Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.13 KB, 17 trang )

Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 23: Hướng động
Câu 1. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
A. nhanh, dễ nhận thấy B. chậm, khó nhận thấy
C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy
Câu 2. Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. tác nhân kích thích từ một hướng
B. sự phân giải sắc tố
C. đóng khí khổng
D. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
Câu 3. Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng
A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được
tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía khơng được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. khơng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. khơng đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía khơng được
tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
Câu 4. Hai kiểu hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động
âm (sinh trưởng về trọng lực)
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động
âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích)
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương
động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích)
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh
trưởng hướng tới đất)
Câu 5. Khi khơng có ánh sáng, cây non
A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa
B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ
C. mọc vống lên và lá có màu xanh


D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa
Câu 6. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây?
A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương
và hướng trọng lực dương
B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và
hướng trọng lực dương
C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương
và hướng trọng lực âm


D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm
và hướng trọng lực dương
Câu 7. Khi làm thí nghiệm về sự sinh trưởng của cây trong các điều kiện chiếu
sáng khác nhau, người ta thu được kết quả như ở hình dưới đây

Kết luận đúng về vavs cây ở chậu a, b, c lần lượt là
A. cây được chiếu sáng từ một phía ; cây mọc trong tối hoàn toàn; cây được
chiếu sáng từ mọi phía
B. cây mọc trong tối hồn tồn ; cây được chiếu sáng từ một phía ; cây được
chiếu sáng từ mọi phía
C. cây được chiếu sáng từ một phía ; cây được chiếu sáng ít hơn 10 giờ mỗi
ngày ; cây được chiếu sáng từ mọi phía
D. cây được chiếu sáng từ một phía ; cây được chiếu sáng từ mọi phía ; cây
mọc trong tối hồn tồn
Câu 8. Dưới đây là hình ảnh mơ tả cơ chế chung của các kiểu hướng động.
Hãy cho biết 1, 2, 3, 4 liên quan đến sự biến đổi của hoocmôn nào và nồng độ
biến đổi như thế nào?

A. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao
B. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp

C. hoocmôn auxin. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao
D. hoocmôn auxin. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp
Câu 9. hãy sắp xếp các hình a, b, c, d tương ứng với các kiểu hướng động sau:


(1) hướng trọng lực dương
(2) hướng sáng
(3) hướng trọng lực âm
(4) hướng tiếp xúc
Phương án trả lời đúng là
A. a – 1 ; b – 3 ; c – 2 ; d – 4
B. a – 2 ; b – 1 ; c – 3 ; d – 4
C. a – 1 ; b – 2 ; c – 3 ; d – 4
D. a – 2 ; b – 3 ; c – 1 ; d – 4
Câu 10. Nười ta bố trí thí nghiệm về phản ứng sinh trưởng của cây với trọng
lực như hình dưới đây

Kết luận đúng với các thí nghiệm trên là:
A. a và b là các thí nghiệm đối chứng, c và d là các thí nghiệm tác động của
trọng lực lên thân và rễ ; 1- thân và rễ tiếp tục mọc theo hướng nằm ngang, 2 –
hướng trọng lực âm, 3 – hướng trọng lực dương
B. a và b là các thí nghiệm tác động của trọng lực lên thân và rễ, c và d là các
thí nghiệm đối chứng. 1 – thân và rễ tiếp tục mọc theo hướng nằm ngang, 2hướng trọng lực âm, 3 – hướng trọng lực dương
C. a và b là các thí nghiệm đối chứng, c và d là các thí nghiệm tác động của
trọng lực lên thân và rễ. 1 – thân và rễ tiếp tục mọc theo hướng nằm ngang, 2 –
hướng trọng lực dương, 3 – hướng trọng lực âm


