Thứ .............., ngày .........tháng 12 năm 2018
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Trường Tiểu học A Phú Hữu
MƠN: TỐN
Họ và tên :…………………………….…
Năm học 2018 – 2019
Học sinh lớp: 2__
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Điểm
Nhận xét
………………………………………....................................
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 0,5 điểm) 8 dm = ................cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
( Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.)
A. 800
B. 80
C. 8
D. 88
Câu 2: (0,5 điểm) Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày nào ?
A. 25
B 27
C. 28
D. 24
.
Câu 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
(dấu > ; dấu < ; dấu = )
A. 56
20 +17
B. 46 + 23
69
Câu 4: ( 1 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ.
A. 8 giờ
B. 9 giờ
C. 7 giờ
D. 5 giờ
Câu 5: ( 1 điểm) Hình vẽ bên :
A. Có ............hình tam giác.
B. Có ............hình tứ giác.
Câu 6: ( 2 điểm)
56 + 35
Đặt tính rồi tính.
37 + 58
................................ ....
................................ ....
65 - 29
84 - 58
................................ ...
...................................
............................ ........
............................ ........
............................. .......
...................................
........................ ............
........................ ............
......................... ...........
...................................
....................
....................
.....................
..................................
................................
................................
................................
..................................
Câu 7 : ( 1 điểm) Tính:
35 - 29 + 12 = ………….
.................................................
34 + 16 - 31 = …………
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x.
A. x - 15 = 27
58 - x = 13
B.
....................................................
.........................................
.................................................... ...........
.................................................... ......................
..............................
....................................................
Câu 9: ( 2 điểm) Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải
ĐÁP ÁN -TỐN 2B
Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ):
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 0,5 điểm) 8 dm = ................cm. Số cần điền vào chỗ chấm là :
B 80
.
Câu 2: (0,5 điểm) Thứ hai tuần này là ngày 18 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày nào ?
A. 25
Câu 3: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống.
A. 56
B. 46 + 23
> 20 + 17
= 69
Câu 4: ( 1 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ.
C. 7 giờ
Câu 5: ( 1 điểm) Hình vẽ bên :
A. Có 3 hình tam giác.
B. Có 3 hình tứ giác.
Phần tự luận (6 điểm):
Câu 6: ( 2 điểm)
56 + 35 =91
Đặt tính rồi tính.
37 + 58= 95
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 7 : ( 1 điểm) Tính:
35 - 29 + 12 = 6 + 12
= 18
(0,5 điểm)
Câu 8: ( 1 điểm) Tìm x.
A. x - 15 = 27
x = 27 + 15
x = 42
(0.5 điểm)
Câu 9: (2 điểm)
65 – 29= 36
84 – 58= 26
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
34 + 16 - 31 = 50 - 31
= 19
(0,5 điểm)
B. 58 - x = 13
x = 58 - 13
x = 45
(0.5 điểm)
Bài giải
Số bông hoa Liên hái được là:
24 + 16 = 40 ( bông hoa)
Đáp số : 40 bông hoa
(0,5 điểm)
( 1 điểm)
( 0,5 điểm)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC A PHÚ HỮU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN – LỚP.....
GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2017-2018
A.Phần trắc nghiệm (.....điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án đúng
Số điểm
Ghi chú
B. Phần tự luận:
Câu …: ( …điểm) Nội dung câu lệnh
Phép tính 1
Phép tính 2
Bài giải chi tiết
Bài giải chi tiết
Phép tính 3
Bài giải chi tiết
Phép tính 4
Bài giải chi tiết
Viết cách đánh giá cho điểm.
Câu …: ( …điểm) Nội dung câu lệnh
Biểu thức 1
Bài giải chi tiết
Viết cách đánh giá cho điểm.
Câu …: ( …điểm) Nội dung câu lệnh
Biểu thức 2
Bài giải chi tiết
Bài toán tìm x
Bài giải chi tiết
Viết cách đánh giá cho điểm.
Câu …: ( …điểm) Nội dung câu lệnh –đề bài.
Bài làm
Bài giải chi tiết
Viết cách đánh giá cho điểm.
Viết lưu ý chung cho cả đề toán.
Thứ..............., ngày........tháng ……. năm 2017
Trường Tiểu học A Phú Hữu
Họ và tên :……………………………….
Học sinh lớp: …..
ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP …….
(Đọc hiểu)
Năm học 2017 – 2018
(Thời gian làm bài : 35 phút)
NHẬN XÉT
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Tên bài đọc thầm
Nội dung bài đọc thầm
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào trước chữ cái trước câu
trả lời đúng nhất.
