Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Dai so 7 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.84 KB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường THCS Biên Giới

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn kiểm tra: Tốn
Lớp: 7: Hệ: THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
1. Đơn thức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2. Đơn thức đồng
dạng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3. Cộng trừ đa thức

Số câu


Số điểm
Tỉ lệ
4. Thu thập số liệu
thống kê, biểu đồ
đoạn thẳng, số

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

Hiểu và tính
được đơn thức
nhân với đơn
thức, tìm được
hệ số và bậc
của đơn thức,
tính được giá
trị của đơn
thức tại biến
cho trước.
1
1
10%
Biết và nêu
được khái
niệm về
đơn thức
đồng dạng,
cho ví dụ

về đơn thức
đồng dạng
1
1
10%

HS biết
được dấu
hiệu và số

Tổng cộng

1
1
10%

1
1
10%
HS biết
cộng, trừ đa
thức với đa
thức
1
1
10%
HS hiểu và tìm Dựa vào
được số trung bảng tần số
bình cộng, mốt hs vẽ được


1
1
10%


trung bình cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5. Định lí Pytago

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
6. Chứng minh hai
tam giác bằng
nhau, so sánh cạnh,
tính độ dài cạnh
của tam giác.

các giá trị
của dấu
hiệu
1
1
10%
HS biết và
nêu được
định lí đảo
của định lí

Pytago,
nhận biết
được tam
giác vng
khi có độ
dài các
cạnh
1
1
10%

của dấu hiệu
1
0,5
5%

1
0,5
5%

3
2
20%

1
1
10%
HS hiểu đề
viết được giả
thiết, kết luận,

vẽ được hình
và chứng minh
được hai tam
giác vng
bằng nhau

Dựa vào
định lí
Pytago tìm
độ dài cạnh
trong tam
giác vuông

2
1,5
15%
4
3
30%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

biểu đồ đoạn
thẳng


3
3
30%

PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

1
1,5
15%

HS biết dựa
vào quan hệ
giữa đường
vng góc
và đường
xiên để so
sánh độ dài
cạnh của
tam giác
1
1
10%

4
4
40%

3
3
30%


1
1
10%

11
10
100%

CỢNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Trường THCS Biên Giới
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn kiểm tra: Tốn
Lớp: 7: Hệ: THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I.Lý thuyết
Câu 1: (1điểm):
Nêu định nghĩa về đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng?

Câu 2. (1điểm)
- Nêu nội dung định lí đảo của định lí Pytago?
- Tam giác ABC có ba cạnh AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm. Hỏi tam giác ABC
là tam giác gì? Vì sao?

II. Tự luận:
Câu 1: (1 điểm)

Cho hai đơn thức



2 2
xy
2
3
và 6x y

a) Tính tích của hai đơn thức trên rồi tìm hệ số và bậc của tích tìm được.
3 3
b) Tính giá trị của đơn thức  4x y tại x 2 và

y

1
2

câu2(1 điểm)
5
4
3
2
Cho hai đa thức P(x) = x  5 x  3 x  x  x  1
5
4
3
2
Q(x) =  x  4 x  x  x  x  2

a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính P(x) - Q(x)

Câu 3: (2 điểm)
.Điểm kiểm tra Toán 1 tiết của học sinh lớp 7B được giáo viên thống kê ở bảng sau:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
13
8
10
2
3
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE, EK vng góc với BC tại K.
a) Chứng minh VABE = VKBE
.

b) Chứng minh AE < EC.
c) Tính CK : Biết EC = 5 cm, EK = 4 cm

.............Hết.............


PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường THCS Biên Giới

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019
Mơn kiểm tra: Tốn
Lớp: 7: Hệ: THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Nội dung

Điểm

I.Lý thuyết
Câu 1:
0,5
0,5

- Nêu đúng định nghĩa đơn thức đồng dạng
- Cho ví dụ đúng


Câu 2.
- Định lí pytago đảo: Nếu tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng bình
phương hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vng

0,5

- Tam giác ABC có ba cạnh AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm là tam giác
vng.
2
2
2
2
Vì: AB  AC 6  8 100

BC 2 102 100
 AB 2  AC 2 BC 2 theo định lí Pytago đảo thì tam giác ABC là tam giác

0,5

vuông.

II. Tự luận:
Câu 1:
2
xy 2 .6 x 2 y  4 x 3 y 3
3

a) Tích của hai đơn thức trên:
Có hệ số là -4 và có bậc là 6

b/ Tại x = 2 và y =

1
2

0,5

3 3
đơn thức  4x y có giá trị là

0,5

3

1
1
 4.23.    4.8.  4
8
 2
3 4
Vậy giá trị của đơn thức  4x y là -4 tại x = 2 vaø y =

1
2

câu2
5

4


3

2

a) P(x) = x  5 x  3x  x  x  1
5
4
3
2
Q(x) =  x  4 x  x  x  x  2
P(x) + Q(x) =
x4 – 2x3 + 3
b) P(x) = x5 + 5x4 – 3x3 + x2 – x + 1
Q(x) = -x5 - 4x4 + x3 - x2 + x + 2
P(x)  Q( x) =2x5 +9x4– 4x3+2x2 -2x– 1

0,5

0,5


Câu 3:
a/ - Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra Toán ( 1 tiết ) của học sinh lớp 7B
- Số các giá trị là 45.
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng

0,5
0,5
0,5


14 n
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.3  2.4  6.5  13.6  8.7  10.8  2.9  3.10
X
45

c/
Mốt của dấu hiệu M0 = 6

x

 6,7

0,25
0,25

Câu 4:

B
1 2

K

E

A

0,25

C

0,25
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng
a) Chứng minh VABE = VKBE
Xét Vvuông ABE và Vvng KBE có:
 B

B
(gt)
BE là cạnh huyền chung.
Vậy Vvng ABE = Vvng KBE (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Chứng minh AE < EC.
Xét VCKE vuông tại K.
 EK < EC (đường vng góc bé hơn đường xiên)
Mà AE = EK ( do V ABE = V KBE)
Nên : AE < EC
c) Tính CK :
Tam giác CKE vng ở K nên theo định lí Pytago có: CK2 + EK2 = EC2

Suy ra : CK2 = EC2 – EK2 = 52 – 42 = 9 = 32
CK = 3 (cm)
1

2

1

1

1,5


* Lưu ý: Bài giải theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
Biên giới, ngày 20 tháng 03 năm 2019
GVBM
Nguyễn Văn Nghĩa



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×