

B

0,5

6


C

0,5

7

a. : ; ×
b. × ; :

1

II. Phần tự luận (6 điểm):
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu
Nội dung
7
Đặt tính rồi tính:
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 262
b) 406
c) 92
d) 127 (dư 2)
8
Số trang sách đã đọc là:

Điểm
2,0

0,5



300: 3 = 100 (trang)
Số trang sách chưa đọc là:
300 – 100 = 200 (trang)
9

Đáp số: 200 trang
Mẹ hơn Hùng số tuổi là:
39 – 14 = 25 (tuổi)
Lúc Hùng bằng tuổi mẹ hiện nay thì mẹ có số tuổi là:
39 + 15 = 54 (tuổi)
Đáp số : 54 tuổi

0,75
0,5
0,75
0,5
1,0


ĐỀ KỂM TRA THỬ CUỐI KÌ I – SỐ 6
Họ và tên:…………………………

MƠN TỐN ( Thời gian : 40phút)

Lớp:……
PHẦN I: ( 6 điểm) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Bài 1( 4 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
d) Số liền trước của 570 là:

A. 571

B. 560

C. 580

D. 469

e) Chữ số 5 trong số 529 có giá trị là:
B. 500
B. 529
C. 50
D. 5
f) Bố 49 tuổi, con 7 tuổi. Như vậy, tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?
1
A. 14

d) 1km

1
B. 7

7
D. 9

990m + 9. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

B. >
1
đ) 5


1
C 49

B. <

C. =

D. Không dấu nào

giờ = …… phút

B. 20

B. 15

C. 14

D. 12

e)Mỗi ô tô chở được 6 chiếc tủ lạnh. Để chở hết 38 chiếc tủ lạnh như thế cần ít nhất số
ơ tô là:
B. 5 chiếc
B. 6 chiếc
C. 7 chiếc
D. 8 chiếc
g) Số mét hàng rào cần có để rào xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 12m, chiều rộng 8 m là:
A. 20m
B. 40 cm

C. 80m
D. 40m
h) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy số : 16, 24, 32…. là:
A. 36
B. 42
C. 40
E. 48
1
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy 2 số đó thêm 10 sau đó gấp lên 4 lần

thì được 88. Số đó là:…………………………
Bài 3: ( 1 điểm) Giá trị của biểu thức:
c) 502 + 95 : 5 có kết quả là………………..
b) ( 36 + 64 ) x 4 có kết quả là……………….
PHẦN II: ( 4 điểm) HỌC SINH TRÌNH BÀY BÀI LÀM
Bài 4: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
85 x 9

286 x 3

657 : 6

406 : 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×