D. a và b là các thí nghiệm đối chứng, c và d là các thí nghiệm tác động của
trọng lực lên thân và rễ. 1 – thân và rễ tiếp sẽ mọc cong xuống đất, 2 – hướng

trọng lực âm, 3 – hướng trọng lực dương
Câu 11. Trong cây, bộ phận có nhiều kiểu hướng động là
A. hoa
B. thân
C. rễ
D. lá
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 24: Ứng động
Câu 1. Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là
A. ứng động sinh trưởng
B. quang ứng động
C. ứng động không sinh trưởng
D. điện ứng động
Câu 2. Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của
A. ứng động tiếp xúc và hóa ứng đơng
B. quang ứng động và điện ứng đông
C. nhiệt ứng động và thủy ứng đống
D. ứng động tổn thương
Câu 3. Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. sinh trưởng
B. khơng sinh trưởng
C. ứng động tổn thương
D. tiếp xúc
Câu 4. Trong các hiện tượng sau:
(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(2) khí khổng đóng mở
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(4) sự khép và xòe của lá cây trinh nữ
(5) lá cây phượng vĩ xòe ra ban ngày và khép lại vào ban đêm
Những hiện tượng nào trên đây là ứng động không sinh trưởng?
A. (1), (2) và (3)

B. (2) và (4)
C. (3) và (5)
D. (2), (3) và (5)
Câu 5. Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động
A. đóng mở khí khổng B. quấn vòng
C. nở hoa D. thức ngủ của lá
Câu 6. Trong các hiện tượng sau :
(1) khí khổng đóng mở
(2) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(3) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
4) sự dóng mở của lá cây trinh nữ
(5) lá cây họ Đậu xòe ra và khép lại
bao nhiêu hiện tượng trên là ứng động sinh trưởng?
A. 2
B.
C. 4
D. 5


Câu 7. Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích
B. tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vơ hướng
C. tác nhân kích thích khơng định hướng
D. tác nhân kích thích khơng ổn định
Câu 8. Điểm khác biệt cơ bản giữa ứng động với hướng động là
A. tác nhân kích thích khơng định hướng
B. có sự vận động vơ hướng
C. khơng liên quan đến sự phân chia tế bào
D. có nhiều tác nhân kích thích
Câu 9. Trong các ứng động sau:

(1) hoa mười giờ nở vào buổi sáng
(2) hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
(3) sự đóng mở của lá cây trinh nữ
(4) lá cây phượng vĩ xòe ra và khép lại
(5) khí khổng đóng mở
Những trường hợp trên liên quan đến sức trương nước là
A. (1) và (2)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (3) và (5)
Câu 10. Cho các nội dung sau :
(1) ứng động liên quan đên sinh trưởng tế bào
(2) thường là các vận động liên quan đến đồng hồ sinh học. Là vận động cảm
ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng của các tế bào tại hai phía đối diện
nhau của cơ quan (như lá, canh hoa)
(3) sự đóng mở khí khổng
(4) sự nở ở hoa mười giờ, tulip, bồ công anh
(5) các vận cộng cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của các miền
chuyên hóa
(6) cây nắp ấm bắt mồi
(7) là ứng động không liên quan đến sinh trưởng của tế bào
Hãy sắp xếp các nội dung trên với các kiểu ứng động cho phù hợp
A. sinh trưởng: (1), (2) và (4) ; không sinh trưởng: (3), (5), (6) và (7)
B. sinh trưởng: (2), (4) và (7) ; không sinh trưởng: (1), (3), (5) và (6)
C. sinh trưởng: (1), (4) và (5) ; không sinh trưởng: (2), (3), (6) và (7)
D. sinh trưởng: (1), (2), (4) và (6) ; không sinh trưởng: (3), (5) và (7)
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật
Câu 1.Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài
vào trong thân là



