Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Toan hoc 1 Phep cong trong pham vi 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.63 KB, 3 trang )

TRƯỜNG TH THẠCH BÀN A
Lớp: 1
Giáo viên: Nguyễn Thùy Limh

Thứ………. Ngày…… Tháng ….. năm 201…
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Mơn: Tốn Tiết: …. Tuần: 7

Bài: Phép cộng trong phạm vi 3
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: giúp HS
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và nghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo cộng trong phạm vi 3 theo hàng, cột
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
3. Thái độ:
- HS say mê học tốn
- Hình thành phẩm chất chăm học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên:sách giáo khoa, bộ ĐD
2. Học sinh: sách giáo khoa, bộ đồ dùng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
Thời
gian
3’

3’

5’



Nội dung dạy học chủ yếu

Phương pháp – hình thức dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ÔN BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng
-Làm bài
MT:Cho HS điền dấu >, <,= - Gọi 2,3 HS trả lời
-HS trả lời
vào 
- Chữa bài, nhận xét -Lắng nghe
0  1 8 10 8  8
chung
05 63 97
B/BÀI MỚI
1/ Giới thiệu bài:
-Giới thiệu bài, ghi bảng.
-Nhắc lại tên bài.
2/ Bài mới:
a/ Hoạt động1: Giới thiệu
phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 3
MT: HS nắm được các phép
cộng trong phạm vi 3 và tính
chất của phép cộng
Phép cộng1 + 1 = 2

-Đưa hình một con chim ,

thêm một con chim nữa.
Có tất cả ? con chim ?
Đọc là: 1+1 = 2
- Một thêm một bằng
mấy?
- Ta viết 1 thêm 1 bằng 2
như sau: 1+1 = 2.
Dấu + gọi là dấu cộng.

- Quan sát và trả lời
câu hỏi
-Lắng nghe
- Trả lời câu hỏi
-Lắng nghe

Đồ
dùng

Phấn
màu
Bộ
đồ
dùng
Toán


Đọc là: 1+1=2
-Lắng nghe
- 1 cộng 1 bằng mấy?
- Nêu 1 +1=2 là phép cộng -Trả lời câu hỏi

-> 2 bằng 1 cộng mấy?
-Trả lời câu hỏi
* Phép cộng: 2+1

5’

Phép cộng: 1+2 = 3
3’
3’

Giải lao

4’

b/ Hoạt động 3:
Luyện tập
Bài 1: Tính
MT:Củng cố các phép tính
cộng đã học
Bài 2: Tính(Cột dọc)
MT: Kĩ năng làm tính cột
dọc

5’

4’

Bài 3: Nối phép tính với số

- u cầu học sinh lấy 2

hình vng , lấy thêm 1
hình vng. Hỏi: 2 hình
vng thêm 1 hình vng
được ? hình vng.
- Nêu: 2 hình vng thêm
1 hình vng được 3 hình
vng
Vậy 2 thêm 1 bằng mấy?
Ta viết: 2+1 = 3; đọc là
2+1=3
- 2+1 bằng mấy?
- Hướng dẫn tương tự
*Chốt: 2+1 = 3, 1+2 = 3
tức là 2+1 = 1+2 (Vì cùng
bằng 3).
-Bật nhạc bài Tập tầm
vơng và hát, múa cùng học
sinh
Nêu yêu cầu -> Hướng
dẫn cách làm.
-Chữa bài hỏi: 1+1=?,
1+2=?
*Chốt: Bảng cộng trong
phạm vi 3
- Hướng dẫn học sinh làm
tính cột dọc: viết các chữ
số theo cột dọc sao cho
thật thẳng hàng
- 3 học sinh làm bài trên
bảng

-> Chữa bài.
*Chốt: Cách làm tính cột
dọc
- Tổ chức thi theo nhóm

-Lấy hình vng theo
u cầu
-Trả lời câu hỏi
-Lắng nghe
-Trả lời câu hỏi
-Quan sát và lắng nghe
-Trả lời câu hỏi

-Lắng nghe
-Hát, vận động theo
nhạc
- Lắng nghe, làm bài
-Trả lời câu hỏi
-Lắng nghe
-Lắng nghe

-Làm bài
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Thi nối tiếp sức


thích hợp
MT: Củng cố kĩ năng tính
3’


C/ Củng cố, dặn dò
MT: HS biết chuẩn bị bài
sau

-> chữa bài, khen ngợi tổ
làm tốt.
*Chốt: Bảng cộng trong
phạm vi 3
-N/x tiết học
- Dặn HS CBBS:Luyện
tập

-Lắng nghe
-Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe

Rút kinh nghiệm, bổ sung:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................



×