ĐỀ THAM KHẢO TỐN HỌC KÌ 1 KHỐI 4. NĂM HỌC : 2018– 2019
ĐỀ 1
Họ và tên: ……………………………………………..
A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (0.5điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 0.5 điểm) . Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
a.7
b. 8
c. 9
d.10
Bài 3: ( 0.5 điểm ) 1 tấn = …………kg
a. 100
b. 1000
c. 10000
d.10
Bài 4: ( 0.5 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
Bài 5: ( 0.5 điểm ) Hình chữ nhật có mấy góc vng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Bài 6: ( 0.5 điểm ) Hình vng có mấy cặp cạnh song song với nhau ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
B- Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị :
…………………………………………………………………………
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4chục :
………………………………… ……………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694
b. 649072 - 178526
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
c. 1334 x 376
d. 5867 : 17
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các
hình vng cạnh 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật AMND.
A
D
8cm
B
C
8cm
M
N
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Bài 8: (3 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ
được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
Bài giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………....
--------------------------------------
Đề 2
I /TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
Bài 1: (0.5điểm) 12 m2 3 dm2= ……. dm2
A.123
B.1203
C. 1230
D. 12 003 .
Bài 2: (0.5điểm) Giá trị của số 7 trong số 457 893 là :
A.70 000
B.7 000
C. 700
D.70.
Bài 3: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ ; sai ghi S :
a)Số chia hết cho 2 là số chẵn
b)Số chẵn hàng đơn vị là : 0,2,4,6,8
c)Số chẵn hàng đơn vị là : 1,3,5,7,9
d)Hàng đơn vị là 9 thì chia hết cho 9 .
II/ TỰ LUẬN :
1/Đặt tính rồi tính : (2đ )
718946 + 26529
635260 – 72753
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
358 x 35
9288 : 36
……………………………………………………………………………….......................
........................... ………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….......................
........................... ………………………………………………………………………….
2/Tìm y: ( 1đ )
90 x y = 3780
y : 11 =
217
.................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................
.................................................................................................................................................
3/Tính giá trị của biểu thức : ( 2đ )
195 x 100 – 8910 : 5
468 : 3 + 61 x 4
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
a. 12 yến = …………kg;
b. 2 km 45m = ……………….….. m;
c. 3m2 5dm2 = ……………….….. dm2;
d. 2 thế kỉ = …………………năm
1
5/Trong hai ngày cửa hàng vật liệu bán được 3450 kg xi măng . Ngày thứ nhất bán ít
hơn ngày thứ hai 150 kg . Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán bao nhiêu kg xi măng ? ( 2đ)
Bài giải
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
TOÁN CUỐI HKI
Đề 3
I /TRẮC NGHIỆM:
1)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Bài 1: (0.5điểm) Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là:
A.852955
B.853955
C. 853055
D.852055
Bài 2: (0.5điểm) Kết quả của phép trừ 728035 – 49382 là:
A.678753
B.234215
C.235215
D.678653
Bài 3: (0.5điểm) Kết quả của phép nhân 237 x 42 là:
A.1312
B. 1422
C.9954
D.8944
Bài 4: (0.5điểm) Kết quả của phép chia 9776 : 47 là:
A.35
B. 208
C.28
D.1108
Bài 5: (0.5điểm) Trung bình cộng của các số 78 ; 92 ; 58 ; 64 là :
a)73.
b)74.
c)75.
d) 76.
Bài 6: (0.5điểm) 4 m 5mm = ….. mm
a)45.
b)405.
c)4005.
d) 4500.
II/Đúng ghi Đ , Sai ghi S ( 1 đ )
5 giờ 23 phút = 523 phút
150000 cm2 = 15 m2
III /TỰ LUẬN:
1/Đặt tính rồi tính ( 2 đ )
246605 + 458102
785 684 – 539
608
..................................................................................................................................
.............
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
1408 x 275
196183 : 217
…………………………………………………………............................................................
....................................................................
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………………............................................................
....................................................................
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
2/Tìm x:(2đ)
a)517 x X = 151481
b)X : 306 = 293
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………...............
………………………………………………………………………………………….......
3/Tổng số tuổi của mẹ và con là 56 tuổi . Mẹ hơn con 32 tuổi .Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi,
con bao nhiêu tuổi ?
(2đ)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TOÁN : KIỂM TRA CUỐI HKI
ĐỀ 4
I/TRẮC NGHIỆM
1/Khoanh vào trước câu trả lời đúng : ( 0.5đ )
6800 dm2 = …. m2
A. 680 000
B. 68 000
2/Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ : ( 0.5đ )
A.2
B.20
C. 680
C.20 071
D.68 .
D.20 000 .