A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác
→ gỗ lõi
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp
→ gỗ sơ cấp
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → gỗ sơ cấp
→ gỗ thứ cấp
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp
→ tủy
Câu 2. Đặc điểm khơng có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 3. Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mơ phân sinh lóng là
A. mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mơ phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, cịn mơ phân sinh lóng có ở
thân cây Hai lá mầm
C. mơ phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, cịn mơ phân sinh nóng có ở
thân cây Một lá mầm
D. mơ phân sinh bên và mơ phân sinh nóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 4. Cho các bộ phận sau:
⦁ đỉnh dễ
⦁ Thân
⦁ chồi nách
⦁ Chồi đỉnh
⦁ Hoa
⦁ Lá
Mô phân sinh đỉnh khơng có ở
A. (1), (2) và (3)

B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
Câu 5. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo
thứ tự:
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 6. Xét các đặc điểm sau:
⦁ làm tăng kích thước chiều ngang của cây


⦁ Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
⦁ diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
⦁ diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
⦁ chỉ làm tăng chiều dài của dây
Những đặc điểm trên khơng có ở sinh trưởng thứ cấp là
A. (1) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1), (3) và (5)
D. (2), (3) và (5)
Câu 7. Cho các nhận định sau:
⦁ sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày(đường kính) của cây do hoạt động của
mơ phân sinh bên ( tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng
chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân
chia tạo nên
⦁ sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân
sinh đỉnh (tầng phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày
của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên

⦁ sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mơ phân sinh
đỉnh gây nên, cịn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân
sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên
⦁ Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh
đỉnh gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân
sinh bên phân chia tạo nên
⦁ sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
⦁ sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ
cấp xảy ra chủ yếu ở thực vật Hai lá mầm
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh
trưởng thứ cấp là
A. (2), (3) à (4) B. (1), (2) và (4)
C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6)
Câu 8. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo tạo ra
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ tạo ra
C. do mô phân sinh bên của cây Một lá mầm tạo ra
D. do mô phân sinh lóng của cây tạo ra
Câu 9. Chọn chú thích đúng cho hình sau :


a. Lá Non b. Mắt c. Tầng phát sinh
d. Lóng e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d
B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d
C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d
D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 10. Hãy xác định chú thích hình vẽ sau đây đúng hay sai


1 - gỗ lõi
2 - tầng phân sinh bên
3 - gỗ dác
4 - mạch rây thứ cấp
5 - bần
6 - tầng sinh bần
Phương án trả lời đúng là:
A. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6S
B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6S
C. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5S, 6Đ
D. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6S
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 35: Hoocmon ở thực vật
Câu 1.Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ÂN, AIB)
nhằm mục đích
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỉ lệ thụ quả, tạo quả
không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ


B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỉ lệ thụ quả, tạo quả không
hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ
Câu 2. Gibêrelin có vai trị
A. làm tăng số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. làm giảm số lần nguyên phân, tăng chiều dài của tế bào và chiều dài thân
C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài
thân
D. làm tăng số lần nguyên phân và chiều dài của tế bào, giảm chiều dài thân

Câu 3. Xitôkinin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
Câu 4. Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. Thân, cành
Câu 5. Xét các đặc điểm sau
⦁ Thúc quả chóng chín
⦁ ức chế rụng lá và rụng quả
⦁ kìm hãm rụng lá
⦁ rụng quả
⦁ kìm hãm rụng lá
⦁ kìm hãm rụng quả
Đặc điểm nói về vai trị của etilen là
A. (2), (4) và (5)
B. (2), (3) và (5)
C. (1), (3) và (4)
D. (2), (5) và (6)
Câu 6. Gibêrelin được dùng để
A. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao
của cây, tạo quả khơng hạt
B. Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và
phát triển bộ rễ, tạo quả khơng hạt
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo
quả không hạt



