Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.23 KB, 7 trang )

Nguyên Âm
Bộ
Âm

Mô Tả

Môi

Lưỡi

Độ Dài
Hơi

/ɪ/

Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt
nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).

Môi hơi mở rộng
sang 2 bên.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/i:/

Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong
khoang miệng chứ không thổi hơi ra.

Môi mở rộng sang


2 bên như đang
mỉm cười.

Lưỡi nâng cao lên.

Dài

/ʊ/

Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng
Việt, không dùng môi để phát âm này
mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng.

Hơi trịn mơi.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/u:/

Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát
trong khoang miệng chứ khơng thổi hơi
ra.

Khẩu hình mơi
trịn.

Lưỡi nâng lên cao.


Dài

/e/

Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát
âm rất ngắn.

Mở rộng hơn so
với khi phát âm âm
/ ɪ /.

Lưỡi hạ thấp hơn so
với âm / ɪ /.

Dài

/ə/

Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát
âm rất ngắn và nhẹ.

Môi hơi mở rộng.

Lưỡi thả lỏng.

Ngắn

/ɜ:/

Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi

cong lưỡi lên, âm phát trong khoang
miệng.

Mơi hơi mở rộng.

Cong lên, chạm vào
vịm miệng trên khi
kết thúc âm.

Dài

/ɒ/

Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt
nhưng phát âm rất ngắn.

Hơi trịn mơi.

Lưỡi hạ thấp.

Ngắn

/ɔ:/

Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như
tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát
trong khoang miệng.

Trịn mơi.


Cong lên, chạm vào
vịm miệng trên khi
kết thúc âm.

Dài

/ỉ/

Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”,

Lưỡi được hạ rất

Dài

Miệng mở rộng,
môi dưới hạ thấp


cảm giác âm bị đè xuống.

xuống.

thấp.

/ʌ/

Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa
âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra.

Miệng thu hẹp.


Lưỡi hơi nâng lên
cao.

Ngắn

/ɑ:/

Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong
khoang miệng.

Miệng mở rộng.

Lưỡi hạ thấp.

Dài

/ɪə/

Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /.

Mơi từ dẹt thành
hình trịn dần.

Lưỡi thụt dần về phía
sau.

Dài

/ʊə/


Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/.

Mơi mở rộng dần,
nhưng khơng mở
rộng.

Lưỡi đẩy dần ra phía
trước.

Dài

/eə/

Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm /
ə /.

Hơi thu hẹp mơi.

Lưỡi thụt dần về phía
sau.

Dài

/eɪ/

Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /.

Môi dẹt dần sang 2
bên.


Lưỡi hướng dần lên
trên.

Dài

/ɔɪ/

Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.

Môi dẹt dần sang 2
bên.

Lưỡi nâng lên & đẩy
dần ra phía trước.

Dài

/aɪ/

Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.

Môi dẹt dần sang 2
bên.

Lưỡi nâng lên và hơi
đẩy ra phía trước.

Dài


/əʊ/

Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /.

Môi từ hơi mở đến
hơi trịn.

Lưỡi lùi dần về phía
sau.

Dài

/aʊ/

Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm
/ʊ/.

Mơi trịn dần.

Lưỡi hơi thụt dần về
phía sau.

Dài

Lưu ý:


Khi phát âm các nguyên âm này, dây thanh quản rung.




Từ âm /ɪə / – /aʊ/: Phải phát âm đủ cả 2 thành tố của âm, chuyển âm từ trái sang
phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút.




Các nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều => khơng cần chú ý đến vị trí đặt
răng.

Phụ Âm
Dây
Thanh
Rung

Bộ
Âm

Mơ Tả

Mơi

/p/

Đọc gần giống với âm /p/
tiếng Việt, lực chặn của 2
môi khơng mạnh bằng, nhưng
hơi thốt ra vẫn mạnh như
vậy.


