Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

SINH 9TUAN 18TIET 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.05 KB, 3 trang )

Tuần 18
Tiết 35

Ngày soạn: 01/12/2018
Ngày dạy: 05/12/2018

ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. Qua bài học này HS phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị.
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
2.Kĩ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tư duy lí luận, trong đó chủ yếu là kĩ năng so sánh, tổng hợp, hệ
thống hoá kiến thức.
3. Thái độ: Rèn luyện ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC.
1. Giáo viên: Hệ thớng kiến thức.
2. Học sinh: Ơn lại các kiến thức đã học, làm đề cương GV đã giao.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
1. Ởn định tở chức, kiểm tra sĩ số.
9A1:
9A2:
9A3:
9A4:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong bài.
3. Hoạt động dạy - học.
Mở bài: Để chuẩn bị cho kiểm tra học kì hơm nay chúng ta sẽ hệ thớng lại các kiến thức đã
học.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- GV chia lớp thành 10 nhóm nhỏ và yêu cầu:
+ 2 nhóm cùng nghiên cứu 1 nợi dung.
+ Hồn thành bảng kiến thức từ 40.1 đến
40.5
- GV quan sát, hướng dẫn các nhóm ghi kiến
thức cơ bản.
- GV nhận xét, đánh giá giúp HS hồn thiện
kiến thức.

HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH
- Các nhóm kẻ sẵn bảng theo mẫu SGK.
- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến, hồn
thành nợi dung các bảng.
- Đại diện nhóm trình bày trên máy chiếu, các
nhóm khác nhận xét, bở sung.
- HS tự sửa chữa và ghi vào vở bài tập.

Bang 40.1 – Tom tăt cac quy luât di truyên

Tên quy
luật
Phân li

Phân li độc
lập
Di truyền

liên kết

Nội dung

Giải thích

Ý nghĩa

Do sự phân li của cặp nhân tớ
di trùn trong sự hình thành
giao tử chỉ chứa một nhân tố
trong cặp.

Các nhân tố di trùn
khơng hồ trợn vào
nhau.
- Phân li và tở hợp của
cặp gen tương ứng.
F2 có tỉ lệ mỡi kiểu hình
bằng tích tỉ lệ của các
tính trạng hợp thành nó.
Các gen liên kết cùng
phân li với NST trong

- Xác định tính trội
(thường là tính
trạng tốt).

Phân li độc lập của các cặp
nhân tớ di trùn trong quá

trình phát sinh giao tử.
Các tính trạng do nhóm nhóm
gen liên kết quy định được di

Tạo biến dị tổ hợp.
Tạo sự di truyền ổn
định của cả nhóm


Di truyền
liên kết với
giới tính

truyền cùng nhau.
phân bào.
ở các loài giao phối tỉ lệ đực; Phân li và tổ hợp của
cái xấp xỉ 1:1
cặp NST giới tính.

tính trạng có lợi.
Điều khiển tỉ lệ
đực: cái.

Bảng 40.2 – Những diễn biến cơ bản của NST
qua cac ki trong nguyên phân va giam phân

Các kì

Nguyên phân
Giảm phân I

NST kép co ngắn, đóng NST kép co ngắn, đóng
xoắn và đính vào sợi thoi xoắn. Cặp NST kép tương
Kì đầu
phân bào ở tâm đợng.
đờng tiếp hợp theo chiều
dọc và bắt chéo.
Các NST kép co ngắn cực Từng cặp NST kép xếp
đại và xếp thành 1 hàng ở thành 2 hàng ở mặt phẳng
Kì giữa
mặt phẳng xích đạo của xích đạo của thoi phân
thoi phân bào.
bào.
Từng NST kép chẻ dọc ở Các NST kép tương đồng
tâm động thành 2 NST phân li độc lập về 2 cực tế
Kì sau
đơn phân li về 2 cực tế bào.
bào.
Các NST đơn nằm gọn Các NST kép nằm gọn
trong nhân với sớ lượng trong nhân với sớ lượng n
Kì ći
bằng 2n như ở tế bào mẹ. (kép) bằng 1 nửa ở tế bào
mẹ.

Giảm phân II
NST kép co ngắn lại thấy
rõ số lượng NST kép (đơn
bội).
Các NST kép xếp thành 1
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.

Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành 2 NST
đơn phân li về 2 cực tế
bào.
Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng
bằng n (NST đơn).

Bảng 40.3 – Bản chất và ý nghĩa của các quá trình
nguyên phân, giam phân va thu tinh

Các quá trình
Ngun phân

Giảm phân

Thụ tinh

Bản chất
Giữ ngun bợ NST, nghĩa là 2
tế bào con được tạo ra có 2n
NST giống như mẹ.
Làm giảm số lượng NST đi 1
nửa, nghĩa là các tế bào con
được tạo ra có số lượng NST (n)
bằng 1/2 của tế bào mẹ.
Kết hợp 2 bộ nhân đơn bội (n)
thành bộ nhân lưỡng bội (2n).

ý nghĩa

Duy trì ởn định bợ NST trong sự lớn lên
của cơ thể và ở lồi sinh snả vơ tính.
Góp phần duy trì ởn định bợ NST qua
các thế hệ ở lồi sinh sản hữu tính và tạo
ra nguồn biến dị tổ hợp.
Góp phần duy trì ởn định bợ NST qua
các thế hệ ở lồi sinh sản hữu tính và tạo
ra ng̀n biến dị tổ hợp.

Bảng 40.4 – Cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và prôtêin
Đại phân tử
Cấu trúc
Chức năng
- Chuỗi xoắn kép
- Lưu giữ thông tin di truyền
AND
- 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X
- Truyền đạt thông tin di truyền.
- Chuỗi xoắn đơn
- Truyền đạt thông tin di truyền
ARN
- 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X
- Vận chuyển axit amin
- Tham gia cấu trúc ribôxôm.
- Một hay nhiều chuỗi đơn
- Cấu trúc các bộ phận tế bào, enzim xúc
- 20 loại aa.
tác quá trình trao đởi chất, hoocmon điều
Prơtêin
hồ hoạt đợng của các tuyến, vận chuyển,

cung cấp năng lượng.


Bảng 40.5 – Các dạng đột biến
Các loại đột biến
Khái niệm
Các dạng đột biến
Những biến đổi trong cấu trúc cấu Mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1
Đột biến gen
ADN thường tại 1 điểm nào đó
cặp nuclêôtit.
Đột biến cấu trúc Những biến đổi trong cấu trúc NST.
Mất, lặp, đảo đoạn.
NST
Đột biến số
Những biến đổi về số lượng NST.
Dị bội thể và đa bội thể.
lượng NST
Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi số 1, 2, 3, 4,5 - HS vận dụng các kiến thức đã học và trả lời
SGK trang 117.
câu hỏi.
- Cho HS thảo ḷn tồn lớp.
- Nhận xét, bở sung.
IV. CỦNG CỚ - DẶN DÒ.
1. Củng cố:
- GV nhận xét, đánh giá sự chuẩn bị của các nhóm, chất lượng làm bài của các nhóm.
2. Dặn dò:

- Hoàn thành các câu hỏi trang 117.
- Ôn lại phần biến dị và di truyền.
- Tuần sau kiểm tra học kì.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×