D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát
triển bộ lá, tạo quả khơng hạt
Câu 7. Vai trị chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng
của
A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở
Câu 8. Hoocmơn thực vật là những chất hữu cơ cho cơ thể thực vật tiết ra
A. Có tác dụng điều hịa hoạt động của cây
B. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 35: Hoocmon ở thực vật (tiếp)
Câu 9. Xitôkinin có tác dụng kích thích ngun phân ở mơ phân sinh và
A. phát triển chồi bên, làm tăng sự hóa già của tế bào
B. Phát triển chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
C. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hóa già của tế bào
D. làm chậm sự phát triển của chồi bên, làm chậm sự hóa già của tế bào
Câu 10. Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA
tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm
GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
Câu 11. Cho các hoocmôn sau
⦁ Auxin
⦁ Xitôkinin

⦁ Gibêrelin
⦁ Êtilen
⦁ Axit abxixic
Hoocmơn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng là
A. (1) và (2)
B. (4)
C. (3)
D. (4) và (5)
Câu 12. Auxin có tác dụng kích thích nảy mầm của hạt
A. Chồi, ra hoa
B. Chồi, ra lá
C. Chồi, ra rễ phụ
D. Chồi, ra quả
Câu 13. Đặc điểm khơng có ở hoocmơn thực vật là


A. tính chuyển hóa cao hơn nhiều so với hoocmơn ở động vật bậc cao
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 14. Êtilen được sinh ra ở
A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa
già, quả còn xanh
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa
già, quả đang chín
C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già,
quả đang chín
Câu 15. Xác định câu đúng (Đ). Sai (S) ở những nội dung nói về gibêrelin
⦁ gibêrelin kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào

⦁ gibêrelin ngăn chặn sự rụng lá, hoa
⦁ gibêrelin được tổng hợp ở bao lá mầm của phổi hạt
⦁ gibêrelin được vận chuyển trong hệ mạch xilem
⦁ gibêrelin được tổng hợp ở rễ của cây
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ
B. 1S, 2S, 3Đ, 4S, 5Đ
C. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5Đ
D. 1Đ, 2Đ, 3S, 4S, 5Đ
Câu 16. Cho các cơ quan sau
⦁ Chồi
⦁ Hạt đang nảy mầm
⦁ Lá đang sinh trưởng
⦁ Thân
⦁ Tầng phân sinh bên đang hoạt động
⦁ Nhị hoa
Auxin có nhiều trong
A. (1), (2), (3), (5) và (6)
B. (1), (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (4), (5) và (6)
D. (1), (2), (3), (4) và (6)
Câu 17. Xét các đặc điểm sau
⦁ là các hợp chất hữu cơ được tạo nên trong một thành phần của cơ thể và di
chuyển đến các thành phần khác, tại đó chúng kích thích hay ức chế sinh
trưởng
⦁ với nồng độ rất thấp có thể gây ra những biến đổi lớn trong cơ thể
⦁ kích thích cây phát triển nhanh
⦁ trong cây, hoocmôn thực vật di chuyển trong mạch gỗ và mạch libe
⦁ khác biệt về enzim là chất xúc tác cho một phản ứng sinh hóa, hoocmơn hoạt
hóa cả một chương trình phát sinh hình thái như kích thích hạt và chồi nảy
mầm bao gồm rất nhiều quá trình và nhiều phản ứng hóa sinh



Đặc điểm chung của hoocmôn thực vật là những đặc điểm
A. (1), (2), (3) và (4)
B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (4) và (5)
D. (1), (3), (4) và (5)
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa
Câu 1.Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ
sống của cá thể biểu hiện qua
A. hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan của cơ thể
B. ba quá trình khơng liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh
hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
C. ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình
thái tạo nên các cơ quan của cơ thể
D. hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan của cơ thể
Câu 2. Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. hoa nở, khí khổng mở
C. hoa nở, khí khổng đóng
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 3. Cho các lồi thực vật sau:
⦁ Thanh Long
⦁ Cà tím
⦁ Cà chua
⦁ Cà phê ngơ
⦁ Lạc
⦁ Đậu