2 mơi chặn
luồng khí
trong miệng,
sau đó bật
mạnh luồng
khí ra.

x

Giống âm /b/ tiếng Việt.

2 mơi chặn
luồng khí
trong miệng,
sau đó bật
mạnh luồng
khí ra.

x

/b/

/t/

/d/

Lưỡi

Răng


Âm /t/ tiếng Việt, nhưng bật
hơi thật mạnh.

1.Đặt đầu
lưỡi dưới
nướu. 2.Khi
luồng khí
bật ra, đầu
lưỡi chạm
vào răng cửa
dưới.

1.Hai
răng khít
chặt.
2.Mở ra
khi luồng
khí mạnh
thốt ra.

Giống âm /d/ tiếng Việt
nhưng hơi bật ra mạnh hơn 1
chút.

1.Đặt đầu
lưỡi dưới
nướu. 2.Khi
luồng khí
bật ra, đầu
lưỡi chạm

vào răng cửa
dưới.

1.Hai
răng khít
chặt.
2.Mở ra
khi luồng
khí mạnh
thốt ra.

Dây
Thanh
Khơng
Rung

x

x


/t∫/

/dʒ/

/k/

/g/

Giống âm /ch/ tiếng Việt

nhưng mơi khi nói phải chu
ra.

1.Mơi hơi
trịn và chu
về phía trước.
2.Khi luồng
khí thốt ra,
mơi trịn nửa.

Lưỡi thẳng
và chạm vào
hàm dưới,
để khí thốt
ra trên bề
mặt lưỡi.

Giống âm /t∫/ nhưng có rung
dây thanh quản.

1.Mơi hơi
trịn và chu
về phía trước.
2.Khi luồng
khí thốt ra,
mơi trịn nửa.

Lưỡi thẳng
và chạm vào
hàm dưới,

để khí thốt
ra trên bề
mặt lưỡi.

Giống âm /k/ tiếng Việt
nhưng bật mạnh hơi.

1.Nâng phần
sau của lưỡi,
chạm ngạc
mềm. 2.Hạ
thấp khi
luồng khí
mạnh bật ra.

Giống âm /g/ tiếng Việt.

1.Nâng phần
sau của lưỡi,
chạm ngạc
mềm. 2.Hạ
thấp khi
luồng khí
mạnh bật ra.

x

x

x


x

/f/

Giống âm /ph/ (phở) trong
tiếng Việt.

Hàm trên
chạm nhẹ
vào môi
dưới.

/v/

Giống âm /v/ trong tiếng
Việt.

Hàm trên
chạm nhẹ
vào môi
dưới.

x

x


/ð/


Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm
răng, để luồng khí thoát ra
giữa lưỡi và 2 hàm răng,
thanh quản rung.

Đặt đầu lưỡi
ở giữa hai
hàm răng.

Đặt lưỡi
ở giữa.

/θ/

Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm
răng, để luồng khí thốt ra
giữa lưỡi và 2 hàm răng,
thanh quản không rung.

Đặt đầu lưỡi
ở giữa hai
hàm răng.

Đặt lưỡi
ở giữa.

/s/

Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên,
ngạc mềm nâng. Luồng khí

thốt từ giữa mặt lưỡi và lợi.
Khơng rung thanh quản.

Để mặt lưỡi
chạm nhẹ
vào lợi hàm
trên.

/z/

Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên,
ngạc mềm nâng. Luồng khí
thốt từ giữa mặt lưỡi và lợi.
Rung thanh quản.

Để mặt lưỡi
chạm nhẹ
vào lợi hàm
trên.

Môi chu ra (giống khi u
cầu ng khác im lặng:
Shhhhhh!).

Mơi hướng
về phía trước
như đang kiss
ai đó, mơi
trịn.


Để mặt lưỡi
chạm lợi
hàm trên,
nâng phần
trước của
lưỡi lên.

Môi chu ra (giống khi yêu
cầu ng khác im lặng:
Shhhhhh!). Nhưng có rung
thanh quản.