II/Đúng ghi Đ ; Sai ghi S: ( 1đ )
a) 7 giờ 27 phút = 447 phút
b) 3 tạ 6 kg = 360 kg
III/ TỰ LUẬN:
1/Đặt tính rồi tính: ( 2đ )
38 267 + 24 315
877 253 – 284 638
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
126 x 32
1845 : 15
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2/Tìm số bị chia biết rằng thương là 405 số chia là số lớn nhất có 1 chữ số, số dư nhỏ nhất.(1.5 đ)
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3/Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 93. …(1.5 đ)
Vậy ba số tự nhiên đó là: ………………………… ……………………………………
4/Có 5 thùng dầu , trong đó có 3 thùng màu xanh mỗi thùng đựng 15 lít dầu và 2 thùng
màu vàng mỗi thùng đựng 20 lít dầu . Hỏi trung bình mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu.
( 3đ )
Giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..
ĐỀ 5
……………………………………………………………………………
Phần 1: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 050 050
B. 5 005 500
C. 50 005 005
D. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
A. 9
B. 900
C. 9 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
A. 8316
B.8136
D. 90 000
C.8361
D. 8631
Câu 4:Lớp 4A góp được 118kg giấy vụn, lớp 4B góp được 113kg và lớp 4C góp được
96kg. Trung bình mỗi lớp góp được:
A. 109kg
BB. 108kg
C. 107kg
D. 106kg
Phần 2: Tự luận
Bài1: Đặt tính rồi tính (2 đ)
a.572 863 + 280 192
b. 728 035 – 49 828
c. 2 346
42
d. 26166 : 42
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………….
Bài 2: (0.5 đ)
b) Điền tên góc vào chỗ chấm:
A
∙
X
O
B
O
Góc: …………………..........................………………………… Góc:
………………….......................................……………………………
A
B
A
C
M
Y
Góc: …………………..........................………………………… Góc:
………………….......................................……………………………
Bài 3: (1.5 đ)
a) Tìm x:
b) Tính giá trị biểu thức :
X
34 = 2788
8064 + 64 48
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………
Bài 4: (3đ) Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều
rộng 32 m.
a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?
Bài giải:
............................................................................................................................................
......................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................
............................................................................................................................................
......................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................
............................................................................................................................................
......................................................................................................
............................................................................................................................................
.....................................................................................................
............................................................................................................................................
......................................................................................................
Bài 5: ( 1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
126
99 + 126 =.........................................................
=.........................................................
=........................................................
…………..Hết……………
Đề 6
A- Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống
nhau?
a.7
b. 8
c. 9
d.1
Bài 3: ( 1 điểm ) .
1 tấn = …………kg
a. 100
b. 1000
c. 10000
d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 101113 > 1011…3
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Viết số biết số đó gồm:
a. 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị :
………………………………….
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :
……………………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694
b. 649072 - 178526
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
c. 1334 x 376
d. 5867 : 17
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
A
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các
8cm
B
M
8cm
8
hình vng cạnh 8 cm. Viết tiếp vào chỗ chấm:
D
N
C
a)Đoạn thẳng AM vng góc với các đoạn thẳng…………………………………………
b)Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm) Một ô tô 2 giờ đầu chạy được 60 km, 3 giờ sau chạy được 90 km.
Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu km?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………
Đề 7
Hãy khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.
Bài 1: (1 điểm) Số 5062009 được đọc là:
a. Năm triệu sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh chín.
b. Năm triệu khơng trăm sáu mươi hai nghìn khơng trăm linh chín.
c. Năm triệu khơng trăm sáu mươi hai nghìn linh chín.
d. Năm triệu sáu mươi hai nghìn linh chín.
Bài 2: ( 1 điểm) . Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho5 đúng hay sai?
a.Đúng
b. Sai
2
Bài 3: ( 1 điểm ) .
1 m = …………cm2
a. 100
b. 1000
c. 10000
d.10
Bài 4: ( 1 điểm ) . Số tròn chục liền trước số 835200 là;
a.825210
b. 253220
c. 835190
d. 835220
B- Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 5: ( 1 điểm) Chữ số 5 trong mỗi số sau có giá trị bằng bao nhiêu? 65 282 722 ;
687 356 297
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 427654 + 90837
b. 768495 - 62736
c. 123 x 45
d. 3150 : 18
9
Bài 7: (1 điểm) Hình vng có cạnh dài 4cm thì chu vi hình vng đó là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 8: (2 điểm) Hiện nay tổng số tuổi của mẹ và tổng số tuổi của con là 48 tuổi, mẹ hơn
con 26 tuổi.
a) Tính tuổi mẹ hiện nay
b) Tính tuổi con hiện nay
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Đề 8
I/ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM .
Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2:. (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: (0,5điểm) ) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Câu 5: (1đ) Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật
A
B
a.Đoạn thẳng BC vng góc với các đoạn thẳng ……và .......
b.Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
Câu 6: (0,5 đ)
A. 602 507
D
Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
C
10
Câu 7: (2đ)
a) 307 x 40
Đặt tính rồi tính :
b) 672 : 21
c) 572863 + 280192
d) 728035 - 49382
Câu 8: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 10: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn
chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó ?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?
11
12