Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Chuong I 4 Gia tri tuyet doi cua mot so huu ti Cong tru nhan chia so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.5 KB, 13 trang )

Tuần 2
Tiết 4: GÍA TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỬU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức, Kĩ năng ,Thái độ :
a. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
b. Kĩ năng:
- Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
c. Thái độ
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.


2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho
học sinh.
- Năng lực tự học
- Năng lực tính tốn
II.Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học.
1. GV: SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. HS: SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động học của học sinh:
1. Khởi động:
2. Hình thành kiến thức:


a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
Tìm 15 ;
b) Tìm x biết


Bài giải

x =2

a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.

a) 15 = 15;
b)

-3 ; 0

-3 = 3;

0 =0

x = 2 => x = 2
-1
a) Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; -2;
2
-1

2

-2

-1

3,5
0


1

2

3

4


Q
Z

N


1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Khái niệm:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
kí hiệu

x

, là khoảng cách từ điểm x tới điểm

0 trên trục số.


Điền vào chỗ trống (…)
a) Nếu x = 3,5 thì x ... 3,5 = 3,5

Nếu x = -4 thì x ... -4 = 4
7 7
7
b) Nếu x > 0 thì
x ... x
Nếu x = 0 thì
Nếu x < 0 thì

x ... 0 = 0
x ... -x

x nếu x ≥ 0


x =
 -x nếu x < 0


NHẬN XÉT
Với mọi x  Q ta ln có:

x 0
x  -x
x x


2. Công, trừ, nhân, chia số thập phân

Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có
thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi

làm theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.

Khi chia số thập phân x cho số thập phân y:
Thương mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
Thương mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.


2. Cơng, trừ, nhân, chia số thập phân

Tính:
a) -3,116 + 0,263

b) (-3,7) . (-2,16)

Bài giải

a) -3,116 + 0,263
= -(3,116 – 0,263)
= -2,853

b) (-3,7) . (-2,16)
= 7,992


Bài 17: (SGK/15)

1
a. x =
5


Tìm x, biết:

b. x = 0, 37

c. x = 0

2
d. x = 1
3

Bài giải

1
1
a) x =  x = ±
5
5

b) x = 0, 37  x = ±0, 37

c) x = 0  x = 0

2
2
d) x = 1  x = ±1
3
3


Bài 18: (SGK/15)


Tính:

a) -5,17 - 0,469

b) -2,05 + 1,73

c) (-5,17) . (-3,1)

d) (-9,18):4,25

Bài giải

a) -5,17 - 0,469

= -(5,17 + 0,469 )

= - 5,639

b) -2,05 + 1,73

= -(2,05 - 1,73 )

= - 0,32

c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
d) (-9,18):4,25

= - 2,16



Bài 19: (SGK/15)
Hai bạn Hùng và Liên tính tổng
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5) như sau:
Hùng
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)

Liên
S = (-2,3) + (+41,5) + (-0,7) + (-1,5)

= [(-2,3) + (-0,7) + (-1,5) ] + (+41,5)

= [(-2,3) + (-0,7)] + [(+41,5) + (-1,5

= (-4,5) + (+41,5)

= (-3) + 40

= 37

= 37

a) Hãy giải thích cách làm của mỗi bạn.
b) Theo em nên làm cách nào?


20, 21, 22, 23, 24, 25
(SGK/15, 16)




×