Mơi hướng
về phía trước
như đang kiss
ai đó, mơi
trịn.

Để mặt lưỡi
chạm lợi
hàm trên,
nâng phần
trước của
lưỡi lên.

/m/

Giống âm /m/ tiếng Việt.

2 mơi ngậm

lại, để luồng
khí thốt qua
mũi.

/n/

Khí thốt ra từ mũi.

Môi hé.

/∫/

/ʒ/

x

x

x

x

x

x

x

Đầu lưỡi
chạm vào lợi

hàm trên,
chặn luồng

x


khí để khí
thốt ra từ
mũi.

/η/

/l/

Khí bị chặn ở lưỡi và ngạc
mềm nên thoát ra từ
mũi. Thanh quản rung.

Từ từ cong lưỡi, chạm vào
răng hàm trên. Thanh quản
rung.

Khác /r/ tiếng Việt: 1.Lưỡi
cong vào trong và mơi trịn,
hơi chu về phía trước.
/r/
2.Khi luồng khí thốt ra, lưỡi
về trạng thái thả lỏng, mơi
trịn mở rộng.


1. Lưỡi thả lỏng, mơi trịn và
chu về trước.
/w/

2. Khi luồng khí thốt ra, lưỡi
vẫn thả lỏng, mơi trịn mở
rộng.

Mơi hé.

Phần sau của
lưỡi nâng
lên, chạm
ngạc mềm.

x

Mơi mở
rộng. Mơi
mở hồn
tồn.

Đầu lưỡi từ
từ cong lên
và đặt vào
răng hàm
trên. Chạm
vào đầu
lưỡi.


x

1.Lưỡi cong
1.Môi trịn và
chu về phía
trước (như
sắp kiss).
2.Khi luồng
khí thốt ra,
mơi mở rộng
nhưng vẫn
trịn.

1.Mơi trịn và
chu về phía
trước (như
sắp kiss).
2.Khi luồng
khí thốt ra,
mơi mở rộng
nhưng vẫn
trịn.

/h/

Như âm /h/ tiếng Việt. Khơng
rung thanh quản.

Mơi hé nửa.


/j/

1.Nâng phần trước của lưỡi

1.Mơi hơi

vào trong.
2.Khi luồng
khí từ từ

x

thốt ra, lưỡi
về trạng thái
thả lỏng.

Lưỡi ln
thả lỏng.

Lưỡi hạ thấp
để luồng khí
thốt ra.
1.Phần giữa

x

x
x



lên gần ngạc cứng. 2.Đẩy
luồng khí thốt ra giữa phần
trước của lưỡi và ngạc cứng
nhưng khơng có tiếng ma sát
của luồng khí (do khoảng
cách giữa phần trước của lưỡi
và ngạc cứng không quá gần).
3.Làm rung dây thanh trong
cổ họng.

mở. 2.Khi
luồng khí
thốt ra, mơi
mở rộng.

lưỡi hơi
nâng lên
2.Khi luồng
khí thốt ra,
lưỡi thả
lỏng.

Tổng hợp
Đối với môi:


Chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/




Môi mở vừa phải (âm khó): / ɪ /, / ʊ /, / ỉ /



Mơi trịn thay đổi: /u:/, / əʊ /



Lưỡi răng: /f/, /v/

Đối với lưỡi:


Cong đầu lưỡi chạm nướu: / t /, / d /, / t∫ /, / dʒ /, / η /, / l /



Cong đầu lưỡi chạm ngạc cứng: / ɜ: /, / r /.



Nâng cuống lưỡi: / ɔ: /, / ɑ: /, / u: /, / ʊ /, / k /, / g /, / η /



Răng lưỡi: /ð/, /θ/.

Đối với dây thanh:



Rung (hữu thanh): các nguyên âm, /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/



Không rung (vô thanh): /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×