⦁ Củ cải đường
⦁ Ngô
⦁ Sen cạn
⦁ Rau diếp
⦁ Hướng dương
Trong các lồi cây trên, có bao nhiêu cây trung tính?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 9
Câu 4. Quang chu kỳ là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 5. Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ


A. 14
B. 15
C. 12
D. 13
Câu 6. Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. Chồi nách
B. Lá
C. Đỉnh thân
D. Rễ
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 41: Sinh sản vơ tính ở thực vật
Câu 1. Xét các ngành thực vật sau:
⦁ Hạt trần

⦁ Rêu
⦁ Quyết
⦁ Hạt kín
Sinh sản bằng bao tử có ở
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
Câu 2. Sinh sản vơ tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. giống và khác cây mẹ, khơng có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 3. Xét các đặc điểm sau:
⦁ Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong
trường hợp mật độ quần thể thấp
⦁ Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động,
nhờ vậy quần thể phát triển nhanh
⦁ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di
truyền
⦁ Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn
⦁ Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì khơng phải tiêu tốn năng lượng cho việc
tạo giao tử và thụ tinh
⦁ Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều
kiện sống thay đổi
Sinh sản vơ tính có những đặc điểm nào?
A. (1), (2), (3), (4) và (6)
B. (3) và (5)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3), (4) và (5)

Câu 4. Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng
A. rễ phụ
B. lóng
C. thân rễ
D. thân bị
Câu 5. Sinh sản bằng bao tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao
tử thể


B. bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ
bào tử thể và giao tử thể
C. bao tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có
xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao
tử thể
Câu 6. Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)
A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội
B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
C. đơn bội và hình thành cây đơn bội
D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 41: Sinh sản vơ tính ở thực vật (tiếp)
Câu 7. Đặc điểm của bào tử là tạo được
A. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng
vùng phân bố của lồi
B. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng
vùng phân bố của lồi
C. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng
phân bố của loài
D. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng

vùng phân bố của loài
Câu 8. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây
B. chỉ từ rễ của cây
C. chỉ từ một phần thân của cây
D. chỉ từ lá của cây
Câu 9. Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. cây con dễ trồng và ít cơng chăm sóc
B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu
hoạch và biết trước đặc tính của quả
Câu 10. Đặc điểm khơng thuộc sinh sản vơ tính là
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định
Câu 11. Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản
A. bằng bào tử
B. phân đôi


C. dinh dưỡng
D. hữu tính
Câu 12. Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản
A. cần 2 cá thể
B. khơng có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
D. chỉ cần giao tử cái
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật

Câu 1.Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử → 1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản giảm
phân tạo 4 giao tử đực
B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho
1 hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản
nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên
phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1
hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản
nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
Câu 2. Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vơ
tính ở thực vật là
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến
hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. hình thức sinh sản phổ biế
Câu 3. Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cây mới
Câu 4. Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp

A. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phơi tạo
thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội


B. nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử
D. của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
Câu 5. Ở thực vật có hoa, q trình hình thành túi phơi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 6. Tự thụ phấn là sự
A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một
cây
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Bài tập trắc nghiệm Sinh 11 Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật (tiếp)
Câu 7. Điều khơng đúng khi nói về quả là
A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả khơng hạt đều là q đơn tính
C. quả có vai trị bảo vệ hạt
D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 8. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phơi tạo

thành hợp tử có bộ NST lưỡng bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 9. Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa
Câu 10. Điều khơng đúng khi nói về hạt
A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành
B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ


Câu 11. Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST của các nhân
gồm nhân của giao tử là n,
A. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 2n
B. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 4n
C. của nhân cực là n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
D. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
Câu 12. Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh
kép?
⦁ thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất
với trứng, một nhân hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam
bội (3n)
⦁ thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
⦁ thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
⦁ thụ tinh kép đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong nỗn đã
thụ tinh để ni phơi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm
bảo cho hậu hế khả năng thích nghi với điều kiện biến đổi của mơi trường

sống để duy trì nịi giống
⦁ tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×