(Mỗi câu hỏi điểm nhỏ nhất là 0,5; điểm lớn nhất là 1 điểm)
Câu 1: (…điểm) Nội dung câu hỏi – Khung trình bày câu hỏi trắc nghiệm đọc thầm
a.
b.
c.
d.
Câu 2: (…điểm) Nội dung câu hỏi – Khung trình bày câu hỏi trắc nghiệm đọc thầm
a.
b.
c.
d.
Câu 3: (…điểm) Nội dung câu hỏi – Khung trình bày câu hỏi trắc nghiệm đọc thầm
a.
b.
c.
d.
Câu 4: (…điểm) Nội dung câu hỏi – Khung trình bày câu hỏi trắc nghiệm đọc thầm
a.
b.
c.
d.
Câu ..: (…điểm) Nội dung câu hỏi – Khung trình bày câu hỏi trắc nghiệm đọc thầm
a.
b.
c.
d.
Câu ..: (…điểm) Nội dung câu hỏi – Khung trình bày câu hỏi tự luận
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP ……
(Đọc to)
Năm học 2017 – 2018
1. Cho học sinh lên bốc thăm 1 bài Tập đọc rồi đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi
do GV nêu:
a) Bài : ……………………………………… SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
b) Bài : ……………………………………… SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
c) Bài : ……………………………………… SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
d) Bài : ……………………………………… SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
Mẫu trình bày phiếu bốc thâm bài đọc
Bài : ………………………………………
SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
Bài : ………………………………………
SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
Bài : ………………………………………
SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
Bài : ………………………………………
SGK- TV…..- Tập I- Trang ……..
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC A PHÚ HỮU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP ………
1. Đọc to. (5 điểm)
- Đọc đúng, rõ ràng, lưu loát, đảm bảo tốc độ ( 4 điểm) .
- Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu ( 1 điểm).
- Đọc sai; ngắt- nghỉ sai: mỗi lỗi trừ (0,25 điểm).
- Tốc độ đọc không phù hợp: tùy mức độ giáo viên cho điểm.
2. Đọc thầm. (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
…..
Đáp án đúng
Số điểm
Ghi chú
Câu ..:(.. điểm)………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Lưu ý:
Điểm phần đọc to, đọc thầm khơng làm trịn (giữ nguyên điểm thập phân)
Điểm bài đọc là điểm chung của Đọc to + Đọc thầm, không cho điểm thập
phân (làm trịn 0,5 thành 1)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MƠN: TIẾNG VIỆT LỚP …..
(Bài kiểm tra viết)
Năm học 2017 – 2018
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Cho học sinh viết vào giấy kẻ 5 dịng li.
I. Chính tả: (5 điểm).
1. Đọc cho học sinh viết tên bài và đoạn văn (thơ) sau: (4 điểm)
Tên bài
Đoạn viết
2. Bài tập:(1 điểm) Điền vào chỗ trống …… hay ………
Nội dung bài tập
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN PHÚ
TRƯỜNG TIỂU HỌC A PHÚ HỮU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP ………
(Bài kiểm tra viết)
Năm học 2017 – 2018
I. Chính tả: (5 điểm).
1.Bài viết: Bài viết khơng mắc lỗi; viết tương đối đúng độ cao, nối nét; trình
bày rõ ràng, sạch đẹp: 4 điểm.
- Viết sai thanh, vần,... mỗi lỗi sai trừ 0,5 điểm. Lỗi sai giống nhau chỉ tính 1
lần.
- Viết sai chữ hoa/ chữ thường, cứ 2 lỗi sai trừ 0,5 điểm. Lỗi sai giống nhau
chỉ tính 1 lần.
- Chữ viết không rõ ràng, trình bày không đúng, có bôi xóa … trừ 0,5 điểm
cho toàn bài viết.
2. Bài tập:(1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi chỗ chấm đạt …….. điểm
Bài giải chi tiết
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Nội dung hướng dẫn đánh giá chi tiết
Lưu ý:
-Điểm Chính tả, Tập làm văn giữ ngun sớ thập phân, khơng làm trịn.
-Điểm bài viết là điểm trung bình cộng của Chính tả và tập làm văn, làm tròn
0,5 thành 1 điểm.
-Điểm Tiếng Việt là điểm trung bình cộng của đọc và viết, được làm tròn theo
nguyên tắc 0,5 thành 1.
CÂU HỎI VÀ GỢI Ý TRẢ LỜI PHẦN ĐỌC TO
Tên bài
Câu 1. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu 2. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu ... Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Tên bài
Câu 1. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu 2. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu ... Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Tên bài
Câu 1. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu 2. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu ... Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Tên bài
Câu 1. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu 2. Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời
Câu ... Nội dung câu hỏi
Nội dung trà lời